YOMEDIA
Bài giảng Vi xử lý - Chương 8: Các chức năng đặc biệt
Chia sẻ: Minh Anh
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:64
94
lượt xem
5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Bài giảng "Vi xử lý - Chương 8: Các chức năng đặc biệt" giới thiệu tới người học các chức năng đặc biệt của bộ vi sử lý bao gồm: Bộ chuyển đổi A-D, bộ phát điện áp thấp, chế độ tiết kiệm năng lượng và bộ WDT. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên Công nghệ thông tin dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Vi xử lý - Chương 8: Các chức năng đặc biệt
- dce
2009
Chương 8:
Các chức năng đặc biệt
BK
TP.HCM
©2009, CE Department
- dce
2009
Các chức năng đặc biệt
• Chuyển đổi A-D.
• Bộ lấy mẫu, so sánh và điều chế độ rộng
xung.
• Bộ phát hiện điện áp thấp.
• Chế độ tiết kiệm năng lượng và bộ WDT.
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• PIC18F2X20 : 10 bit ADC
• PIC18F4X20 : 13 bit ADC
– Mục đích: Chuyển đổi một tín hiệu analog sang
một số10 bit.
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• Module ADC có 5 thanh ghi:
– ADRESH : A/D Result High Register
– ADRESL : A/D Result Low Register
– ADCON0 : A/D Control Register 0
– ADCON1 : A/D Control Register 1
– ADCON2 : A/D Control Register 2
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• Thanh ghi ADCON0
CHS3:CHS0: Analog Channel Select bits
GO/DONE: A/D Conversion Status bit
Ví dụ : ADON: A/D On bit
When ADON = 1:
0000 = Channel 0 (AN0) 1 = A/D converter module is enabled
1 = A/D conversion in progress
0001 = Channel 1 (AN1) 0 = A/D converter module is disabled
0 = A/D Idle
1010 = Channel 10 (AN10)
1100 = Channel 12 (AN12)
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• Thanh ghi ADCON1
VCFG1: Voltage Reference Configuration bit, PCFG3:PCFG0: A/D Port Configuration
VREFL Source Control bits
1 = VREF- (AN2)
VCFG0: Voltage Reference Configuration bit,
0 = AVSSv VREFH Source
1 = VREF+ (AN3)
0 = AVDD
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• Thanh ghi ADCON3
ACQT2:ACQT0: A/D Acquisition Time Select bits
Ví dụ:ADFM: A/D Result Format Select bit
ADCS1:ADCS0: A/D Conversion Clock Select bits
1 = Right
111 = justified
20 TAD
Ví dụ:
0 = Left justified
110 = 16 TAD
111 = FRC (clock derived from A/D RC oscillator)
101 = 12 TAD
110 = FOSC/64
100 = 8 TAD
101 = FOSC/16
100 = FOSC/4
011 = FRC (clock derived from A/D RC oscillator)
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
• Điện áp tham khảo (Analog reference voltage)
được chọn bằng phần mềm.
• ADC là chức năng duy nhất có thể hoạt động
ở chế độ SLEEP (sử dụng bộ dao động RC
bên trong).
• Reset: các thanh ghi chuyển về trạng thái
reset.
– ADC : tắt
– Các quá trình biến đổi AD bị bỏ qua.
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ chuyển đổi A-D
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 1: Cấu hình cho module A/D
– Cấu hình các pin analog, điện áp tham
khảo(voltage reference) và các I/O digital
(ADCON1)
– Chọn các kênh A/D (ADCON0)
– Chọn acquisition time (ADCON2)
– Chọn clock (ADCON2)
– Bật module A/D (ADCON0)
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 2: Cấu hình ngắt (interrupt) A/D (nếu
cần thiết):
– Xóa bit ADIF.
– Set bit ADIE.
– Set bit GIE.
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 3: Đợi yêu cầu acquisition time (nếu có)
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 4: Bắt đầu chuyển đổi
– Set bit GO/DONE (ADCON0).
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 5: Đợi quá trình chuyển đổi hoàn thành
bằng một trong 2 cách :
– Đợi bit GO/DONE được xóa.
– Đợi ngắt A/D.
©2009, CE Department
- dce
2009
Các bước thực hiện chuyển đổi A/D
• Bước 6: Đọc kết quả từ thanh ghi
(ADRESH:ADRESL). Sau đó xóa bit ADIF nếu
như sử dụng ngắt.
©2009, CE Department
- dce
2009
Mô hình chân analog
©2009, CE Department
- dce
2009
Acquisition time
©2009, CE Department
- dce
2009
Điện áp tham khảo
• Internal : AVDD và AVSS
• External: VREF+ và VREF-
©2009, CE Department
- dce
2009
Các chức năng đặc biệt
• Chuyển đổi A-D.
• Bộ lấy mẫu, so sánh và điều chế độ rộng
xung.
• Bộ phát hiện điện áp thấp.
• Chế độ tiết kiệm năng lượng và bộ WDT.
©2009, CE Department
- dce
2009
Bộ lấy mẫu, so sánh và điều chế độ rộng xung.
• Bộ lấy mẫu : Capture
• Bộ so sánh : Compare
• Bộ điều chế độ rộng xung: Pulse Width
Modulation (PWM).
©2009, CE Department
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...