Chương 09 1
TỐC ĐỘ VÀ CƠ CHẾ TỐC ĐỘ VÀ CƠ CHẾ
PHẢN ỨNG HÓA HỌCPHẢN ỨNG HÓA HỌC
Chương 9
Chương 09 2
9.1. Khái niệm về động hóa học
NO(k) + 1/ 2O2(k) = NO2(k), G0298= -35,26 kJ/ m ol
H2(k) + ½ O2(k) = H2O(k), G0298= -228,59 kJ/ m ol
Phản ứng sau có G0298 âm hơn phản ứng đầu,
nhưng phản ứng đầu lại có khả ng xảy ra ngay
nhiệt độ thường, còn phản ng sau ch xảy ra
khi có xúc tác hoặc nhiệt độ cao.
Động hóa học nghiên cứu về tốc độ của một
quá trình hóa học với các yếu t ảnh hưởng n
bản chất chất phản ứng, nhiệt độ, xúc tác,
Chương 09 3
9.2. Tốc độ phản ứng hóa học
9.2.1. Khái niệm bản về phản ứng hóa học
Phản ứng đơn giản và phản ứng phức tạp:
Phản ứng đơn giản là phản ứng xảy ra qua một giai
đọan.
NO + O3= NO2+ O2
Phản ứng phức tạp là phản ứng gồm nhiều giai đọan.
N2O5= N2O3+ O2
N2O5+ N2O3= 4NO2
2N2O5= 4NO2+ O2
Chương 09 4
Tá c dụng bản, chế phản ứng hóa học và
phân tử số:
Mỗi giai đọan diễn ra trong quá t rình phản ứng hóa học gọi
là một t ác dụng bản.
Tập hợp các t ác dụng bản xảy ra t rong một phản ng hóa
học gọi là chế phản ứng.Đối với các phản ứng phức tạp,
tốc độ phản ứng được xác định dựa t rên tốc độ của giai đọan
xảy ra chậm nhất gọi là t ác dụng bản quyết định tốc
độ.
Số phân tử, nguyên tử, ion tham gia vào một tác dụng
bản của phản ng hóa học gọi là phân tử số phản ứng
đơn phân tử, lưỡng phân tử,
Chương 09 5
9.2.2. Tốc độ phản ứng và biểu thức tốc độ p/ứng
Tốc độ phản ứng hóa học là số tác dụng bản
của nó diễn ra trong một đơn vị thời gian và một
đơn vị thể t ích (đối với phản ng đồng thể) hoặc
trong một đơn vị thời gian và trên một đơn vị bề
mặt phân chia các pha ối với phản ứng dị thể).
Để đặc trưng cho tốc độ phản ng, người t a
thường dùng những đại lượng tỷ lệ với số tác dụng
bản như tốc độ thay đổi nồng độ, m àu sắc,