Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 3 - Hợp kim và giãn đồ pha
lượt xem 4
download
Bài giảng "Vật liệu kim loại: Chương 3 - Hợp kim và giãn đồ pha" được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Cấu trúc tinh thể của hợp kim; Các loại giản đồ pha; Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C); Phân loại thép-gang theo GĐP; Các tổ chức một pha, hai pha... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây để nắm được nội dung chi tiết nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 3 - Hợp kim và giãn đồ pha
- Chương 3: HỢP KIM & GIẢN ĐỒ PHA
- 3.1. Cấu trúc tinh thể của hợp kim 3.1.1. Khái niệm về hợp kim K/n: …………………………………………………… ………………………………………………………… Ưu điểm: - ……………………………………………………. - ……………………………………………………. ……………………………………………………. - ……………………………………………………. - ……………………………………………………. b.kéo, ch, Vật liệu , % HB Mpa MPa Al 99,95% 50 10 45 15 AA7075 228 103 17 60 AA7075 600 560 11 150 (tôi+hóa già) AA7075: 6%Zn, 2,4%Mg, 1,6%Cu, Mn0,3%
- 3.1.1. Khái niệm về hợp kim Pha B Pha A Pha: ……………………………………… Cấu tử: ………………………………….. Hệ: ………………………………………..
- Phân loại tương tác trong hợp kim Không có tương tác: ………………………………………… …………………………………………………………………… A(B) L (A+B) A B Có tương tác: - ……………………………………………………………………….. - ………………………………………………………………………
- 3.1.2. Dung dịch rắn Khái niệm: ……………............................................................. Ký hiệu: A(B) =……………………………………………………. Dụng dịch rắn thay thế (dnt sai khác
- Dung dịch rắn xen kẽ: ………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………...………………… Các đặc tính của dung dịch rắn: - ………………………………………… - ………………………………………… -………………………………………… -………………………………………… -………………………………………… -…………………………………………
- Pha trung gian: ………………………………………………… ……………………………………………………………………… Al Đặc điểm: - ……………………………………… ………………………………………. - ……………………………………… Fe ..……………………………………… - ……………………………………… AlFe3 Ni ……………………………………… - ……………………………………… Al ..……………………………………… Al3Ni
- 3.2 Giản đồ pha Fe-C 3.2.1. Giản đồ pha của hệ hai cấu tử Khái niệm: …………………………………………………….… .……………………………………………………………….…… α = A(B) β = B(A) Nhiệt độ, C0 L α+L β+L α β α+β 25% B 100% 100% A Thành phần, % B B F - số bậc tự do, Quy tắc pha: F=C–P+1 C - số cấu tử, P - số pha.
- Ảnh hưởng của nhiệt độ và thành phần - T thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường AB); - C% thay đổi - số lượng pha thay đổi (đường BD). Nhiệt độ, 0C 1 pha 2 pha L+R % Đường (C12H22O11)
- Quy tắc đòn bẩy: Mα . Xα = Mβ . Xβ %α ...................................................................................... Mα Mβ L Nhiệt độ, C0 α+L β+L α β Xα Xβ Xα Xβ 25% B α+β Cα C0 Cβ Thành phần, % B
- Giản đồ pha loại 1: Hệ hai cấu tử không có bất kỳ tương tác nào với nhau (Pb-Sb). X Nhiệt độ aEb đường lỏng; b Lỏng (L) cEd đường đặc; a t E điểm cùng tinh: L+B L → (A + B) A+L E c d (A+B) A+(A+B) (A+B)+B C A F %B D B A B (A+B)
- Giản đồ pha loại 2 X Lỏng (L) Nhiệt độ Hệ hai cấu tử tương tác và hoà m b tan vô hạn vào nhau ở trạng L+ n thái rắn,(Cu-Ni, Al2O3-Cr2O3) d c f a amb đường lỏng anb đường đặc = A(B) , B(A) A Cd C Cf B %B % L ? ; % AL ? % ? ; % B ?
- Giản đồ pha loại 3 Hệ hai cấu tử tương tác và hoà tan có hạn vào nhau ở trạng thái rắn (Pb-Sn, Cu-Ag). X1 X2 X3 X4 Nhiệt độ aEb đường lỏng Lỏng (L) a b acdb đường đặc α = A(B); = B(A) L+ E L+ c d + Ag %B f B E- điểm cùng tinh: L (+) β
- Giản đồ pha loại 4 Hệ hai cấu tử có tương tác hoá học tạo ra pha trung gian AmBn (Mg-Ca → Mg4Ca3) . Nhiệt độ Lỏng (L) a c b L+A E1 L+AmBn E2 L+AmBn AmBn+B A+AmBn B+AmBn A AmBn B Tách thành hai giản đồ pha 2 cấu tử đơn giản hơn
- Quan hệ giữa GĐP & tính chất hợp kim Tính chất của hợp kim là sự tổng hợp hay kết hợp tính chất của các pha thành phần.
- Giản đồ pha Fe-C (Fe-Fe3C) C Tương tác giữa Fe và C + Sự hoà tan của C vào Fe: ………………………………… rnt = 0,077 nm - Fe (A2; 1392 0C): ………………………...............… + Tương tác hoá học giữa Fe và C …………………………… rlt (max)= 0,036 rlt (max)= 0,051 nm
- A J 14990C 15390C H B L N 13920C γ+L D E C L+XeI γ F Le(+Fe3C) G 9110C S +XeII +XeII+Le(+Fe3C) XeI+Le(+Fe3C) P K 0,8 P[+Fe3C] XeI+Le(P+Fe3C) +P P+XeII P+XeII+Le(P+Fe3C) Q Fe Fe3C
- Các chuyển biến khi nguội chậm: Chuyển biến bao tinh:…………………….. L ……………………………………… Chuyển biến cùng tinh: ……………………. ……………………………………… Chuyển biến cùng tích: …………………….. ……………………………………… L P[+Fe3C]
- 3.2.2. Các tổ chức một pha và hai pha Các tổ chức một pha trên GĐP Fe-Fe3C Ferit (, F ): ………………………………............. ………………………………………………………. …………………………………………………………….. Austenit (, A ): ………………………………….. ……………………………………………………… …………………………………………………… Xêmentit (Fe3C, Xe ): - ……………………………………………... - XeII: ……………………………………………... - XeIII:……………………………………………... - Xe cùng tích ……………………………………
- Các tổ chức hai pha trên GĐP Fe-Fe3C Peclit (P ): ……………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Lêđêburit (Le ):………………………….. ……………………………………………… ……………………………………………… ………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật liệu học: Tuần 2 - Nguyễn Thanh Điểu
103 p | 247 | 46
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Nguyễn Thanh Điểu (tt)
29 p | 230 | 44
-
Vật liệu xây dựng – Phần 2 chương 7 Vật liệu kim loại
55 p | 188 | 28
-
Bài giảng Vật liệu cơ khí - Phạm Văn Thuận
137 p | 70 | 19
-
Bài giảng Chất liệu và kỹ thật tạo dáng: Vật liệu kim loại – KS. Dư Văn Rê
27 p | 112 | 13
-
Bài giảng Vật liệu cơ khí - CĐ Công nghiệp và xây dựng
110 p | 64 | 9
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 – Cấu trúc tinh thể vật liệu kim loại
49 p | 43 | 8
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 2 – Cơ tính vật liệu kim loại
58 p | 53 | 8
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 2 - Biến dạng dẻo và cơ tính
47 p | 21 | 6
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Thép và gang
73 p | 19 | 5
-
Bài giảng Vật liệu học kim loại: Chương 4 - Nhiệt luyện thép
78 p | 14 | 5
-
Bài giảng Vật liệu học kim loại: Chương 5 - Thép và gang
44 p | 15 | 4
-
Bài giảng Vật liệu cơ khí: Chương 1 - Hợp kim trên cơ sở Fe các loại thép
16 p | 15 | 4
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
37 p | 21 | 3
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 2 - Biến dạng dẻo và cơ tính
49 p | 15 | 3
-
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 7 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
27 p | 9 | 3
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - TS. Hoàng Văn Vương
10 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn