intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng The Economics of money, banking, and financial markets: Chương 4 - Federic S.Mishkin

Chia sẻ: Trần Nguyễn Huy Hoàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

152
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng The Economics of money, banking, and financial markets :Chương 4 trình bày đo lường lãi suất, chiết khấu dòng tiền tương lai, giá trị hiện tại đơn và dòng thời gian, các loại công cụ nợ, lãi suất đáo hạn, nợ thanh toán cố định, trái phiếu chiết khấu, lãi suất và lợi tức, rủi ro lãi suất,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng The Economics of money, banking, and financial markets: Chương 4 - Federic S.Mishkin

  1. Chương 4 Lãi Suất
  2. Đo lường lãi suất • Hiện giá: • 1 USD được thanh toán tại 1 năm sau có giá trị  như thế nào so với được thanh toán tại thời  điểm hiện tại? (nhỏ hơn hay lớn hơn) • Tại sao? – 1 USD tiền gửi hôm nay có thể thu đươc tiền lãi và  trở thành 1USDx(1+i) trong 1 năm sau 4­2  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  3. Chiết khấu dòng tiền tương lai Let i  = .10 In one year  $100 X (1+ 0.10) = $110  In two years   $110 X (1 + 0.10) = $121 2 or 100 X (1 + 0.10) In three years  $121 X (1 + 0.10) = $133 or 100 X (1 + 0.10)3 In n  years $100 X (1 + i ) n   4­3  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  4. Giá trị hiện tại đơn PV = today's (present) value CF = future cash flow (payment) i  = the interest rate CF PV =  (1 + i ) n 4­4  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  5. Dòng thời gian • Không thể so sánh trực tiếp các khoản tiền tại những thời điểm khác nhau trong cùng 1 dòng thời gian. $100 $100 $100 $100 Year 0 1 2 n PV 100 100/(1+i) 100/(1+i)2 100/(1+i)n 4­5  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  6. Các loại công cụ nợ • Nợ đơn • Nợ thanh toán cố định • Trái phiếu Coupon • Trái phiếu chiết khấu 4­6  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  7. Lợi suất đáo hạn • Lãi suất làm cân bằng giá trị hiện tại của  dòng tiền nhận được trong tương lai của 1  công cụ nợ với giá trị hôm nay của nó.  4­7  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  8. Nợ đơn PV = amount borrowed = $100 CF = cash flow in one year = $110 n  = number of years = 1 $110 $100 =  1   (1 + i ) (1 + i ) $100 = $110 $110 (1 + i ) =  $100 i  = 0.10 = 10% For simple loans, the simple interest rate equals the yield to maturity 4­8  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  9. Nợ thanh toán cố định The same cash flow payment every period throughout  the life of the loan LV = loan value FP = fixed yearly payment n  = number of years until maturity FP FP FP FP LV =  + 2 + 3 +  . . . + n 1 + i (1 + i ) (1 + i) (1 + i) 4­9  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  10. Trái phiếu Counpon Using the same strategy used for the fixed­payment loan: P = price of coupon bond C = yearly coupon payment F = face value of the bond n  = years to maturity date C C C C F P =  + 2 + 3 + . . . + + 1+i (1+i ) (1+i ) (1+i) (1+i ) n n 4­10  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  11. Bảng 1: Lợi suất đáo hạn trên trái phiếu  Coupon 10%, thanh toán hàng năm trong 10  năm (Mệnh giá= $1,000) • Khi giá bán trái phiếu Coupon = MG, Lợi suất đáo hạn = lãi suất  coupon • Giá bán trái phiếu và lợi suất đáo hạn nghịch biến với nhau.  • Lợi suất đáo hạn tăng lên khi giá bán trái phiếu thấp hơn so với  MG 4­11  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  12. Consol or Perpetuity (Trái phiếu vĩnh  viễn) • Một trái phiếu không có ngày đáo hạn (do đó không được  thanh toán tiền gốc) nhưng được thanh toán lãi coupon mãi  mãi  P C / ic Pc price of  the consol C yearly interest payment ic yield to maturity of  the consol can rewrite above equation as this : ic C / Pc For coupon bonds, this equation gives the current yield, an easy to calculate approximation to the yield to maturity 4­12  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  13. Trái phiếu chiết khấu For any one year discount bond F ­ P i =  P F = Face value of the discount bond P = current price of the discount bond The yield to maturity equals the increase in price over the year divided by the initial price. As with a coupon bond, the yield to maturity is    negatively related to the current bond price. 4­13  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  14. Phân biệt giữa lãi suất và lợi tức • Rate of Return: The payments to the owner plus the change in value expressed as a fraction of the purchase price C P  ­ P RET =   +  t 1 t Pt Pt RET = return from holding the bond from time t to time t + 1 Pt  = price of bond at time t Pt 1  = price of the bond at time  t + 1 C = coupon payment C     = current yield = ic Pt Pt 1  ­ Pt    = rate of capital gain = g Pt   4­14  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  15. Phân biệt giữa lãi suất và lợi tức • Lợi tức (return) chỉ bằng lợi suất đáo hạn khi thời gian nắm  giữ bằng với thời gian đáo hạn.  • Sự gia tăng lãi suất liên quan đến việc giảm giá trái phiếu,  dẫn đến mất vốn nếu thời gian đáo hạn dài hơn thời gian  nắm giữ • Trái phiếu càng cách xa ngày đáo hạn thì quy mô thay đổi  của giá làm cho lãi suất thay đổi càng lớn  4­15  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  16. The Distinction Between Interest Rates  and Returns (cont’d) • Trái phiếu càng cách xa ngày đáo hạn thì tỷ suất lợi tức  càng thấp khi có sự gia tăng trong lãi suất • Cho dù một trái phiếu có lãi suất ban đầu cao, lợi tức  của nó vẫn có thể âm khi lãi suất tăng. 4­16  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  17. Table 2  Lợi tức 1 năm trên trái phiếu Coupond 10%  thanh toán hàng năm (thời gian đáo hạn khác khi lãi  suất tăng từ 10% lên 20% 4­17  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  18. Rủi ro lãi suất • Giá cả và lợi tức của trái phiếu dài hạn thì biến  động hơn trái phiếu ngắn hạn • Không có rủi ro lãi suất đối với bất kỳ trái phiếu  có thời gian đến hạn thanh toán phù hợp với thời  gian nắm giữ 4­18  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  19. Phân biệt giữa lãi suất thực và lãi suất  danh nghĩa • Nominal interest rate (LSDN) không có yếu tố  lạm phát • Real interest rate (LS thực) được điều chỉnh  phần thay đổi mức giá để nó phản ánh chính xác  hơn chi phí vay vốn • Lãi suất thực kỳ vọng được điều chỉnh với những  thay đổi kỳ vọng về mức giá • Lãi suất thực thự tế được điều chỉnh với những  thay đổi thực tế về mức giá 4­19  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
  20. Fisher Equation i = ir + π e i  = nominal interest rate ir  = real interest rate π e  = expected inflation rate When the real interest rate is low, there are greater incentives to borrow and fewer incentives to lend. The real interest rate is a better indicator of the incentives to borrow and lend. 4­20  © 2013 Pearson Education, Inc. All rights reserved. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0