Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 21 bài: Câu kể Ai thế nào
lượt xem 29
download
Bộ sưu tập bao gồm những bài giảng mà chúng tôi đã chọn lọc kĩ lưỡng về Câu kể Ai thế nào trong môn học Tiếng việt lớp 4 để dùng làm nguồn tư liệu tham khảo. Mục tiêu của bộ sưu tập là giúp cho học sinh nhận biết được câu kể Ai thế nào theo nội dung ghi nhớ trong sách giáo khoa. HS xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể. Từ đó, vận dụng kiến thức đã học viết được đoạn văn trong đó có sử dụng câu kể Ai thế nào. Tài liệu giúp cho quý thầy cô giáo, quý phụ huynh và các em học sinh sử dụng nhằm nâng cao kiến thức, phục vụ việc giảng dạy và học tập một cách tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 21 bài: Câu kể Ai thế nào
- I. Kiểm tra bài cũ: Đọc đoạn văn sau và tìm câu kể Ai làm gì? Sáng nay, tổ em làm trực nhật lớp. Các bạn rất hăng say. Em cầm chổi quét lớp. Minh và Quang thì kê lại bàn ghế. Hương giặt giẻ lau, lau bàn ghế cô giáo và bảng đen. Loáng cái, lớp học đã sạch sẽ và gọn gàng.
- I. Kiểm tra bài cũ: Đọc đoạn văn sau và tìm câu kể Ai làm gì? Sáng nay, tổ em làm trực nhật lớp. Các bạn rất hăng say. Em cầm chổi quét lớp. Minh và Quang thì kê lại bàn ghế. Hương giặt giẻ lau, lau bàn ghế cô giáo và bảng đen. Loáng cái, lớp học đã sạch sẽ và gọn gàng.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I - Nhận xét : 1. Đọc đoạn văn sau: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2 Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4Chúng thật hiền lành. 5Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị) *Gạch chân dưới những từ chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật ( người và vật ) trong đoạn văn trên.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I - Nhận xét : 1. Đọc đoạn văn sau: 1 Bên đường, cây cối xanh um. 2 Nhà cửa thưa thớt dần. 3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4Chúng thật hiền lành. 5Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu. 6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh. 7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. (Theo Hữu Trị) *Gạch chân dưới những từ chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật ( người và vật ) trong đoạn văn trên.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân: (TheoHữu Trị) C©u §Æt c©u hái cho tõ g¹ch ch©n Câu 1 : Bên đường, cây cối - Bên đường, cây cối thế nào? xanh um. Câu 2 : Nhà cửa thưa thớt - Nhà cửa thế nào? dần. Câu 4: Chúng thật hiền lành. - Chúng thế nào? Câu 6:Anh trẻ và thật khoẻ - Anh thế nào? mạnh.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân: (TheoHữu Trị) C©u §Æt c©u hái cho tõ g¹ch ch©n Từ Câu 1 :, Bên xanh um. ngữ trả đường, lời cây cối - Bên đường, cây cối thế nào? cho Câu 2 : câu hỏi Nhà cửa thưathế thớt - Nhà cửa thế nào? dần. nào chính là vị Câu 4: Chúng thật hiền lành. - Chúng thế nào? ngữ Câu của 6:Anh câu. trẻ và thật khoẻ - Anh thế nào? mạnh.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân: (TheoHữu Trị) C©u §Æt c©u hái cho tõ g¹ch ch©n Câu 1 : Bên đường, cây cối - Bên đường, cây cối thế nào? xanh um. Câu 2 : Nhà cửa thưa thớt - Nhà cửa thế nào? dần. Câu 4: Chúng thật hiền lành. - Chúng thế nào? Câu 6:Anh trẻ và thật khoẻ - Anh thế nào? mạnh.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • (TheoHữu Trị) Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu ?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • (TheoHữu Trị) Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu ?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. • (TheoHữu Trị) Tìm những từ ngữ chỉ các sự vật được miêu tả trong mỗi câu ?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? • I - Nhận xét : • 1 Bên đường, cây cối xanh um.2 Nhà cửa thưa thớt dần.3 Đàn voi bước đi chậm rãi. 4 Chúng thật hiền lành.5 Người quản tượng ngồi vắt vẻo trên chú voi đi đầu.6 Anh trẻ và thật khoẻ mạnh.7 Thỉnh thoảng, anh lại cúi xuống như nói điều gì đó với chú voi. Đặt câu hỏi cho từ ngữ chỉ sự vật: (TheoHữu Trị) C©u §Æt c©u hái cho tõ g¹ch ch©n Từ , ngữ trả lời Câu 1 : Bên đường, cây cối xanh um. - Bên đường, cái gì xanh um? cho câu hỏi Ai ( Câu 2 : Nhà cửa thưa thớt dần. cái - Cái gì , con gì thưa gì ) thớt dần? Câu 4: Chúng thật hiền lành. chính là hiền - Con gì thật chủ ngữ lành? Câu 6:Anh trẻ và thật khoẻ mạnh - của câu. Ai trẻ và thật khoẻ mạnh?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT Xác định CN,VN trong các câu sau : Bên đường, cây cối xanh um. Nhà cửa thưa thớt dần. Chúng thật hiền lành. Anh trẻ và thật khỏe mạnh. Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? III. LUYỆN TẬP : Rồi những Bài 1: Đọc và câucũng trả lờicon người hỏi: lớn lên và lần lượt lên đường. Căn nhà trống vắng. Những đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. Anh Đức lầm lì, ít nói. Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc chu đáo. a) Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn? b) Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu vừa tìm được.
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? III. LUYỆN TẬP : b)Rồi Xácnhững định chủ ngữ,con người cũng vị ngữ lớncác trong lầntìm lêncâuvàvừa được. lượt lên đường. Căn nhàCN trống VN vắng. CN VN Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. CN VN Anh Đức lầm lì, ít nói. CN VN Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc chu đáo. CN VN
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào?
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? III. LUYỆN TẬP : b)Rồi Xácnhững định chủ ngữ,con người cũng vị ngữ lớncác trong lầntìm lêncâuvàvừa được. lượt lên đường. Căn nhàCN trống VN vắng. CN VN Anh Khoa hồn nhiên, xởi lởi. CN VN Anh Đức lầm lì, ít nói. CN VN Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc chu đáo. CN VN
- Luyện từ và câu: Câu kể Ai thế nào? I. NHẬN XÉT II. GHI NHỚ : Câu kể : Ai thế nào? gồm hai bộ phận chính : - Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi : Ai ( cái gì , con gì ) - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? Bài 1: Đọc và trả lời câu hỏi: Bài 2: Kể về các bạn trong tổ em, trong đó sử dụng một số câu kể kiểu Ai thế nào? GỢI Ý: - Kể tên các thành viên trong tổ - Tính nết của từng bạn - Đặc điểm riêng của từng bạn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
29 p | 705 | 42
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 11 bài: Tập đọc - Có chí thì nên
37 p | 398 | 36
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 23 bài: Tập đọc Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
31 p | 611 | 36
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 7 bài: Tập làm văn - Luyện tập phát triển câu chuyện
23 p | 451 | 31
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 12 bài: Tập đọc - "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi
37 p | 336 | 30
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 5 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
18 p | 295 | 28
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 16 bài: Luyện từ và câu - Câu kể
20 p | 328 | 25
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 16 bài: Tập đọc - Trong quán ăn "Ba cá bống"
14 p | 302 | 20
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 22 bài: Mở rộng vốn từ cái đẹp
28 p | 346 | 19
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 21 bài: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào
19 p | 163 | 18
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 14 bài: Chính tả - Nghe -viết: Chiếc áo búp bê
11 p | 253 | 16
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 21: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
16 p | 267 | 16
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 32 bài: Kể chuyện - Khát vọng sống
19 p | 296 | 15
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 22 bài: Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
20 p | 179 | 13
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 1 bài: Chính tả Nghe - viết: Dế Mèm bênh vực kẻ yếu, phân biệt l/n, an,ang
19 p | 196 | 13
-
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 2 bài: Tập làm văn - Kể lại hành động của nhân vật
19 p | 252 | 9
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 22 bài: Nghe viết Sầu riêng
18 p | 121 | 9
-
Bài giảng Tiếng việt 4 tuần 21 bài: Chuyện cổ tích về loài người
17 p | 159 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn