Với nội dung của bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi học sinh có thể hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ có nội dung liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng linh hoạt, khéo léo một số thành ngữ, tục ngữ trong những tình huống cụ thể.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài LTVC: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Giáo án Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
- Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI , TRÒ CHƠI
I Mục tiêu
Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh , sự khéo léo ,trí tuệ .
Hiểu ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ có nội dung liên quan đến
chủ điểm .
Biết sử dụng linh hoạt , khéo léo một số thành ngữ , tục ngữ trong những tình
huống cụ thể.
II. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định. - HS hát.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng . Mỗi HS đặt 1 câu hỏi . - 3 HS lên bảng đặt câu hỏi :
+ Một câu với người trên .
+ Một câu với bạn
+ Một câu với người ít tuổi hơn mình
+ Khi hỏi chuyện người khác , muốn giữ phép - 2 HS đứng tại chỗ trả lời .
lịch sự cần phải chú ý những gì ?
- Nhận xét câu trả lời của HS .
- Gọi HS nhận xét câu bạn viết trên bảng xem
- có đúng mục đích không ? Có giữ phép lịch sự - Nhận xét câu hỏi của bạn .
khi hỏi không ?
- Nhận xét và cho điểm HS
3. Dạy – học bài mới.
a) Giới thiệu bài.
- Tiết luyện từ và câu hôm nay lớp mình cùng
tìm hiểu về các trò chơi dân gian , cách sử
- Lắng nghe .
dụng một số thành ngữ , tục ngữ có liên quan
đến chủ đề : Trò chơi - đồ chơi .
b) Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm . Yêu cầu - 1 HS đọc thành tiếng.
HS hoạt động trong nhóm hoàn thành phiếu và - Hoạt động trong nhóm 4 HS
giới thiệu với bạn về trò chơi mà em biết .
- Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng .
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- Nhận xét , và bổ sung phiếu trên
- Nhận xét , kết luận lời giải đúng bảng :
Trò chơi rèn luyện sức mạnh - Chữa bài
Trò chơi rèn luyện sức khéo léo
Trò chơi rèn luyện trí tuệ
Kéo co , vật
- - Hãy giới thiệu cho bạn hiểu cách th ức chơi Nhảy dây, lò cò, đá cầu
trò chơi của một trò chơi mà em biết. Ăn quan , cờ tư
ng , xếp hình .- Tiếp nối nhau giới
thiệu .
Ví dụ
+ Ăn quan : Hai người thay phiên nhau bốc nh ững viên s ỏi t ừ các ô nh ỏ ( ô dân)
lần lượt rải trên những ô to (ô quan) để “ăn” những viên sỏi to trên cac ô to ấy;
chơi đến khi “hết quan, tàn dân, thu dân, thu quân, bán ru ộng” thì k ết thúc: ai
ăn được nhhiều quan hơn thì thắng.
+ Lò cò : Dùng một chân vừa nhảy vừa di chuy ển một viên s ỏi, m ảnh sành hay
gạch vụn ... trên những ô vuông vẽ trên mặt đất.
+ Xếp hình: Xếp những hình bằng gỗ hoặc bằng nhựa có hình dạng khác nhau
thành những hinh khác nhau ( người, ngôi nhà, con chó, ô tô, … )
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng.
- Phát phiếu và bút cho 2 nhóm HS . Yêu cầu - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài
HS hoàn thành phiếu. Nhóm nào làm xong vào phiếu hoặc dùng bút chì làm vở
trước dán phiếu lên bảng. nháp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- - Kết luận lời giải đúng. - Nhận xét, bổ sung.
- Đọc lại phiếu: 1 HS đọc câu tục
ngữ, 1 HS đọc nghĩa của câu.
Nghĩa thành ngữ, tục ngữ Chơi với Ở chọn nơi, Chơi diều Chơi dao có ngày
lửa chơi chọn đứt dây đứt tay.
bạn
Làm một việc nguy hiểm +
Mất trắng tay +
Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ +
Phải biết chọn bạn, +
chọn nơi sinh sống
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp. GV nhắc HS. - 2 HS ngồi cùng bàn, trao đổi, đưa ra
tình huống hoặc câu tục ngữ, thành
ngữ để khuyên bạn .
+ Xây dựng tình huống.
+ Dùng câu tục ngữ, thành ngữ để khuyên bạn.
- 3 cặp HS trình bày.
- Gọi HS trình bày.
- 2 HS đọc.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Chữa bài
a) Em sẽ nói với bạn “ở chọn nơi, chơi chọn
- bạn” Cậu nên chọn bạn mà chơi.
b) Em sẽ nói: “ Cậu xuống ngay đi: đừng có
“chơi với lửa” thế!
c) Em sẽ bảo bạn: “Chơi dao có ngày đứt tay”
đấy.
Cậu xuống đi …
- Gọi HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục
ngữ.
4. Củng cố, dặn dò.
- Tiết từ ngữ hôm nay các em vừa học bài gì ?
-Hãy nêu một số câu tục ngữ, thành ngữ có liên
quan về chủ đề Trò chơi – đồ chơi.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 3 và sưu tầm 5
câu tục ngữ, thành ngữ.
- Chuẩn bị bài Câu kể.