intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế mạng lưới điện: Chương 3 - Th.S Phạm Năng Văn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế mạng lưới điện: Chương 3 Sơ đồ nối dây chi tiết cho mạng điện và trạm biến áp, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: kiểu máy biến áp hạ áp; số lượng máy biến áp; công suất định mức của máy biến áp; thông số kỹ thuật của máy biến áp. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế mạng lưới điện: Chương 3 - Th.S Phạm Năng Văn

  1. THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI ĐIỆN Chương 3 Sơ đồ nối dây chi tiết cho mạng điện và trạm biến áp Th.S Phạm Năng Văn Bộ môn Hệ thống điện Viện Điện – ĐH Bách Khoa Hà Nội
  2. Kiểu máy biến áp hạ áp Máy biến áp 1 pha hay ba pha? Chế độ làm mát của máy biến áp như thế nào? Máy biến áp có điều áp dưới tải hay không?
  3. Số lượng máy biến áp  Phụ tải loại I nên chọn trạm có 2 máy biến áp  Phụ tải loại III chỉ nên chọn trạm có 1 máy biến áp Chọn số lượng máy biến áp như thế nào?
  4. Công suất định mức của máy biến áp  Trạm có 1 máy biến áp: S dmBA ≥ Sphu tai max  Trạm có 2 máy biến áp: S sc S dmBA ≥ 1, 4  Ssc – công suất phải cung cấp khi sự cố 1 máy biến áp  1,4 - hệ số quá tải của máy biến áp
  5. Thông số kỹ thuật của máy biến áp Sđm UCđm UHđm UN ∆PN ∆Po Io MVA kV kV % kW kW % 16 115 38,5(23,5/11) 10,5 85 21 0,85 25 115 38,5(23,5/11) 10,5 120 29 0,8 32 115 38,5(23,5/11) 10,5 145 35 0,75 40 115 38,5(23,5/11) 10,5 175 42 0,7 63 121 10,5 10,5 260 59 0,65 80 121 10,5 10,5 315 70 0,6
  6. Chọn sơ đồ nối điện Sơ đồ nối điện phải đảm bảo các yêu cầu:  Vận hành tin cậy, đơn giản, linh hoạt  Kinh tế  An toàn cho người và thiết bị Tham khảo tài liệu “Phần điện trong nhà máy điện & trạm biến áp” Các yêu cầu của sơ đồ nối điện ?
  7. Sơ đồ 1 thanh góp có phân đoạn
  8. Sơ đồ 1 thanh góp có phân đoạn  Máy cắt phân đoạn thường có thể đóng hay mở  Khi sửa chữa hay sự cố 1 phân đoạn thanh góp, các nguồn cung cấp và đường dây nối với phân đoạn đó phải ngừng làm việc.  Dùng rộng rãi cho các trạm biến áp có số mạch ít.
  9. Sơ đồ 2 thanh góp
  10. Sơ đồ 2 thanh góp  Có thể sữa chữa từng thanh góp mà không bị mất điện.  Có thể sửa chữa máy cắt mạch đường dây mà không phải ngừng làm việc lâu dài.  Thường vận hành với cả 2 thanh góp và máy cắt liên lạc đóng.
  11. Sơ đồ 2 thanh góp có thanh góp vòng
  12. Sơ đồ 2 thanh góp có thanh góp vòng  Sửa chữa máy cắt mạch đường dây mà không phải ngừng làm việc mạch đó.  Áp dụng khi số mạch nhiều
  13. Sơ đồ một rưỡi (3/2)
  14. Sơ đồ một rưỡi (3/2)  Trong điều kiện vận hành bình thường, tất cả các máy cắt đều đóng và hai thanh góp đều làm việc.  Ngắn mạch trên mạch nào, chỉ riêng mạch đó mất điện.  Khi ngắn mạch trên thanh góp hay sửa chữa thanh góp hoặc bất kỳ máy cắt nào cũng không gây mất điện.  Độ tin cậy của sơ đồ rất cao  Thích hợp cho trạm có số mạch lớn và yêu cầu liên tục cung cấp điện cao.
  15. Sơ đồ cầu trong (MC đặt phía ĐD)
  16. Sơ đồ cầu trong (MC đặt phía ĐD)  Khi ngắn mạch trên đường dây, chỉ có đường dây đó mất điện, các máy biến áp làm việc bình thường.  Khi sửa chữa hay sự cố 1 máy biến áp, một đường dây tạm thời bị mất điện. Sau đó, dùng DCL máy biến áp để tách rời MBA, sau đó khôi phục sự làm việc bình thường của đường dây.  Thích hợp cho trạm biến áp ít phải đóng cắt máy biến áp và chiều dài đường dây lớn.
  17. Sơ đồ cầu ngoài (MC đặt phía MBA)
  18. Sơ đồ cầu ngoài (MC đặt phía MBA)  Khi sửa chữa hay sự cố MBA, đường dây vẫn làm việc bình thường.  Khi sửa chữa hay sự cố 1 đường dây, một MBA tạm thời mất điện. Sau đó có thể dùng DCL đường dây để tách rời đường dây sự cố và khôi phục sự làm việc bình thường của MBA.  Thích hợp cho trạm biến áp phải thường xuyên đóng cắt máy biến áp và chiều dài đường dây ngắn.
  19. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠNG ĐIỆN TG 1 MCLL TG 2 2AC-95 2AC-70 AC-70 AC-70 2AC-70 AC-95 60,828km 86,023km 58,309km 50,990km 64,031km 70,711km AC-70 58,309km TBA 1 TBA 2 TBA 3 TBA 4 TBA 5 TBA 6 110kV 110kV 110kV 110kV 110kV 110kV 2TPDH-32MVA 2TPDH-16MVA 2TPDH-25MVA 2TPDH-25MVA 2TPDH-25MVA TPDH-25MVA 10kV 10kV 10kV 10kV 10kV 10kV S1=32+j15,36 S2=20+j9,6 S3=27+j12,96 S4=30+j14,4 S5=30+j14,4 S6=22+j10,56 MVA MVA MVA MVA MVA MVA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2