Baìi táûp Cå hoüc âaûi cæång (Meï canique Geïneïrale) PFIEV Âaìông
BAÌI TÁÛP CHÆÅNG 2
TIÃÚP XUÏC GIÆÎA HAI VÁÛT RÀÕN-ÂËNH LUÁÛT VÃÖ MA SAÏT
@ AÏp duûng 1: (Trang 98) Chuyãøn âäüng cuía hçnh láûp phæång trãn màût phàóng nghiãng:
üt hçnh láûp phæång khäúi læåüng m âæåüc háút lãn våïi váûn täúc
ban âáöu v0 (v0 > 0), doüc theo âæåìng däúc chênh cuía mäüt màût
phàóng nghiãng mäüt goïc α so våïi màût phàóng ngang. g
N
T
mg
α
C
x
y
O
Xaïc âënh chuyãøn âäüng cuía hçnh láûp phæång naìy (chuyãøn
âäüng tënh tiãún doüc theo âæåìng däúc chênh (Ox) cuía màût phàóng
nghiãng) theo caïc giaï trë khaïc nhau cuía v0. Cho biãút hãûú ma
saït træåüt giæîa khäúi vuäng vaìût phàóng nghiãng laì f.
Bài gii :
Ngoi lc tác dng lên vt rn bao gm : Trng lượng mg
, Tác động cơ lên khi vuông
ti ch tiếp xúc : . xy
R
Te Ne=+
 
vi T và N là giá tr đại s : N > 0. (Vt rn chuyn động tnh
tiến, nên ma sát lăn và ma sát xoay không xut hin).
Áp dng định lý v động lượng ( ( ) ei
i
PmaG F==

) ()ma G mg T N
=
++

Chiếu lên Ox và Oy:
sin (1)
0cos
mx mg T
mg N
α
α
=+
=− +

(2)
Lúc đầu, khi vuông đi lên trên mt phng nghiêng, T
hướng xung dưới : T > 0 và T =
f.N
T (2) suy ra : N = mgcosα .cosTfNmgf
α
==
g
N
T
mg
C
α
0
v
x
y
O
Thay vào (1) ta có : (sin cos )xg f
α
α
=+

0(sin cos )vgft
ν
αα
=− + +
2
0
1(sin cos )
2
x
tg f t
ν
αα
=− + +
(Ghi chú : Điu kin ban đầu: t = 0 0
0;xx
ν
=
=−
)
Vn tc khi vuông bng 0 ti thi đim t0 vi :
)cos(sin
0
0
αα
ν
fg
t+
=
Ti t = t0, khi vuông dng li và có xu hướng chuyn động đi xung trên mt phng
nghiêng nên hướng lên trên : T < 0. K t thi đim t = tT0, khi vuông vn đứng yên, nếu
như:
NfT hay TfN
T
f
N
T (1) và (2) suy ra : Ttg
N
α
−= tg f tg
α
ϕ
=
ϕ
α
Ngược li, nếu
α
ϕ
> hay tg f
> thì : TfN= (bi vì nếu TfN<, ta s suy
ngược li rng
α
ϕ
< , điu này trái vi gi thiết) Tf
.cosNfmg
α
=
−=
T (1) suy ra gia tc ca khi ca khi vuông :
)cos(sin
α
α
fgx =
2
0)cos(sin
2
1
)( tfgtxx
αα
+= : Khi vuông chuyn động đi xung nhanh dn đều.
22
Baìi táûp Cå hoüc âaûi cæång (Meï canique Geïneïrale) PFIEV Âaìông
@ AÏp duûng 2: (Trang 99) Cán bàòng cuía váût ràõn trãn màût âáút :
üt váût ràõn âäöng cháút, coï daûng hçnh khäúi chæî nháût, caïc caûnh
laì 2a vaì 2b, khäúi læåüng m, khäúi tám G, nàòm yãn trãn màût âáút
nàòm ngang. Mäüt ngæåìi muäún dëch chuyãøn váût ràõn bàòng caïch
keïo mäüt såüi dáy (buäüc taûi mäüt âiãøm H trãn váût ràõn vaì nàòm
trong màût phàóng trung bçnh âi qua khäúi tám G sao cho OH =
h) taïc duûng lãn váût ràõn mäüt læûc F nàòm ngang. Hãûú ma saït
træåüt giæîa màût âáút vaì váût ràõn laì f.
H
2a
h
G
2b
F
O
g
Ngæåìi keïo khäng keïo âuí maûnh vaì váût ràõn váùn âæïng yãn.
Chæïng minh ràòng caïc taïc âäüng cå tiãúp xuïc giæîa váût ràõn vaìût âáút suy biãún thaình mäüt læûc R
taïc duûng lãn âiãøm mäüt I (thuäüc màût phàóng trung bçnh cuía váût ràõn) nàòm trãnût phàóng tiãúp xuïc
giæîa màût âáút vaì váût ràõn).
Cæåìng âäü cuía læûc F phaíi thoía maîn nhæîng âiãöu kiãûn naìo âãø váût ràõn thæûc sæû âæïng yãn trãn màût
âáút ?
Bài gii :
F
mg
N
T
I
H
2
a
R
2b h
O
x
x
y
Vì b mt tiếp xúc gia mt đất và vt rn là ln Không th b qua ma sát lăn và xoay.
Tác động cơ ti ch tiếp xúc gia vt n và mt đất khi thu gn v đim tiếp xúc I nào đó
thuc mt phng trung bình bao gm :
r
.xy
R
Te Ne=+
,I tiepxuc
M
(N > 0, T > 0)
Ngoi lc tác dng lên khi vuông bao gm : Trng lượng mg
, lc kéo , tác động cơ ti
đim tiếp xúc I :
F
.xy
R
Te Ne=+
 
.
,I tiepxuc
M
Khi vt rn cân bng, ta có :
+ Tng các ngoi lc tác dng lên vt rn bng 0 :
0NTmgF++ + =

(1) Nmg
TF
=
=
Trong đó : T
fNFfNfmg≤=
+ Momen các ngoi lc tác động lên khi vuông đối vi đim I bng 0 :
 

,
()
I tiepxuc
IG mg IH F II T N M×+×+×++ =0
0 (2)
,
()
zItiepxuc
amg hF xN e M−++ + =
Để h lc suy biến thành mt lc
,
(, )
I tiepxuc
RM

R
thì phi có : ,0
I tiepxuc
M=
23
Baìi táûp Cå hoüc âaûi cæång (Meï canique Geïneïrale) PFIEV Âaìông
Vi , t (2) suy ra : ()Nmg=,0
I tiepxuc
M=
0xamghF
+=
h
mg
F
ax =
Tác động cơ ti ch tiếp xúc, khi thu gn v đim tiếp xúc I có ta độ h
mg
F
ax = s suy
biến thành mt lc là
R
.
Để I có ta độ h
mg
F
ax = thuc b mt tiếp xúc thì phi có : ax 20
. Bt đẳng thc
trên tha mãn khi 0
F
ah
mg
−≥ hay mga
Fh
Tóm li : Vi h
mga
F, tác động cơ tiếp xúc t mt đất lên vt rn suy biến thành mt lc
đặt ti đim I có ta độ
RNT=+

h
mg
F
ax = và thuc b mt tiếp xúc.
(Ghi chú :
+ Trường hp gii hn : T = fN F = fN = fmg
f
mg
x
ah
mg
=−
x
afh=− đim I
nm ti có ta độ x0 : 0
x
afh=− . Trường hp TfN
thì FfNfmg
= 0
x
x≥⇒ đim
I nm trong khong I0A.
F
mg
N
T
QI0
H
2b
2
a
R
G
P
h
O
x
0
x
y
+ Gi P là giao đim ca F

mg
: Ta
có : 000
.
I
QOQQI ax fh
(3)
(4)
(1)
mga
Fh
=
F
fmg=
(2)
fmg
2b
h
F
tgh
ϕ
=−= ==
0
(,)tg PI PQ tg
ϕ
=
  0
(,)PI PQ
ϕ
=
  .
Mt khác, trong trường hp gii hn
(, ) FfN
tg R N f tg
NN
ϕ
== ==

R
 nm
trên phương PIo hay nói khác đi
R
 đi qua
đim P).
Để khi vuông thc s đứng yên trên
mt đất, phi có điu kin :
+ Khi vuông không trượt so vi mt đất :
FT fN fmg=≤ = fmgF (3)
+ Khi vuông không lt quanh cnh qua O,
nghĩa là nó còn cân bng và liên kết ca nó
24
Baìi táûp Cå hoüc âaûi cæång (Meï canique Geïneïrale) PFIEV Âaìông
vi mt đất vn tn ti (tc là áp lc N vn tn ti : hay
0N()0
O
MN
).
Suy ra :
()( ) ()
()0
ext
Oi z O
i
O
MF Fhmgae MN
MN
=− + =


0
0Fh mga−≤
h
mga
F (4)
H hai bt đẳng thc trên có th gii bng đồ th như trên hình v : Vùng (1) : Vt rn trượt
không lt trên mt đất.Vùng (2) : Vt rn va trượt va lt trên mt đất.
Vùng (3) : Vt rn không trượt, ch lt trên mt đất.
Vùng (4) : Vt rn không trượt không lt trên mt đất (vt rn thc s cân bng )
@ AÏp duûng 3: (Trang 101): Khåíi âäüng cuía ngæåìi âi xe âaûp:
üt ngæåìi âi xe âaûp khåíi âäüng trãnüt màût âæåìng nàòm ngang: Hãû quy chiãúu traïi âáút âæåüc
xem laì Galileïe. Ngæåìi âi xe âaûp âæåüc xem nhæ laì
üt váût ràõn gàõn liãön våïi xe âaûp (boí qua khäúi læåüng
cuía âäi chán âang chuyãøn âäüng). Goüi m laìøng
khäúi læåüng cuía ngæåìi vaì xe âaûp. Hai baïnh xe laì
giäúng nhau, coï baïn kênh R vaì coï khäúi læåüng khäng
âaïng kãø. Khäúi tám G cuía hãû ngæåìi-xe âæåüc xaïc
âënh båïi caïc khoaíng caïch a, b vaì h. Goüi f laì hãûú
ma saït giæîa caïc baïnh xe vaìût âáút (boí qua caïc ma
saït khaïc) vaì n laì tè säú giæîa säú ràng (nombre de
dents) cuía âéa xêch vaì cuía lêp (roue-libre) åï baïnh
sau.
g
G
b
a
yO
x
h
z
Momen Γ cuía ngáùu læûc maì ngæåìi âi xe taïc âäüng vaìo âéa xêch phaíi bàòng bao nhiãu âãø caïc baïnh
xe khäng bë træåüt trãn màût âáút ?
Baìi giaíi :
Phn lc ca mt đất tác dng lên mi bánh xe:
.
K
Kx Ky
R
Te Ne=+

Vi : ; T
0; 1, 2
K
Nk>= K là giá tr đại s (b qua các ma sát khác).
Để bánh xe không trượt trên mt đất, phi có : k
TfNk
(1)
Ta cn xác định T1, T2, N1, N2 và thay vào biu thc (1), t đó s có kết lun.
Xét cơ h gm người + xe. Ngoi lc tác dng lên h : Trng lượng , các áp lc và lc
ma sát t mt đất tác dng lên hai bánh xe : TT
mg
12 1 2
,, ,N N

.
Áp dng định lý v động lượng cho h người + xe đạp ( () k
i
i
dP ma G F
dt ==
)
12 1 2
()ma G T T N N mg=++ + +


Chiếu lên hai trc x và z : 12
12
0
mx T T
NNmg
=+
=+
 (2)
25
Baìi táûp Cå hoüc âaûi cæång (Meï canique Geïneïrale) PFIEV Âaìông
Áp dng định lý v momen động lượng đối vi khi tâm CK ca mi bánh xe, trong h
quy chiếu khi tâm : ext
/*
*(
K
K
C
Ci
i
R
dL MF
dt
⎛⎞
=
⎜⎟
⎜⎟
⎝⎠
)
vi : *
*v
K
CKiii
i
LCMm0
=
×=
(vì b qua
khi lượng ca các bánh xe)
2
1
0'
0
TR
TR
=− +Γ
=−
2
1
0'
0
TR
T
=− +Γ
=
Trong đó Γ’ là momenc động lên bánh sau, to nên bi momen Γ do người đi xe tác động
lên bàn đạp : 'n
Γ
Γ=
g
b
a
G
y O
mg
C2C1
'
Γ
Γ
1
T
2
T
2
N
1
N
z
x
h
(Ghi chú : Lc căng trên dây xích :
dia xich lip
22'
DD
t
F
Γ
Γ
==
dia xich dia xich
lip lip
D
'D
Zn
Z
=
==
Γ vi
Ddia xich, Dlip ln lượt l đường kính ca đĩa xích và ca líp; Zdia xich, Zlip ln lượt là s răng ca
đĩa xích và ca líp).
2
1
0
0
TR n
T
Γ
=− +
=
(3)
Áp dng định lý v momen động lượng đối vi khi tâm G ca h người + xe, trong h
quy chiếu khi tâm :
ext
/*
*(
G
Gi
i
R
dL MF
dt
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
)
 0
vi : **( )*( )
GG G
L L nguoi khungxe L cacbanhxe
=
++
 =
(Ghi chú : Do người + khung xe chuyn động tnh tiến so vi mt đất, nên s c định trong
h quy chiếu khi tâm, do đó : *( ) 0
G
L nguoi khungxe
+
=
. Mc khác, do b qua khi lượng
các bánh xe nên : *
*( ) v 0
Gi
i
L cacbanhxe GM m
ii
=

).
(4) 22 1
0Nb Th Na=−
Gii h phương trình (2), (3) và (4) :
T (2), suy ra : 12
- NmgN=
26