Chương VII<br />
<br />
Quá trình cung ứng tiền tệ<br />
<br />
Th.S. Nguyễn Hoài Phương<br />
<br />
Phuong.fbf@gmail.com<br />
<br />
Nội dung chương<br />
I. Lượng tiền cung ứng và các tác nhân<br />
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ<br />
II. Bảng cân đối kế toán của NHTW và<br />
quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự<br />
trữ của NHTM<br />
III. Quá trình tạo tiền trong hệ thống<br />
NHTM – Mô hình đơn<br />
IV.Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ<br />
V. Giải thích hành vi các tác nhân tham<br />
gia vào quá trình cung ứng tiền tệ<br />
<br />
Các ký hiệu sử dụng trong quá<br />
trình cung ứng tiền tệ<br />
• MS ( Money Supply) Lượng tiền cung<br />
ứng<br />
• MB ( Money Base) Lượng tiền cơ sở<br />
• MM ( Money Multiplier) Hệ số nhân<br />
tiền<br />
• C ( Currency) Tiền mặt đang lưu hành<br />
ngoài hệ thống ngân hàng<br />
• D ( Deposit) Tiền gửi có khả năng<br />
phát hành séc tại NHTM<br />
<br />
Các ký hiệu sử dụng trong quá<br />
trình cung ứng tiền tệ<br />
• RR ( Required Reserves) Tiền dự trữ bắt<br />
buộc<br />
• rr ( required reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ<br />
bắt buộc<br />
• ER ( Excess Reserves) Tiền dự trữ vượt<br />
quá<br />
• er ( excess reserve ratio) Tỷ lệ dự trữ<br />
vượt quá<br />
• R ( Reserves ) Tổng tiền dự trữ<br />
<br />
I. Lượng tiền cung ứng và các tác<br />
nhân tham gia vào quá trình<br />
cung ứng tiền tệ<br />
Lượng tiền cung ứng ( MS)<br />
• M1 = C + D ( tiền mặt đang lưu hành<br />
ngoài hệ thống NH + tiền gửi không<br />
kỳ hạn tại NHTM)<br />
• M2 = M1 + tiền gửi có kì hạn<br />
• M3 = M2 + giấy tờ có giá có tính thanh<br />
khoản cao<br />
MS = C + D<br />
<br />