Bài tập chương amin, amino axit và protein
lượt xem 15
download
Tài liệu trình bày bài tập trắc nghiệm, lý thuyết của bài tập hóa hữu cơ, cụ thể là chương amin amino axit va protein. Để hiểu rõ hơn mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập chương amin, amino axit và protein
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM 1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. Tính bazơ của amin tăng dân theo th ̀ ư t́ ự : bậc I
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. 1,2,3 B.1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4 14. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Khối lượng phân tử của một amino axit (gồm một chức –NH2 và một chức –COOH) luôn là số lẻ B. Hợp chất amino axit phải có tính lưỡng tính C. Dung dịch amino axit không làm giấy quì tím đổi màu D. Thuỷ phân protit bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hỗn hợp các amino axit 15. Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 – NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N CH2 COOH (X3); HOOC CH2 CH2 CH(NH2) COOH (X4); H2N (CH2)4 CH(NH2) COOH (X5) Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là A. X1 ; X2 ; X5. B. X2 ; X3 ; X4. C. X2 ; X5. D. X3 ; X4 ; X5. 16. Khi thủy phân H2NCH2CONHCHCONHCH2COOH sẽ tạo ra ׀ CH 3 A. H2NCH2COOH ; CH3CHCOOH và H2NCH2CH2COOH ׀ NH2 B. H2NCH2COOH và CH3CHCOOH ׀ NH 2 C. CH3CHCOOH D. CH3CH2CHCOOH ׀ ׀ NH2 NH2 17. Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo là A. H2NCH=CHCOOH B. CH2=CHCOONH4 C. H2NCH2CH2COOH D. A và B đúng 18. Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2CH(NH2)COOH C. CH3CH2NH2 D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 19. Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit ? A. H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CONH2 D. HOOCCH2CH(NH2)COOH 20. Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây? A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen. 21. Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. 22. Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng? A. H2NCH2COOH (glixerin) B. CH3CH(NH2)COOH (anilin) C. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH (valin) D. HOOC.(CH2)2CH(NH2)COOH (axit glutaric) 23. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit? A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng. C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. 2
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 24. Cho glixin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không đúng? A. X + HCl ClH3NCH2COOH B. X + NaOH H2NCH2COONa C. X + CH3OH + HCl ClH3NCH2COOCH3 + H2O D. X + HNO2 OHCH2COOH + N2 + H2O 25. Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH? A. Glixinalaninglyxin B. Glixylalanylglyxin C. Alaningyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl 26. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 và lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. 27. Trong các chất sau Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào? A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl. 28. amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 29. Cho các chất H2NCH2COOH (X); H3CNHCH2CH3 (Y); CH3CH2COOH (Z); C6H5CH(NH2)COOH (T); HOOC.CH2CH(NH2)COOH (G); H2NCH2CH2CH2CH(NH2)COOH (P). Amino axit là A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P. 30. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là? A. CH3COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2(NH2)COOH D. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 31. Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H2NCH2COOH; (Y) HOOCCH(NH2)CH2COOH. Hiện tượng xảy ra? A. X và Y không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ. C. X không đổi màu, Y hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ 32. Khi đun nóng, các phân tử alanin (axit aminopropionic ) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản phẩm nào dưới đây: CH2CH CO]n NHCH CO]n CH2CH CH2]n A. NHCH2 CO]n B. NH C. COOH D. CH 2 3 33. Axit aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2NCH2COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH, NaCl 34. Một amino axit có một nhóm NH2 và một nhóm COOH và có công thức phân tử là C4H9O2N. Amino axit này có bao nhiêu công thức cấu tạo của các đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 35. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều amino axit được gọi là peptit. B. Phân tử có 2 nhóm CONH được gọi là đipeptit, 3 nhóm CONH được gọi là tripeptit C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. 36. Alanin không tác dụng với A. CaCO3 B. C2H5OH C. H2SO4 loãng D. NaCl 3
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 37. Có sơ đồ phản ứng sau C3H7O2N + NaOH CH3OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là A. H2NCH2COOCH3 B. CH3 CH2COONa C. H2NCH2COONa D. H2NCH2CH2COOH 38. Hợp chất nào không lưỡng tính? A. Amoni axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl 39. Cho sơ dồ phản ứng sau: axit Amino axit (Y) + CH3OH C3H7O2N + H2O Amino axit (Y) là t o A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOCH3 C. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2COOH 40. Cho các chất: (1)amoniac. (2)metylamin. (3)anilin. (4)dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây? A. (1)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chứC.NH2 và một chức –COOH) luôn là số lẽ C. Các amino axit đều tan tốt trong nước D. Dung dịch amino axit không làm giấy quì đổi màu. 51. Để nhận biết bốn dung dịch không nhãn gồm: albumin, CH3COOH, NaOH, glixerol người ta dùng A. quì tím B. phenolphtalein C. HNO3 đặc D. CuSO4. 52. Để nhận biết các dung dịch: glixin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng người ta dùng A. Cu(OH)2/OH và đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. dd HNO3 đặc D. dd iot 53. Để nhận biết các chất: glixerol, glucozơ, anilin, albumin người ta tiến hành theo trình tự sau: A. Dùng dd AgNO3/NH3, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH B. Dùng dd CuSO4, dùng dd H2SO4, dùng dd iot C. Dùng Cu(OH)2 lắc và đun nhẹ, dùng nước brom. D. Dùng dd HNO3, dùng dd NaOH, dùng dd H2SO4. 54. Cho các chất sau: CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3). Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là A. (1)
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br 2 65. Axit aminoaxetic không tác dụng với A. CaCO3 B. H2SO4 loãng C. CH3OH D. KCl 66. Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 amino axit glixin và alanin thu được tối đa bao nhiêu đipeptit A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 67. Khi thủy phân tripeptit H2N –CH(CH3)CONHCH2CONHCH2COOH sẽ tạo ra các amino axit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH 68. Cho các chất sau: etilen glicol (A), hexa metylen diamin (B), axit αamino caproic (C), axit acrylic (D), axit ađipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. A, B B. A, C, E C. D, E D. A, B, C, E. 69. Cho C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O CTCT của C4H11O2N là A. C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3 B. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2 70. Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom còn toluen thì không, điều này chứng tỏ A. nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3 B. nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3. C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>CH3>NH2 D. nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2. 71. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây? A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước 72. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thể làm theo cách: A. Hòa tan hỗn hợp vào dd HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH dư, tiếp tục chiết tách lấy phần phenol không tan. B. Hòa tan hỗn hợp vào dd NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với CO2 dư, tiếp tục chiết để tách phenol không tan. C. Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol D. Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol 73. Cho sơ đồ phản ứng: X C6H6 Y anilin. X và Y tương ứng là: A. C6H12 (xiclohexan), C6H5CH3 B. C2H2, C6H5NO2. C. CH4, C6H5NO2 D. C2H2, C6H5CH3. 74. Các chất nào sau đây là amino axit? a) glixin, b)glixerol, c) etylenglicol, d) alanin, e) anilin, f) amoni axetat, g) axit glutamic, h) axit lactic, i) glicocol, j) etylamino axetat, k) axit aminocaproic. A. a, d, f, g, i, k B. g, h, k C. a, c, e, j, k D. a, d, g, i, k 75. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. axit glutamic B. axit amino propionic C. axit 2,3điamino butiric D. axit phenic 76. Dung dịch không làm đổi màu quì tím là A. axit 2amino pentanđioic B. axit amino ađipic C. axit lactic D. axit amino isovaleric. 77. Chất lưỡng tính là: a). metyl axetat, b) amoni axetat, c) glixin, d) metyl amoni fomiat, e) metyl amoni nitrat, f) axit glutamic, g) natri axetat. A. c,f B. b,d,e,f C. b,c,d,f D. a,b,c,d,f,g. 78. Alanin có thể phản ứng với các chất trong dãy chất A. Ba(OH)2, CH3OH, CH2NH2COOH B. HCl, Cu, CH3NH2 6
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4 D. H2SO4, CH3CH=O, H2O. 79. Các amino axit có thể phản ứng tất cả các chất trong dãy A. dd NaOH, dd HCl, C2H5COOH, C2H5OH B. dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH3OH C. dd Ca(OH)2, dd thuốc tím, dd H2SO4, C2H5OH D. dd H2SO4, dd HNO3, CH3OCH3, dd thuốc tím 80. Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch Br2. 81. Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím? A. CH3 CHOH COOH. B. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. C. H2N CH2 COOH. D. C6H5NH3Cl. 82. Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím? A. HOOC.CH2CH2CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH D. CH3CHOHCOOH 83. Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. C6H5ONa. D. H2N CH2 CH(NH2)COOH. 84. Anilin và phenol đều có phản ứng với: A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch HCl. 85. Đun nóng chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH. B. H3N+CH2COOHCl, H3N+CH(CH3)COOHCl. C. H3N+CH2COOHCl, H3N+CH2CH2COOHCl. D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH. 86. Tổng số đồng phân amin của chất có công thức phân tử C3H9N là A. 5 B. 1 C. 4 D. 3 87. Dùng nước Br2 không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây? A. Anilin và stiren. B. Anilin và amoniac. C. Anilin và alylamin (CH2 = CH CH2 NH2). D. Anilin và phenol. 88. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin. B. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. C. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. D. Các amin đều có khả năng nhận proton. 89. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Protit. 90. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. C6H5NH 2 + HCl C6H 5NH 3Cl . 3+ B. Fe + 3RNH 2 + 3H 2O Fe(OH)3 + 3RNH 3+ . C. RNH 2 + HNO2 ROH + N 2 + H 2O . D. RNH 2 + H 2O RNH 3+ + OH − . CH 3I HNO2 CuO 91. Cho sơ đồ phản ứng: NH3 (1:1) X Y t0 Z. Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là 7
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. CH3OH, HCHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. C2H5OH, CH3CHO. 92. Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C2H5NH2, C6H5NH2, glucozơ, glixerol? A. Qùi tím, dung dịch Br2. B. Cả A, B, C đều đúng. C. Phenolphtalein, Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3, dung dịch Br2, qùi tím. 93. Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH3NH2, H2NCH2COOH, CH3COONH4, anbumin. A. Qùi tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc. C. Cu(OH)2, qùy tím, đung dịch Br2. D. Dung dịch Br2, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch I2. 94. Cho dãy chuyển hoá sau: +NaOH + HCl +HCl + NaOH Glyxin Z X ; Glyxin T Y . X và Y lần lượt là A. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. Đều là ClH3NCH2COONa. 95. Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất chậm, mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá. B. Peptit là những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều phân tử α amino axit. C. Enzim là những chất hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình hoá học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. 96. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy của H2NCH2COOH > CH3(CH2)3NH2 > CH3CH2COOH. B. Amino axit là hợp chất tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO. D. Các amino axit là những chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. 97. Thủy phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu amino axit? H2N CH2 CO NH CH CO NH CH CO NH CH2 COOH CH2COOH CH2 C6H 5 . A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 98. Khi làm thí nghiệm xong với anilin, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch A. dd HCl B. dd NH3 C. dd Ca(OH)2 D. dd NaCl 99. Số đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 100. Phát biểu không đúng là A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat. 8
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO2 lại thu được axit axetic. D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. 101. Amin nào dưới đây là amin bậc 2? A. CH3CH2NH2 B. CH3CHNH2CH3 C. CH3NHCH3 D. CH3NCH3CH2CH3 102. Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất? A. CnH2n7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n3NHCnH2n4 103. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin 104. Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần? (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3 105. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin? A. CH3NH2 + H2O CH3NH3+ + OH B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl C. Fe + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3NH3+ D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O 3+ 106. Dung dịch nào dưới đây không làm quì tím đổi màu? A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3 107. X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t0 được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2CH2COOC2H5. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2COOCH(CH3)2. 108. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Anilin có tính bazơ nên làm mất màu nước brom. B. Anilin không làm đổi màu quì tím. C. Trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại giữa nhóm amino và gốc phenyl. D. Amin có tính bazơ vì trên nguyên tử N có đôi electron tự do nên có khả năng nhận proton. 109. Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. Anilin, metylamin, amoniac. B. Anilin, amoniac, natri hiđroxit. C. Metylamin, amoniac, natri axetat. D. Amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit. 110. Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH2 (3); NaOH (4); NH3 (5) Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là A. (1), (2), (5), (3), (4). B. (1), (5), (3), (2), (4). C. (1), (5), (2), (3), (4). D. (2), (1), (3), (5), (4). 111. Khi thủy phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các amino axit X, Y, Z, E, F. Còn khi thuỷ phân từng phần thì thu được các đi và tripeptit XE, ZY, EZ, YF, EZY. Trình tự các amino axit trong polipeptit trên là A. X Z Y F E. B. X E Z Y F. C. X Z Y E F. D. X E Y Z F. 112. Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất có tính A. trung tính. B. axit. C. bazơ. D. lưỡng tính. 113. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Xenlulozơ. B. alanin. C. Protein. D. Glucozơ. 114. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. 9
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. 115. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với A. NaOH và HCl. B. HCl. C. NaOH. D. CH3OH/HCl. 116. Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là. A. α − amino axit. B. β − amino axit. C. Axit cacboxylic. D. Este. 117. Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y, T. B. X, Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. 118. Cho các phản ứng: H 2 NCH 2COOH + HCl Cl − H 3 N + CH 2COOH . H 2 NCH 2COOH + NaOH H 2 NCH 2COONa + H 2O . Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính axit. C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. có tính lưỡng tính. 119. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni propionat. Phản ứng nào sau đây tương ứng với thí nghiệm này? A. CH3CH2COONH4 + NaOH CH3CH2COONa + NH3 + H2O B. CH3CH2COONH3CH3 + NaOH CH3CH2COONa + CH3NH2.+ H2O C. CH3COOCH3NH2 + NaOH CH3COONa + CH3NH2. D. CH3CH2COONH3C2H5 + NaOH CH3CH2COONa + C2H5NH2+ H2O 120. Từ hai amino axit là alanin và glixin có thể tạo thành bao nhiêu đipeptit? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM 1. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam B. 8,10 gam C. 8,15 gam D. 0,85 gam 2. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O2(đktc). Công thức của amin là A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2. 3. Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40ml dd HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. CH3COONH4 D. H2N(CH2)3COOH 4. Thực hiện phản ứng este hóa giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với không khí bằng 3,069. Công thức cấu tạo của X là A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2CH2COOH 5. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2 gam khí CO2 ,khí N2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H9N 6. Cho 9,3 gam anilin taùc duïng vôùi dung dòch brom, thu ñöôïc m gam chaát keát tuûa maøu traéng. Khoái löôïng keát tuûa laø A. 93 gam B. 33 gam C. 330 gam D. 39 gam 7. 1 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol HCl 0,5 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. A có công thức phân tử A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C8H5NO2 D. C7H6N2O4 10
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN 8. 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835g muối. A có phân tử khối là A. 89 đvC B. 103 đvC C. 117 đvC D. 147 đvC 9. A là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. Đốt cháy A được hỗn hợp CO2, hơi nước, N2 có tỉ khối so với hidro là 13,75. Biết thể tích CO2 = thể tích hơi nước và số mol O2 đã dùng bằng nữa tổng số mol CO2, H2O đã tạo ra. A là A. C2H5NO2 B. C2H7NO2 C. C4H7NO2 D. C4H9NO 10. Cho 23,9g hỗn hợp gồm axit aminoaxetic và axit αaminopropionic vào 0,6 lít dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm về số mol của 2 axit lần lượt là A. 40,5% và 59,5% B. 20,3% và 79,7% C. 24,5% và 75,5% C. 33,3% và 66,7% 11. Khối lượng anilin thu được khi khử 246g nitrobenzen ( hiệu suất H=80%) là A. 186g B. 148,8g C. 232,5g D. 260,3g 12. Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đăng liên ti ̉ ếp nhau thu được 2,24 lit CO ́ 2 (đkc) và 3,6g nước. Hai amin có CTPT là A. CH5N và C2H7N B. C3H9N và C4H11N C. C2H7N và C3H9N D. C4H11N và C5H13N 13. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,17%. A có CTPT A. CH5N B. C2H7N C. C3H7N D C4H11N 14. Cho 1,87 g hôn h ̃ ợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dich Brom 48%. Kh ̣ ối lượng kết tủa thu được là A. 6,61g B. 11,745 g C. 3,305 g D. 1,75g ̣ 15. Môt hôn h ̃ ợp gôm ancol etylic, phenol, anilin co khôi l ̀ ́ ́ ượng 23,3 gam. Nêu cho hôn h ́ ̃ ợp tac dung ́ ̣ vơi Na d ́ ư, thây thoat ra 2,24 lit khi (đkc). Cung l ́ ́ ́ ́ ̃ ượng hôn h ̃ ợp đo, nêu cho tac dung v ́ ́ ́ ̣ ới dung dich ̣ ́ ̀ ưa đung 100 ml dung dich NaOH 1M. Khô NaOH thây cân v ̀ ́ ̣ ́i lượng môi chât trong hôn h ̃ ́ ̃ ợp lân l ̀ ượt là A. 4,6g; 9,4g va 9,3g B. 9,4g; 4,6 g va 9,3g C. 6,2g; 9,1g va 8 g ̀ ̀ ̀ D. 9,3g; 4,6g va 9,4g. ̀ 16. 0,1 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng mol phân tử là A. 120 B. 90 C. 60 D. 80 17. A là một amino axit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1 mol A tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl; 0,5 mol tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của A là A. C5H9NO4 B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
5 p | 1229 | 517
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN
39 p | 756 | 188
-
Hóa học lớp 12 bài tập phần 1 lý thuyết tổng hợp chương 3: amin – amino axit - protein
18 p | 353 | 57
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
18 p | 354 | 52
-
Trọng tâm kiến thức và giải bài tập Hóa học 12
47 p | 397 | 50
-
Bài 12: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
7 p | 377 | 49
-
giải bài tập hóa học 12 - chương trình chuẩn
101 p | 150 | 41
-
Các phương pháp giải bài tập Hóa học 12 (Chương trình chuẩn): Phần 1
64 p | 143 | 30
-
Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 14
5 p | 272 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 44 SGK Hóa học 12
6 p | 163 | 16
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 48 SGK Hóa học 12
5 p | 160 | 15
-
Giáo án Hóa học 12 bài 12: Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein (Chương trình cơ bản)
6 p | 342 | 14
-
Phần 1: Bài tập chương amin, amino axit và protein (có đáp án)
0 p | 290 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 55 SGK Hóa học 12
5 p | 214 | 9
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 58 SGK Hóa học 12
5 p | 190 | 8
-
ÔN TẬP HỌC KÌ I
6 p | 96 | 6
-
Giáo án Hóa học 12 - Ôn tập học kỳ 1
7 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn