intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tổng quan lâm sàng: Các bằng chứng hiện tại trong chẩn đoán và điều trị bệnh Kawasaki ở trẻ em - BS. Đỗ Nguyên Tín

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:51

106
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tổng quan lâm sàng: Các bằng chứng hiện tại trong chẩn đoán và điều trị bệnh Kawasaki ở trẻ em nêu lên tổng quan bệnh Kawasaki; lịch sử bệnh Kawasaki; bằng chứng dịch tễ; bằng chứng sinh bệnh học; bằng chứng giải phẫu bệnh; tiêu chuẩn chẩn đoán; bằng chứng lâm sàng;... đối với bệnh Kawasaki ở trẻ em

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan lâm sàng: Các bằng chứng hiện tại trong chẩn đoán và điều trị bệnh Kawasaki ở trẻ em - BS. Đỗ Nguyên Tín

  1. TỔNG QUAN LÂM SÀNG CÁC BẰNG CHỨNG HIỆN TẠI  TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  BỆNH KAWASAKI Ở TRẺ EM BS ĐỖ NGUYÊN TÍN Bộ Môn Nhi­ ĐH Y dược TP. HCM
  2. TỔNG QUAN BỆNH KAWASAKI Viêm mạch máu hệ thống không đặc hiệu cấp tính  Thường xảy ra ở trẻ nhũ nhi và trẻ nhỏ. Tự giới hạn Di chứng ĐMV rất nguy hiểm Nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh không rõ,  IVGG có hiệu quả, nhưng cơ chế: chưa rõ Tương lai là nguyên nhân chính trong bệnh tim mắc  phải ở trẻ em, thay cho thấp tim
  3. LỊCH SỬ BỆNH KAWASAKI 1/1961: ca đầu tiên. 1961­1967 : 50 BN hội chứng da niêm hạch. 1967: Tomisaku Kawasaki mô tả bệnh Kawasaki. Từ đó bệnh được chú ý và phát hiện trên khắp thế giới Thâïp niên 70: 10 tử vong ở trẻ 
  4. BẰNG CHỨNG DỊCH TỄ Nguyên  nhân  (nhiễm  trùng,  toxic  shock  syndrome,  miễn dịch…): không rõ, không có bằng chứng.  Yếu tố dich tễ của bệnh Kawasaki?
  5. BẰNG CHỨNG DỊCH TỄ   Tuổi:  CDC:  50% 
  6. BẰNG CHỨNG DỊCH TỄ  Mùa: mùa đông và mùa xuân. Chúng tôi gặp quanh năm Có những trận dịch  Di truyền, gia đình: chưa xác định mối liên quan   Tác nhân nhiễm trùng: chưa được xác định rõ ràng Lây nhiễm: chưa có bằng chứng
  7. BẰNG CHỨNG DỊCH TỄ Đặc điểm dịch tễ Có những vùng xuất hiện bệnh với tần suất cao  Có theo mùa Có những trận dịch Tính cấp tính và tự giới hạn Gợi ý nguyên nhân nhiễm trùng, miễn dịch…  Không có đủ bằng chứng ủng hộ cho nguyên nhân nào.
  8. BẰNG CHỨNG SINH BỆNH HỌC  VAI TRÒ CỦA MIỄN DỊCH TẾ BÀO Nhiều nghiên cứu cho kết quả rất khác nhau Tăng lympho T CD4, giảm  CD8, tăng tỷ lệ CD4/ CD8. Tăng  CD8  sau  đó  lắng  tụ  ở  các  mạch  máu,  CD4  bình  thường Giảm CD4 Tăng thụ thể TB lympho T V 2 và V 8 giai đoạn cấp Chưa có bằng chứng
  9. BẰNG CHỨNG SINH BỆNH HỌC VAI TRÒ CỦA MIỄN DỊCH DỊCH THỂ GĐ cấp: tăng cytokines, TNF­  , IL­1, IL­6, interferon­    tổn thương nội mạc .  GĐ cấp: giảm IgG: điển hình Kawasaki         GĐ bán cấp: tăng IgG,IgM, IgA ,IgE.  Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố chưa rõ Chưa đủ bằng chứng
  10. BẰNG CHỨNG SINH BỆNH HỌC VAI TRÒ CỦA SIÊU KHÁNG NGUYÊN Siêu  kháng  nguyên  gây  đáp  ứng  miễn  dịch  giống  như  kháng nguyên thông thường nhưng mạnh hơn rất nhiều  Quá trình hoạt hóa hệ miễn dịch tương tự toxic shock   syndrome do yếu tố TSST. Tăng thụ thể TB lympho T V 2 và V 8 giai đoạn cấp . Vai trò siêu KN vẫn còn là giả thiết. Một số nghiên cứu  đã  cung  cấp  bằng  chứng  về  vai  trò  của  siêu  KN  nhưng  chưa đủ giải thích hết các cơ chế bệnh sinh 
  11. PHYSIOPATHOLOGIC EVIDENCES A: khởi đầu: hoạt hoá các tế bào đơn nhân, đa nhân, tiểu cầu và tế bào nội  mạc, tăng tính thấm mạch máu.  B: sau đó: tổn thương lớp đệm, phá huỷ chất ngoại bào. Dày lớp áo trong,  tăng sinh tế bào cơ trơn. 
  12. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU BỆNH      Viêm mạch máu không  đặc hiệu các mạch máu  kích  thước nhỏ đến trung bình     Tổn thương cơ tim         Tổn  thương  nội  mạc:  phù  nề,  tổn  thương,  giảm  chức năng
  13. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU BỆNH     Viêm mạch máu: bằng chứng dựa trên tử thiết  ­GĐ 1: GĐ cấp  (0­12 ngày ): viêm cấp mạch máu ở lớp  áo ngoài và trong của các TM & ĐM nhỏ, lớp áo giữa chưa tổn  thương, chưa thấy dãn ĐMV. ­ GĐ 2: GĐ bán cấp (từ 12­ 25 ngày ): viêm toàn mạch,  tổn thương lớp cơ trơn mạch máu, dãn ĐMV. ­ GĐ 3: GĐ mãn (từ 26­40 ngày): tạo nốt, hạt trong lòng  động mạch, không còn phản ứng viêm.  ­ GĐ 4: GĐ di chứng (từ ngày thứ 40): xơ hóa, hóa sẹo,  calci hóa, tạo huyết khối, thay đổi lòng và gây hẹp lòng ĐMV.   
  14. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU BỆNH     Tổn thương cơ tim: bằng chứng chưa rõ ràng Viêm cơ  tim, viêm màng ngoài tim, tẩm nhuận các tế  bào viêm trong hệ thống dẫn truyền. Cơ  tim  bị  ức  chế  do  các  độc  tố  lưu  hành  trong  máu  hoặc từ các cytokines được hoạt hoá  Bất thường co bóp của cơ tim, RLN.   
  15. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Tieâu chuaån chaån ñoaùn beänh Kawasaki cuûa AHA vaø CDC.  (a) Soát   5 ngaøy vaø coù ít nhaát 4 trong 5 tính chaát sau:        (1) Vieâm keát maïc maét              (2)  Thay  ñoåi  nieâm  maïc  hoâ  haáp  treân:  vieâm  haàu  hoïng; khoâ nöùt moâi; löôõi daâu.        (3) Bieán ñoåi ôû töù chi: phuø; bong vaûy quanh moùng;  bong vaûy ôû tay vaø chaân.       (4) Hoàng ban ña daïng chuû yeáu ôû thaân mình.       (5) Vieâm haïch lympho ôû coå ñieån hình. (b) Khoâng nghó ñeán beänh khaùc
  16. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN Chẩn đoán bệnh kawasaki theo tiêu chuẩn AHA Khả năng chẩn đoán?
  17. BẰNG CHỨNG LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG CHÍNH Triệu chứng chính   Điển hình Chúng tôi     Không điển hình Sốt cao trên 5 ngày     100%  100%    100% Biến đổi đầu chi       90%  100%    48% Hồng ban đa dạng       90%   89%    96% Xung huyết kết mạc    96%   100%    78% Thay đổiû môi, miệng    98%   96%    85% Sưng hạch cổå cấp        50­75%    61%    13%
  18. Figure 1. Rash of Kawasaki disease in a  7­month­old on the 4th day of illness. 
  19. Figure 2. Conjunctival injection, lip  edema, and erythema in a 2­year­old boy  on the 6th day of illness. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2