Bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt năm 2016 - Trường TH Liên Châu
Chia sẻ: Duyrin10@gmail.com Duyrin10@gmail.com | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9
lượt xem 9
download
Tài liệu bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt năm 2016-Trường TH Liên Châu, cung cấp đề thi nhằm mục đích tham khảo để nâng cao kiến thức, giúp quý thầy(cô) trong việc biên soạn giáo án và giảng dạy kiến thức môn Tiếng Việt,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt năm 2016 - Trường TH Liên Châu
- Trường: Tiểu học Liên Châu Thứ......... ngày......tháng......năm 2016 Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II Họ và tên:..................................................... Năm học: 2015 2016 Môn : Toán (Thời gian làm bài 40 phút ) Phần ghi điểm Họ và tên, chữ kí của giám khảo Bằng số: ............................ 1. Giám khảo 1:........................................................ Bằng chữ:........................... 2.Giám khảo 2:......................................................... I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số đáp án A, B,C, D( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 7 9 125 Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất? 8 8 164 7 9 5 12 A. B. C. D. 8 8 4 16 15 ... Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được = là: 21 7 A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 Câu 3: Diện tích hình thoi bằng: A. tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo). B. tổng của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo). C. hiệu của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo). Câu 4: Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào? A. 5 B. 50 C. 5000 D. 50 000 Câu 5: Trong các số 345, 2960, 341, 5276. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào? A.345 B. 5276 C.2960 D.341 2 Câu 6 : Hiệu của hai số là 18, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. 5 A. 6 và 30 B. 12 và 30 C. 6 và 12 D. 12 và 18 Câu 7 : Diện tích của một hình vuông là 36dm2, thì chu vi của hình vuông là: A. 9dm B. 18dm C.24dm D. 144dm Câu 8: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng ti mét? A. 200m B. 2cm C. 20m II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 54137 + 6592 81725 9365 5320 x 243 8466 : 102 .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 2: (1điểm) Tìm x: a) x x 48 = 26880 b) 5917 x = 293 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Câu 3: (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và 2 chiều rộng bằng chiều dài. 7 Tính: a) Chiều dài, chiều rộng của khu đất. b) Diện tích của khu đất. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh: a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5 .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Đáp án môn Toán I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm. Câu 1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: A ; Câu 4: D ; Câu 5: A ; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: C II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm (KQ: 160729; 72360; 1292760; 84) Câu 2: Tính đúng kết quả x cho 0,5 điểm (KQ: 560; 5624) Câu 3: Bài giải a) HS vẽ được sơ đồ Theo sơ đồ, ta có: Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 7 2 = 5 (phần) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 60 : 5 x 2 = 24 (m) (0,25 điểm) Chiều dài khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 24 + 60 = 84 (m) (0,25 điểm) b) Diện tích khu đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 84 x 24 = 2016 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: a) CD: 84m; CR: 24m b) Diện tích: 2016 (m2) (0,25 điểm) Câu 4: Thực hiện tính nhanh và đúng kết quả cho 0,5 điểm. a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5 = 24 x ( 6 + 4 ) : ( 49 48) = ( 2 x 5 ) x ( 51 x 3) = ( 24 x 10) : 1 = 10 x 153 = 240 : 1 = 1530 = 240
- Trường: Tiểu học Liên Châu Thứ......... ngày......tháng......năm 2016 Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II Họ và tên:..................................................... Năm học: 2015 2016 Môn : Tiêng viêt ́ ̣ (Thời gian làm bài 60 phút ) Phần ghi điểm Họ và tên, chữ kí của giám khảo Bằng số: ............................ 1. Giám khảo 1:........................................................ Bằng chữ:........................... 2.Giám khảo 2:......................................................... I. Phần trắc nghiệm: 1. Đọc thành tiếng (5 điểm) GV cho HS đọc các bài tập đọc, bài thơ đã học ( Từ tuần 25 đến tuần 33 trong SGK ̣ ̣ Tiêng viêt 4, tâp II ) va tra l ́ ̀ ̉ ơi câu hoi vê nôi dung đoan đoc theo yêu câu cua thây, cô ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ giao. ́ 2. Đọchiêu ̉ (5 điểm) Chiêu ngoai ô ̀ ̣ Chiêu he ̀ ̀ở ngoai ô thât mat me va cung thât la yên tinh. Khi nh ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃ ững tia năng cuôi ́ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̣ cung nhat dân cung la la khi gio băt đâu lông lên. Không khi diu lai rât nhanh va chi môt ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ lat, ngoai ô đa chim vao năng chiêu. ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ Nhưng buôi chiêu he êm diu, tôi th ̃ ̉ ̀ ̀ ̣ ường cung lu ban đi doc kênh n ̀ ̃ ̣ ̣ ước trong văt. ́ Hai bên bơ kênh, dai co xanh êm nh ̀ ̉ ̉ ư tâm tham trai ra đon b ́ ̉ ̉ ́ ước chân người. Qua căn nha cuôi phô la nh ̀ ́ ́ ̀ ững ruông rau muông. Mua he, rau muông lên xanh m ̣ ́ ̀ ̀ ́ ơn mởn, hoa rau muông tim lâp lanh. Rôi nh ́ ́ ́ ́ ̀ ững răng tre xanh đang thi thâm trong gio. Đăng sau ̣ ̀ ̀ ́ ̀ lưng la phô xa, tr ̀ ́ ́ ước măt la đông lua chin mênh mông va ca môt khoang tr ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ời bao la, nhưng đam mây trăng vui đua đuôi nhau trên cao. Con chim s ̃ ́ ́ ̀ ̉ ơn ca cât tiêng hot t ́ ́ ́ ự do, thiêt tha đên nôi khiên ng ́ ́ ̃ ́ ười ta phai ao ̉ ước gia minh co môt đôi canh. Trai khăp canh ́ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ đông la rang chiêu vang diu va th ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ơm hơi đât, la gio đ ́ ̀ ́ ưa thoang thoang h ̉ ương lua chin ́ ́ va h̀ ương sen. Ve đep binh di cua buôi chiêu he vung ngoai ô thât đang yêu. ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́
- Nhưng co le thu vi nhât trong chiêu he ngoai ô la đ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ược tha diêu cung lu ban. ̉ ̀ ̀ ̃ ̣ ̉ Khoang không gian văng lăng n ́ ̣ ơi bai co gân nha t ̃ ̉ ̀ ̀ ự nhiên chen chuc nh ́ ững canh diêu. ́ ̀ Diêu côc, diêu tu, diêu sao đua nhau bay lên cao. Tiêng sao diêu vi vu trâm bông. ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ Nhưng canh diêu mêm mai nh ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ư canh b ́ ướm. Nhưng canh diêu nh ̃ ́ ̀ ư những manh hôn âu ̉ ̀ ́ thơ bay lên vơi biêt bao khat vong. Ngôi bên n ́ ́ ́ ̣ ̀ ơi căm diêu, long tôi lâng lâng, tôi muôn ́ ̀ ̀ ́ gửi ươc m ́ ơ cua minh theo nh ̉ ̀ ưng canh diêu lên tân mây xanh. ̃ ́ ̀ ̣ Dựa vao nôi dung bai tâp đoc, hay khoanh tron vao ch ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ư cai đăt tr ̃ ́ ̣ ước y tra l ́ ̉ ời đung va hoan thanh tiêp cac bai tâp: ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ Câu 1: Bai văn miêu ta gi? ̀ ̉ ̀ ̉ A. Canh buôi chiêu ̉ ̀ ở vung ngoai ô rât đep, hâp dân. ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̃ ̉ B.Canh buôi chiêu ̉ ̀ ở vung ngoai ô rât thanh binh. ̀ ̣ ́ ̀ ̉ C. Canh buôi chiêu ̉ ̀ ở vung ngoai ô rât ôn oa, nao nhiêt. ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ́ Câu 2: Câu văn nao trong bai ta ve đep cua ruông rau muông? ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ A. Hai bên bơ kênh, dai co xanh êm nh ̀ ̉ ̉ ư tâm tham trai ra đon b ́ ̉ ̉ ́ ước chân người. B. Qua căn nha cuôi phô la nh ̀ ́ ́ ̀ ững ruông rau muông. ̣ ́ C. Mua he, rau muông lên xanh m ̀ ̀ ́ ơn mởn, hoa rau muông tim lâp lanh. ́ ́ ́ ́ Câu 3: Điêu gi lam tac gia cam thây thu vi nhât trong nh ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ́ ững buôi chiêu he ̉ ̀ ̀ở vung ̀ ngoai ô? ̣ A. Ngăm canh đông quê thanh binh. ́ ̉ ̀ ̀ B. Được hit th ́ ở bâu không khi trong lanh. ̀ ́ ̀ ̉ C. Ngăm canh đông quê va tha diêu cung lu ban. ́ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̣ Câu 4: Dong nao d ̀ ̀ ươi đây chi gôm cac t ́ ̉ ́ ́ ừ lay? ́ A. mat me, m ́ ̉ ơn mởn, lâp lanh, thi thâm, mênh mông. ́ ́ ̀ ̀ B. thiêt tha, ao ́ ươc, thoang thoang, văng lăng, chen chuc. ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ C. vi vu, trâm bông, phô xa, mêm mai, lăng lâng. ̀ ́ ́ ̀ ̣ Câu 5: Tư cung nghia v ̀ ̀ ̃ ơi ́ ươc m ́ ơ la:̀ ̉ ̣ A. ki niêm B. m ơ ươc C. êm diu ́ ̣ Câu 6: Câu văn sau: "Mua he, rau muông lên xanh m ̀ ̀ ́ ơn mởn, hoa rau muông tim lâp ́ ́ ́ lanh. ́ " co cac tinh t ́ ́ ́ ư la ̀ ̀: A. Hai tinh t ́ ư. Đo ̀ ́ la: ................................................................................................................. ̀ B. Ba tinh t ́ ư. Đo ̀ ́ la: .................................................................................................................. ̀ C. Bôn tinh t ́ ́ ừ. Đo ́ la:................................................................................................................. ̀ Câu 7: Câu "Nhưng canh diêu mêm mai nh ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ư canh b ́ ươm. ̣ ́ " thuôc mâu câu nao đa ̃ ̀ ̃ hoc?̣ A. Ai lam gi? B. Ai thê nao? C. Ai la gi? ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ Câu 8: Thêm trang ng ̣ ư cho câu sau, viêt lai câu đa thêm trang ng ̃ ́ ̣ ̃ ̣ ư.̃ rau muông lên xanh m ́ ơn mởn Câu 9: Xac đinh chu ng ́ ̣ ̉ ư, vi ng ̃ ̣ ư trong câu: ̃ Chiêu he ̀ ̀ở ngoai ô thât mat me va cung thât la yên tinh. ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃
- Chu ̉ ngư: ................................................................................................................................... ̃ Vi ̣ ngư: ..................................................................................................................................... ̃ II. Phần viêt: ́ 1. Chính tả (5 điểm) GV đọc cho HS ( Nghe viết) chính tả bài : Vươn vai Côn S ̀ ̉ ơn 2. Tập làm văn (5 điểm) Hãy tả một con vât nuôi trong gia đình em ( hoăc nha hang xom) ma em yêu ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ thich. ́ ............................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Đáp án Môn : Tiếng việt I. PHÂN ĐOC ̀ ̣ 2. Đoc hiêu ̣ ̉ Câu Đap an khoanh ́ ́ Điêm̉ 1 Khoanh vao đap an B ̀ ́ ́ 0, 5 đ 2 Khoanh vao đap an C ̀ ́ ́ 0, 5 đ 3 Khoanh vao đap an C ̀ ́ ́ 0, 5 đ 4 Khoanh vao đap aǹ ́ ́ A 0, 5 đ 5 Khoanh vao đap an B ̀ ́ ́ 0, 5 đ 6 Khoanh vao đap an C ̀ ́ ́ 0, 5 đ 7 Khoanh vao đap an B ̀ ́ ́ 0, 5 đ Câu 8: HS tim va viêt đung cho (0,5 điêm): Mua he, rau muông lên xanh m ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ơn mởn. ̉ ữ va vi ng Câu 9: HS tim đung chu ng ̀ ́ ̀ ̣ ữ cho (1 điêm) ̉ ̉ ư: Chiêu he Chu ng ̃ ̀ ̀ở ngoai ô ̣ ̣ ư: thât mat me va cung thât la yên tinh. Vi ng ̃ ̣ ́ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀ ̃ II. Phân viêt ̀ ́ 1. Chính tả (5 điểm) ̉ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ữ viêt ro rang, trinh bay đung Đanh gia, cho điêm: Bai viêt không măc lôi chinh ta, ch ́ ́ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́
- hinh th ̀ ưc bai chinh ta: 0,25đ ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ Môi lôi trong bai viêt (sai lân phu âm đâu hoăc vân, thanh; không viêt hoa đung quy ̃ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ đinh) tr ư:0,25đ ̀ * Lưu y: Nêu ch ́ ́ ữ viêt không ro rang, sai vê đô cao khoang cach kiêu ch ́ ̃ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ữ, hoăc trinh ̣ ̀ ̀ ̉ bay bân,... bi tr ̣ ừ 0,5 điêm toan bai. ̉ ̀ ̀ 2. Tập làm văn (5 điểm) ̉ ̉ Đanh gia, cho điêm: Đam bao cac yêu câu sau đ ́ ́ ̉ ́ ̀ ược 5đ ̀ ́ ́ ̉ Bai viêt co đu 3 phân: ̀ Mở bai: Gì ơi thiêu đ ́ ̣ ược con vât theo yêu câu cua đê bai (1đ) ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ Thân bai:(3 đ) ̀ ̉ Ta bao quat vê hinh dang con vât. (0,5đ) ́ ̀ ̀ ́ ̣ Tả chi tiêt cac đăc điêm cua con v ́ ́ ̣ ̉ ̉ ật. (1đ) Nêu được môt sô hoat đông c ̣ ́ ̣ ̣ ủa con vật. (1đ) Biêt s ́ ử dung t ̣ ư kêt h ̀ ́ ợp vơi hinh anh so sanh, nhân hoa phu h ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ợp (0,5đ) Kết bài :(1 điểm) Nêu được ich l ́ ợi cua con vât va tinh cam cua ban thân đôi v ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ới con vật đó. ̣ ̀ ̀ ́ Đô dai bai viêt khoang 15 câu tr̉ ở lên. Viêt câu đung ng ́ ́ ữ phap, dung t ́ ̀ ừ đung, không măc lôi chinh ta. ́ ́ ̃ ́ ̉ Chữ viêt ro rang, trinh bay bai viêt sach se. ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̃ Tuy theo m ̀ ưc đô sai sot vê y, vê diên đat va ch ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ̀ ữ viêt, co thê cho cac m ́ ́ ̉ ́ ức điêm: 54,5; ̉ 4 3,5; 3 2,5; 2 1,5; 1 0,5.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài kiểm tra cuối học kì II môn Khoa học lớp 5 nắm 2011-2012
3 p | 197 | 42
-
Đề kiểm tra cuối kỳ 2 môn khoa học lớp 4 năm học 2010-2011 (có đáp án) -đề 1
3 p | 265 | 39
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 - THCS Đồng Phú (Đồng Hới - Quảng Bình)
2 p | 143 | 28
-
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn khoa học 4 năm học 2010-2011 (có đáp án) -đề 2
3 p | 186 | 14
-
Bài kiểm tra định kì cuối học kì 2 môn toán lớp 5 - Trường TH Lý Thường Kiệt
19 p | 127 | 7
-
Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
4 p | 13 | 5
-
Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 (Mã đề 03)
12 p | 48 | 5
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm học 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 002)
5 p | 15 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra cuối học kì 2
13 p | 20 | 4
-
Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 4 - Trường TH Đoan Hùng
10 p | 74 | 4
-
Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 2 môn Toán lớp 12 năm học 2020-2021 (Mã đề 02)
14 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 11 năm học 2018-2019 – Trường THPT Nam Tiên Hải (Mã đề 177)
8 p | 42 | 3
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám
4 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Thăng Long, Hà Nội
8 p | 20 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân, Bến Tre
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phan Đăng Lưu
5 p | 14 | 2
-
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt năm 2016-2017 - Trường tiểu học Lê Quý Đôn
8 p | 105 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn