intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI GIẢNG VỀ MÔN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

134
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Căn cứ pháp lý hiện hành của thuế GTGT Luật thuế GTGT số 13/2008QH12 ngày 03 tháng 6 ậ Q g y g năm 2008 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 123/2008/NĐ CP 2008 của Chính phủ Thông tư 129/2008/TT BTC ngày 26 tháng 12 năm 129/2008/TT-BTC 2008

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI GIẢNG VỀ MÔN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

  1. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1. Khái niệm và tác dụng 2. Ưu điểm của thuế GTGT 3. Hàng hóa dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT 4. Căn cứ tính thuế 5. Phương pháp tính thuế 6. Phân lọai đối tượng hòan thuế 7. Khiếu nại 8. Hòan thiện luật thuế GTGT 9. Thuế suất thuế GTGT một số quốc gia đang phát triển 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 1 gia tăng
  2. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1. Khái niệm và tác dụng của thuế giá trị gia tăng (GTGT) 1.1. Căn cứ pháp lý hiện hành của thuế GTGT Luật thuế GTGT số 13/2008QH12 ngày 03 tháng 6 Q năm 2008 Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Thông tư 129/2008/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2008 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 2 gia tăng
  3. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1.2. Khái niệm Thuế GTGT là thuế gián thu, được tính trên khoản gia tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong quá hát trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng 1.3. Tác dụng -Tạo nguồn thu cho NSNN -Thúc đẩy việc sử dụng hóa đơn, phục vụ cho công tác hạch toán kế toán. -Hoàn thiện hệ thống thuế VN phù hợp với nền kinh tế hội nhập 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 3 gia tăng
  4. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 2. Ưu điểm của thuế GTGT 3. Hàng hóa – dịch vụ không chịu thuế GTGT - Hàng hóa – dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT thì các cơ sở kinh doanh không phải nộp thuế GTGT khi tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ, nhưng đồng thời cũng không được Nhà nước cho khấu trừ hay hoàn lại số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mà cơ sở mua vào. - Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế GTGT chủ yếu là các hàng hóa, dịch vụ thiết yếu cho xã hội. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 4 gia tăng
  5. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 4. Căn cứ tính thuế GTGT 4.1. Giá tính thuế - Giá tính thuế hàng do cơ sở SXKD bán ra là giá bán chưa có thuế GTGT. Đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT - Giá tính thuế của hàng nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có). 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 5 gia tăng
  6. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Giá Giá tính thuế của một số hàng hóa sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt - Hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho, trả thay lương cho người lao động - Hoạt động cho thuê tài sản như cho thuê nhà, văn phòng, xưởng, kho tàng, bến, bãi, phương tiện vận chuyển, máy móc, thiết bị - Hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm ……………… 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 6 gia tăng
  7. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 4.2. Thuế suất + Thuế suất 0%: áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình của doanh nghiệp chế xuất; hàng bán cho cửa hàng bán hàng miễn thuế; vận tải quốc tế; hàng hoá, dịch vụ thuộc diện không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu. + Thuế suất 5%: Áp dụng cho những hàng hóa, dịch vụ thiết yếu cho đời sống xã hội,nguyên liệu và các phương tiện phục vụ trực tiếp cho sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp, y tế, giáo dục, khoa học kỹ thuật, phục vụ các chính sách xã hội. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 7 gia tăng
  8. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG + Thuế suất 10%: Áp dụng cho những hàng hóa, dịch vụ thông thường và các hàng hóa dịch vụ không thiết yếu không nằm trong diện chịu các mức thuế suất 0% hoặc 5%. Lưu ý: Các mức thuế suất thuế GTGT nêu trên đây được áp dụng thống nhất cho từng loại hàng hóa, dịch vụ ở các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 8 gia tăng
  9. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5. Phương pháp tính thuế 5.1. Phương pháp khấu trừ thuế - Đối tượng áp dụng: áp dụng đối với cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế, trừ các đối tượng áp dụng tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT nêu tại điểm 2 Mục này. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 9 gia tăng
  10. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Xác định thuế GTGT phải nộp: Xác Số thuế GTGT đầu Số thuế GTGT Số thuế - = vào được khấu trừ GTGT đầu ra phải nộp - Điều kiện cho thuế GTGT đầu vào, đầu ra. Có hoá đơn giá trị gia tăng hợp pháp của hàng hoá, dịch vụ mua vào hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng khâu nhập khẩu hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngoài theo hướng dẫn của Bộ Tài chính Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ trường hợp tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào từng lần theo hóa đơn dưới hai mươi triệu đồng theo giá đã có thuế GTGT. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 10 gia tăng
  11. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5.2. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT - Đối tượng áp dụng: Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT áp dụng đối với các đối tượng: • Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ . • Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ • Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 11 gia tăng
  12. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 5.2. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT - Xác định thuế GTGT phải nộp Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT bằng GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ đó. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 12 gia tăng
  13. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 6. Phân loại đối tượng hoàn thuế 6.1. Các trường hợp hoàn thuế - Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ - Cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư - Cơ sở kinh doanh đang hoạt động thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư mới, đang trong giai đoạn đầu tư - Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 13 gia tăng
  14. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG - Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghiệp Nhà nước có số thuế GTGT đầu vào chưa đuợc khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT nộp thừa. - Các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; - Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định; - Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 14 gia tăng
  15. CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 6.2. Thủ tục hoàn thuế - Điều kiện hoàn thuê - Chứng từ yêu cầu 7. Khiếu nại - Các trường hợp khiếu nại thuế - Thời gian giải quyết khiếu nại. 8. Hoàn thiện luật thuế GTGT - Các cách gian lận thuế GTGT - Hướng hoàn thiện 9. Thuế suất thuế GTGT một số quốc gia phát triển 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 15 gia tăng
  16. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 1: Tại một công ty sản xuất rượu bia SaGo, trong kỳ tính thuế có các hoạt động sản xuất kinh doanh như sau: (1) Nhập khẩu 1.500 chai rượu 45o, theo giá CIF 56,25USD/chai. Công ty sử dụng 70% số rượu này sản xuất được 400.000 chai SAGO vàng, rồi tiêu thụ nó như sau: (2) Bán cho quán bar BB 160.000 chai, gía bán chưa thuế GTGT 10% là 6.000đ/chai. (3) Xuất khẩu 240.000 chai cho công ty WINNER CORP., USA, giá CIF = 5.500đ/chai (trong đó I&F là 500đ/chai) Xác định tình trạng thuế GTGT cuối kỳ của công ty? 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 16 gia tăng
  17. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Bài 2: Tại một công ty ZOZO (có các chức năng SX-GC-TM- XNK), trong quí II/2009 có các nghiệp vụ XNK như sau: (1) Vào ngày 12/4/2009 công ty làm thủ tục Hải quan để nhập 2 lô hàng chi tiết từng lô hàng như sau: (1.1) Lô hàng bột khoai tây nhập khẩu từ Đức, giá FOB là 30.000USD, bảo hiểm được mua với giá 2% giá FOB. Phí vận chuyển đến cảng Việt Nam là 3.400USD (1.2) Lô hàng 10 tấn bột đậu xanh nhập khẩu từ Đài Loan, giá FOB là 1.000USD/tấn, được mua bảo hiểm với giá 1.5% giá FOB. Phí vận chuyển đến cảng Việt Nam là 1.200USD (2) Tất cả nguyên liệu nhập khẩu, cùng với một số nguyên liệu mua ở VN, công ty làm ra được 100.000 kg miến. 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 17 gia tăng
  18. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 Ngày 28/6/2009 công ty xuất khẩu 40.000 kg. Giá CIF là 1,887USD/kg, phí bảo hiểm và vận chuyển 2% giá FOB. (3) Ngày 15/2/2008, Công ty nhận gia công hàng cho một công ty nước ngoài. Nguyên liệu xuất sang VN với số lượng là 20.000kg, đơn giá CIF là 1.75USD/kg, thuế suất thuế NK nguyên liệu là 20%, VAT 10%. Theo định mức thì công ty phải hoàn thành và xuất 5.000 sản phẩm A từ số nguyên liệu nói trên. Tuy nhiên, khi giao hàng phát hiện có 1.200 sản phẩm không đạt chất lượng nên phía nước ngoài không nhận, công ty chỉ thực xuất 3.800 sản phẩm A. (4) 1.200 sản phẩm không đạt chất lượng công ty bán hạ giá trong nước thu được 55.000.000đ 25 Dec 2010 B02005 - Chương 4: Thuế Giá trị 18 gia tăng
  19. BÀI TẬP CHƯƠNG 4 (5) Thuế GTGT đầu vào cho nguyên liệu, dịch vụ mua ở VN tập hợp được là 57.430.100 đ YÊU CẦU: Xác định thuế XNK, thuế GTGT phải nộp trong kỳ. BIẾT: + Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu ngày 15/2/2008 là 17.800 đồng/USD. + Tỷ giá tính thuế xuất nhập khẩu ngày 12/4/2009 là 18.100 đồng/USD. + Tỷ giá tính thuế XNK ngày 28/6/2009 là 18.300 VND/USD + Thuế xuất thuế NK bột khoai tây là 20% + Thuế xuất thuế NK bột đậu xanh 30% + Các mặt hàng đều chịu thuế GTGT thuế suất 10% + 25 Decế suất thuế xuất B02005 - miếng 4: Thuế Giá trị Thu 2010 khẩu Chươ n là 4%. 19 gia tăng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2