Bài giảng về Khí quyển Trái Đất
lượt xem 93
download
Khí quyển Trái đât là lớp các chât khí bao quanh hành tinh Trái đât và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của trái đất và được giữ lại bởi lực hấp dẫn của Trái Đất. Nó gồm có nito và oxy, với một lượng nhỏ agon, đioxit cacbon và một số chất khí khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng về Khí quyển Trái Đất
- Bài th o lu n Khí quy n
- 1. Khí quy n 1. a. Khái ni m và thành ph n. a. Kh b. Các t ng khí quy n. b. ng c. Nhi t và áp su t các t ng khí quy n. c. Nhi ng d. Vai trò c a khí quy n. d. Vai 2. Ô nhi m khí quy n. nhi a. Hi n tr ng. a. Hi ng b. Các ho t ng gây ô nhi m. b. ng nhi c. Tác h i c a ô nhi m khí quy n. c. nhi d. Nh ng bi n pháp h n ch ô nhi m khí quy n. d. Nh ng nhi 3. Vai trò c a khoa h c vi n thám trong theo dõi và phát hi n các hi n tư ng ô nhi m khí quy n ng nhi
- Khái ni mvà thành ph n khí quy n Kh mv Khí quy n Trái t là l p các ch t khí bao quanh hành tinh Trái t và ư c gi l i b i l c h p d n c a Trái t. Nó g m có nitơ (78,1% theo th tích) và ôxy (78,1% theo (20,9%), v i m t lư ng nh agon (0,9%), iôxít cacbon (20,9%), ng agon (0,9%), (dao ng, kho ng 0,035%), hơi nư c và m t s ch t ng kho ng 0,035%), ch khí khác. B u khí quy n b o v cu c s ng trên Trái t cu ng b ng cách h p th các b c x tia c c tím c a m t tr i và ng tia t o ra s thay i v nhi t gi a ngày và êm. thay nhi gi B u khí quy n không có ranh gi i rõ ràng v i kho ng ng không vũ tr nhưng m t không khí c a b u khí nh không quy n gi m d n theo cao. Ba ph n tư kh i lư ng khí cao Ba ng quy n n m trong kho ng 11 km u tiên c a b m t ng 11 hành tinh. T i M , nh ng ngư i có th lên t i cao nh ng lên cao trên 50 d m (80,5 km) ư c coi là nh ng nhà du hành 50 (80,5 ng du vũ tr . cao 120 km (75 d m hay 400.000 ft) ư c cao 120 hay coi là ranh gi i do do ó các hi u ng khí quy n có th ng nh n th y ư c khi quay tr l i. ư ng Cacman, t i nh quay tr ng cao 100 km (62 d m), cũng ư c s d ng như là ranh cao 100 ), ng gi i gi a khí quy n Trái t và kho ng không vũ tr . ng
- Các t ng khí quy n ng • Nhi t c a khí quy n Trái t bi n i theo cao so v i m c nư c bi n; m i quan h toán h c gi a nhi t và cao so v i m c nư c bi n bi n i gi a các t ng khác nhau c a khí quy n: • T ng i lưu: t b m t trái t t i cao 7-17 km, ph thu c theo vĩ ( 2 vùng c clà 7-10km) và các y u t th i ti t, nhi t gi m d n theo cao t n -50° Không khí trong t ng i lưu chuy n C. ng theo chi u th ng ng và n m ngang r t m nh làm cho nư c thay i c 3 tr ng thái, gây ra hàng lo t quá trình thay i v t lý. Nh ng hi n tư ng mưa, mưa á, gió, tuy t, sương giá, sương mù,... u di n ra t ng i lưu. • T ng bình lưu: t cao trên t ng i lưu n kho ng 50 km, nhi t tăng theo cao t n 0° C. ây không khí loãng, nư c và b i r t ít, không khí chuy n ng theo chi u ngang là chính, r t n nh. • T ng trung lưu: t kho ng 50 km n 80-85 km, nhi t gi m theo cao t n -75° Ph n nh t ng có m t ít hơi nư c, th nh C. tho ng có m t vài v t mây b c g i là mây d quang.
- Các t ng khí quy n ng • T ng i n li: t 80–85 km n kho ng 640 km, nhi t tăng theo cao có th lên n 2.000°C ho c hơn. Ôxy và nitơ t ng này tr ng thái ion, vì th g i là t ng i n li. Sóng vô tuy n phát ra t m t nơi nào ó trên vùng b m t Trái t ph i qua s ph n x c a t ng i n li m i truy n n các nơi trên th gi i. T i ây, do b c x môi trư ng, nhi u ph n ng hóa h c x y ra i v i ôxy, nitơ, hơi nư c, CO2...chúng b phân tách thành các nguyên t và sau ó ion hóa thành các ion như NO+, O+, O2+, NO3-, NO2-...và nhi u h t b ion hóa phát x sóng i n t khi h p th các tia m t tr i vùng t ngo i xa. • T ng ngoài: t 500–1.000 km n 10.000 km, nhi t tăng theo cao có th lên n 2.500°C. ây là vùng quá gi a khí quy n Trái t v i kho ng không vũ tr . Vì không khí ây r t loãng, nhi t l i r t cao, m t s phân t và nguyên t chuy n ng v i t c cao c "vùng v y" thoát ra kh i s trói bu c c a s c hút Trái t lao ra kho ng không vũ tr . Do ó t ng này còn g i là t ng thoát ly. Tuy nhiêt, các nhi t k , n u có th , l i ch các nhi t th p dư i 0°C do m t khí là c c kỳ th p nên s truy n nhi t mc có th o c ư c là r t khó x y ra
- Các t ng khí quy n ng • Ranh gi i gi a các t ng ư c g i là ranh gi i i lưu hay nh t ng i lưu, ranh gi i bình lưu hay nh t ng bình lưu và ranh gi i trung lưu hay nh t ng trung lưu v.v. t ng này có m t các ion O+(
- Các t ng phía trên ng - Ngo i quy n (>320 km) : n m ngoài không gian ch a các v tinh c a Trái t - Nhi t quy n (80 – 320 km) : l p không khí c c kỳ m ng có sao băng, nhi t r t cao - T ng quy n gi a (50 – 80km) : l nh vì có ít không khí
- Nhi t các t ng khí quy n Nhi ng
- Áp su t khí quy n • Không khí là h n h p c a nhi u lo i khí nên nó gi ng như b t kỳ lo i khí nào khác. Nó có th nén ư c nên nó b nén l i t ng g n m t t. - g n m c nư c bi n p= 1kg/cm3 = 1013hPa - Gi m 1hPa/10m cách m c nư c bi n - P= 100hPa,
- S tii n hóa c a khí quy n Trái t t • L ch s c a b u khí quy n Trái t trong th i gian m t t năm trư c ây v n chưa ư c hi u rõ l m. Hi n nay b u khí quy n Trái t v n là m t tài nghiên c u c a các nhà khoa h c. B u khí quy n ngày nay ôi khi v n ư c g i là "b u khí quy n th ba" trong s so sánh v thành ph n hóa h c so v i hai b u khí quy n trư c ây. B u khí quy n nguyên th y ch y u là heli và hi rô; nhi t (t l p v Trái t khi ó v n nóng ch y và t M t Tr i) ã làm tiêu tan b u khí quy n này. • Kho ng 3,5 t năm trư c b u khí quy n ch y u là CO2 và NH3. ây là “b u khí quy n th hai” • Khi cây c i xu t hi n nhi u hơn lư ng oxi tăng lên m t cách áng k , lư ng CO2 gi m i, xu t hi n ozon giúp các loài sinh v t tránh kh i các tia t ngo i. B u khí quy n ch a oxi và nitơ. ây là “b u khí quy n th ba”
- Vai trò c a khí quy n Vai • S t n t i c a b u khí quy n xung quanh trái t quy t nh s sinh t n c a nhân lo i, duy trì... m t ch nhi t có tác d ng gi cho b m t qu t tránh ư c nh ng phát x nguy h i t vũ tr b ng cách h p th nh ng b c x tia c c tím c a m t tr i và t o ra s thay i nhi t gi a ngày và êm. Nó làm gi m b t nhi t chi u vào Trái t và ngăn nhi t Trái t phát ra. Nói chung n u không có b u khí quy n thì con ngư i và các sinh v t không th t n t i trên Trái t.
- Ô nhi m không khí nhi Ô nhi m không khí là s thay i nhi thay l n trong thành ph n c a không khí ho c có s xu t hi n các khí xu l làm cho không khí không s ch, có s t a mùi, làm gi m ch t m nhìn xa, gây bi n i khí gây h u, gây b nh cho con ngư i và gây nh con ng sinh v t.
- Hi n tr ng Hi ng • . Môi trư ng khí quy n ang có nhi u bi n i rõ r t và có nh hư ng x u n con ngư i và các sinh v t. Hàng năm con ngư i khai thác và s d ng hàng t t n than á, d u m , khí t. ng th i cũng th i vào môi trư ng m t kh i lư ng l n các ch t th i khác nhau như: ch t th i sinh ho t, ch t th i t các nhà máy và xí nghi p làm cho hàm lư ng các lo i khí c h i tăng lên nhanh chóng. • Con ngư i ã có nhi u ho t ng làm ô nhi m b u không khí như: các ho t ng công nghi p, nông nghi p, giao thông v n t i (th i vào khí quy n các lo i khí c như: sun-fua iôxit; nitơ iôxit; cacbon iôxit và hy rô cacbon...). B u không khí b nhi m c ã làm cho khí h u trên trái t b bi n i theo chi u hư ng x u i, i n hình là lư ng khí cacbon iôxit v i trên 8,5 t t n hàng năm, tích t vào b u khí quy n, gây ra hi u ng "nhà kính" làm nhi t trái t ngày m t nóng lên. ng th i vi c s d ng quá m c m t s hóa ch t nhân t o như: chlorofluocarbon; methyl chloroforem; methyl bromide ư c dùng trong lĩnh v c làm l nh, i u hòa không khí, t o b t x p, dung môi, d p cháy, son khí và hóa ch t dùng trong nông nghi p v i kh i lư ng tiêu th trên toàn th gi i kho ng 1,58 tri u t n (theo th ng kê c a Liên h p qu c năm 1988).
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi T nhiên nhiên • Cháy r ng: Các ám cháy r ng và ng c b i các quá trình t nhiên x y ra do s m ch p, c sát gi a th m th c v t khô như tre, c . Các ám cháy này thư ng lan truy n r ng, phát th i nhi u b i và khí.
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi T nhiên nhiên • Núi l a: Núi l a phun ra nh ng nham th ch nóng và nhi u khói b i giàu sunfua, mêtan và nh ng lo i khí khác. Không khí ch a b i lan to i r t xa vì nó ư c phun lên r t cao.
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi T nhiên nhiên • Bão b i gây nên do gió m nh và bão, mưa bào mòn t sa m c, t tr ng và gió th i tung lên thành b i. Nư c bi n b c hơi và cùng v i sóng bi n tung b t mang theo b i mu i lan truy n vào không khí.
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi T nhiên nhiên • Các quá trình phân hu , th i r a xác ng, th c v t t nhiên cũng phát th i nhi u ch t khí, các ph n ng hoá h c gi a nh ng khí t nhiên hình thành các khí sunfua, nitrit, các lo i mu i v.v... Các lo i b i, khí này u gây ô nhi m không khí.
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi Nhân t o Công nghi p: ây là ngu n gây ô nhi m l n nh t c a con ngư i. Các quá trình gây ô nhi m là quá trình t các nhiên li u hóa th ch: than, d u, khí t t o ra: CO2, CO, SO2, NOx, các ch t h u cơ chưa cháy h t: mu i than, b i, quá trình th t thoát, rò r trên dây truy n công ngh , các quá trình v n chuy n các hóa ch t bay hơi, b i. c i m: ngu n công nghi p có n ng ch t c h i cao,thư ng t p trung trong m t không gian nh . Tùy thu c vào quy trình công ngh , quy mô s n xu t và nhiên li u s d ng thì lư ng ch t c h i và lo i ch t c h i s khác nhau
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi Nhân t o • Giao thông v n t i: ây là ngu n gây ô nhi m l n i v i không khí c bi t khu ô th và khu ông dân cư. Các quá trình t o ra các khí gây ô nhi m là quá trình t nhiên li u ng cơ: CO, CO2, SO2, NOx,Pb, Các b i t á cu n theo trong quá trình di chuy n. N u xét trên t ng phương ti n thì n ng ô nhi m tương i nh nhưng n u m t giao thông l n và quy ho ch a hình, ư ng xá không t t thì s gây ô nhi m n ng cho hai bên ư ng.
- Các ho t ng gây ô nhi m ng nhi Nhân t o • Sinh ho t: Là ngu n gây ô nhi m tương i nh , ch y u là các ho t ng un n u s d ng nhiên li u nhưng c bi t gây ô nhi m c c b trong m t h gia ình ho c vài h xung quanh. Tác nhân gây ô nhi m ch y u: CO, b i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa chất môi trường (Environmental Geology)
81 p | 545 | 175
-
Bài giảng thủy quyển
15 p | 631 | 172
-
Bài thuyết trình: Hiệu ứng nhà kính
54 p | 884 | 130
-
Bài giảng về: Bảo vệ trái đất và phát triển bền vững
84 p | 202 | 74
-
Bài giảng Khí quyển Trái Đất
15 p | 305 | 69
-
Bài giảng - Bài 11. KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
29 p | 144 | 18
-
VỆ SINH NƯỚC UỐNG VÀ CUNG CẤP NƯỚC SẠCH – PHẦN 1
26 p | 107 | 16
-
Áp suất không khí được tìm ra như thế nào?
3 p | 107 | 8
-
Bài giảng Cơ sở khoa học môi trường: Môi trường khí quyển - Nguyễn Thanh Bình (P5)
29 p | 61 | 6
-
Bài giảng Vật lý hệ Mặt trời - Chương 3: Vật lý các hành tinh kiểu Trái đất
41 p | 12 | 6
-
Bài giảng Vật lí hệ mặt trời: Chương 3
41 p | 5 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn