Bài tập Giải Tích 2 -TS Lê Hoàng
lượt xem 24
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập giải tích 2_dùng cho các trường đại học', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Giải Tích 2 -TS Lê Hoàng
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2 CHƯƠNG I: TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ TÍCH PHÂN SUY RỘNG 0 , nếu f (x) là hàm lẻ a a , nếu f (x) là hàm lẻ ∫a f ( x)dx = 2∫ f ( x)dx, nếu f (x) là hàm chẵn − 0 Bài 1: Tính các tích phân sau e2 1 dx a/ I = ∫ b/ I = ∫ 1 − x dx 2 e x ln x 0 e π /2 c/ I = ∫ ln xdx d/ I n = ∫ sin n xdx 1 0 1 π /3 dx x sin x e/ I = ∫ 2 f/ I = ∫ dx 0 4x + 4x + 5 − π /3 cos 2 x 2 2 2π x tg 2 x g/ I = ∫2 1 + x 4 dx h/ I = ∫ 1 − cos 2 x dx − 0 π 6 x sin xdx dx i/ I = ∫ j/ I = ∫ 0 1 + cos 2 x 1 1 + 3x − 2 2 1 dx arcsin x k/ I = ∫ l/ I = ∫ dx 0 3 + 2 cos x 0 1+ x ln 8 3 dx m/ I = ln 3 ∫ ex +1 n/ I = ∫ xarctgxdx 0 e π /2 dx o/ I = ∫ ln 2 xdx p/ I = ∫ 1 + 2 sin 0 2 x 1 e π /2 q/ I n = ∫ ln n xdx r/ I n = ∫ cos x cos nxdx n 1 0 π /4 1 s/ I n = ∫ tg xdx t/ I n = ∫ x e dx 2n n −x 0 0 Bài 2: Tính các tích phân suy rộng +∞ 1 dx dx a/ I = ∫ 1+ x2 0 b/ I = ∫ 0 1− x2 +∞ +∞ dx dx c/ I = ∫∞(1 + x 2 ) 2 d/ I = ∫1+ x 3 − 0 +∞ +∞ dx e/ I = ∫ x e dx f/ I = ∫ n −x 2 x x − 1 2 0 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 1 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn e b dx xdx g/ I = ∫ h/ I = ∫ 1 x ln x a ( x − a )(b − x) 3 +∞ dx i/ I = ∫ j/ I = ∫ xe dx 2 −x 1 4x − x2 − 3 0 2 +∞ 2+ x arctgx k/ I = ∫ 2− x dx l/ I = ∫ (1 + x ) 0 2 3/ 2 dx 0 Bài 3: Khảo sát sự hội tụ (hay phân kỳ) của tích phân suy rộng ∞ ∞ dx cos 2 x a/ I = ∫ , với α > 0 b/ I = ∫ dx a xα 0 1+ x2 ∞ ∞ dx x3/ 2 c/ I = ∫ d/ I = ∫ dx 1 x 1+ x2 1 1+ x2 b 1 dx dx e/ I = ∫ , với α ∈ R f/ I = ∫ 4 a (b − x )α 0 1 − x4 1 ∞ ln x ln x g/ I = ∫ dx h/ I = ∫ dx 0 1+ x2 0 1+ x2 1 +∞ arctgx dx i/ I = ∫ x dx j/ I = ∫ 1+ x 2 0 +∞ +∞ dx ln(1 + x) k/ I = ∫ 2 l/ I = ∫ dx −∞ ( x + x + 1) 2 1 x +∞ +∞ xarctgx dx m/ I = ∫ 1 1 + x3 dx n/ I = ∫x 1+α ln β x , với α >0 1 +∞ +∞ dx dx o/ I = 1 ∫x 1−α ln β x , với α > 0 p/ I = ∫ x ln β x 2 +∞ +∞ sin x q/ I = ∫ cos xdx r/ I = ∫ dx 0 1 x2 +∞ 1 cos x dx s/ I = ∫ dx t/ I = ∫ 1 x 0 e x −1 1 2 dx dx u/ I = ∫ v/ I = ∫ 0 x −1 1 ln x 1 1 dx dx w/ I = ∫ x/ I = ∫ 0 e − cos x x 0 x − x2 +∞ +∞ xdx 1 − 4 sin 3 x y/ I = ∫ x 3 + 2x + 1 z/ I = ∫ dx 1 x + 3 3 0 x Bài 4: Tính diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi các đường cong 2 a/ y = 2 x và x = 2 y 2 2 b/ S = ∫ | 1 − x | dx 0 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 2 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn x = a (t − sin t ) c/ y = 2 − x 2 và y 3 = x 2 d/ và trục Ox y = a(1 − cos t ) e/ x = t 2 − 1 và y = 4t − t 3 f/ r = a(1 + cos ϕ ) và r = a x2 y 2 g/ + = 1 , với a > 0, b > 0 h/ y = ( x + 1) 2 và x = sin(πy ) a2 b2 i/ x 2 + y 2 = 4 và x 2 + y 2 + 2 x = 0 j/ y = x và y = x + sin 2 x , với 0 ≤ x ≤ π k/ x = 0, y = 0 và x = y 2 ( y − 1) l/ y 2 = x 2 (a 2 − x 2 ) , với a > 0 Bài 5: Tính thể tích x = a (t − sin t ) a/ ; 0 ≤ t ≤ 2π và y = 0 xoay quanh Ox y = a(1 − cos t ) y = 2x − x 2 b/ xoay quanh Ox và Oy y = 0 c/ vật bị giới hạn bởi mặt z = 4 − y 2 và x = a (với a > 0 ), x > 0, z > 0 d/ vật bị giới hạn bởi 2 mặt trụ x 2 + y 2 = a 2 và y 2 + z 2 = a 2 e/ vật tròn xoay khi quay hình phẳng bị giới hạn bởi y = sin x ( 0 ≤ x ≤ π ) và trục Ox khi quay quanh Ox và quay quanh Oy f/ vật tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y = x 2 và y = 4 quay quanh Oy và quay quanh đường thẳng x = 2 g/ y = ( x + 4) 3 , x = 0 xoay quanh trục Oy 2 h/ y = e −2 x − 1, y = e − x + 1, x = 0 quay quanh trục Ox Bài 6: Tính diện tích mặt tròn xoay a/ y = x 2 ; 0 ≤ x ≤ 1 xoay quanh Oy x = a (t − sin t ) b/ ; và y = 0 xoay quanh Ox y = a(1 − cos t ) c/ 9 y 2 = x(3 − x) 2 ; 0 ≤ x ≤ 3 quay quanh Ox d/ 3 y = x 3 ; 0 ≤ x ≤ a quay quanh Ox x = a 2 cos 3 t e/ ; 0 ≤ t ≤ 2π quay quanh Ox y = a sin t 3 Bài 7: Tính độ dài đường cong a/ y 2 = x 3 từ gốc toạ độ đến điểm A(4,8) x = a cos 3 t b/ ; 0 ≤ t ≤ 2π y = a sin t 3 ϕ c/ r = sin 3 với 0 ≤ ϕ ≤ π / 2 3 1 d/ y = (3 − x ) x ; 0 ≤ x ≤ 3 3 1 1 e/ y = x 2 − ln x ; 1 ≤ x ≤ e 4 2 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 3 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn CHƯƠNG II: TÍCH PHÂN BỘI Bài 1: Tính các tích phân bội hai I = ∫ ∫x − 2 xy 2 )dxdy , với D : y = 3 − x 2 a/ ( y = 2x 2 D I = ∫ ∫ xy + 3 x) dxdy , với D : 2 y = x 2 b/ ( D y = 2x + 1 y = x2 −1 c/ I = ∫ ∫x + 5 xy )dxdy ( 2 , với D : D y = 1− x x = y d/ I = ∫ ∫ xydxdy , với D : x = 2 y D y =1 I = ∫ ∫ x − 4 y )dxdy , với D : 1 ≤ x + y ≤ 4 2 2 e/ ( D x ≤ y ≤ 3x x 2 + y 2 = 2x f/ I = ∫ ∫ 4 − x 2 − y 2 dxdy , với D : D y ≤ 0 1 2 dxdy , với D : x + y ≤ 2 y 2 g/ I = ∫ ∫ D x2 + y2 y ≤ x x 2 + y 2 ≤ 4 h/ I = ∫ ∫ x + 2 y )dxdy , với D : y ≥ − x ( D y ≤ 0 y ≤ 2 − x2 i/ I = ∫ ∫2 x − 7 y )dxdy , với D : y ≥ 0 ( D y ≥ −x 2 y ≤ x 2 + y 2 ≤ 4 y j/ I = ∫ ∫ xdxdy 3 , với D : y ≥ x D x ≥ 0 y = ln x k/ I = ∫ ∫ x − 6 y ) dxdy , với ( D : y = 0 D x = e2 Bài 2: Tính các tích phân bội ba x 2 + z 2 = 4 a/ I = ∫ ∫ ∫x + z dxdydz , với Ω : y = 0 2 2 Ω y = 2 x − y + z = 0; x − y + z = 2 b/ I = ∫ ∫( x + y − z )dxdydz , với Ω : − x + y + z = 1;− x + y + z = 3 ∫ Ω x + y − z = −1; x + y − z = 4 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 4 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn 1 x 2 + y 2 + z 2 ≤ 4 c/ I = ∫ ∫ x∫2 + y 2 + z 2 dxdydz , với Ω : Ω y ≥ 0 I = ∫ ∫ xdxdydz , với Ω : z = x + y 2 2 d/ ∫ Ω z + y = 2 I = ∫ ∫ zdxdydz , với Ω : 1 ≤ x + y + z ≤ 4 2 2 2 e/ ∫ 2 x + y +z≤0 2 Ω zdxdydz , với Ω : x + y + z ≤ 2 y 2 2 2 f/ I = ∫ ∫2∫ Ω z ≤ 0 x 2 + y 2 + z 2 ≤ 4 g/ I = ∫ ∫3∫ zdxdydz , với Ω : 2 x +y ≤z 2 Ω x2 y2 x2 y2 2 + + z2 ≤1 h/ I = ∫ ∫ ∫ + + z dxdydz , với Ω : 9 4 9 Ω 4 z ≥ 0 x + y ≤ 4 2 2 i/ I = ∫ ∫( x − 4 y )dxdydz , với Ω : x ≥ 0 ∫ Ω 0 ≤ z ≤ 5 y2 + z2 = 4 j/ I = ∫ ∫ ∫y + z dxdydz 2 2 , với Ω : y + x = 2 Ω y − x = 2 2 I = ∫ ∫ z∫ x 2 + y 2 dxdydz , với Ω : x + y ≤ 2 x 2 k/ Ω 0 ≤ z ≤ y x 2 + y 2 + z 2 ≤ 4z l/ I = ∫ ∫ xdxdydz , với Ω : 2 ∫ x + y ≥ z 2 2 Ω Bài 3: Tính thể tích các khối vật thể Ω sau x 2 + y 2 = 1 z = x 2 + 2 y 2 a/ Ω: b/ Ω : z = x + y 2 2 z = 1 x 2 + y 2 = 4 − z x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 2 x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1 c/ Ω : x + y ≤ 1 d/ Ω : 2 z ≥ x + y 2 2 z = 2 + x 2 Bài 4: Tính các tích phân sau y = x, y = 2 x a/ I = ∫ ∫( x + z )dxdydz , với Ω : y = 1, z = 0 ∫ Ω z = x 2 + y 2 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 5 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn y = x2 , y = x b/ I = ∫ ∫ xdxdydz , với Ω : z = 0 ∫ Ω z = 1 + y 2 x 2 + y 2 = 4 c/ I = ∫ ∫ ∫x + y dxdydz , với Ω : z = x 2 + y 2 2 2 Ω z = x 2 + 2 y 2 x 2 + y 2 + z 2 = 2 x d/ I = ∫ ∫ zdxdydz , với Ω : ∫ Ω z ≤ 0 I = ∫ ∫ ydxdydz , với Ω : x + y + z = 4 2 2 2 e/ ∫ z ≥ x + y 2 2 Ω x 2 + y 2 ≤ 1 f/ I = ∫ ∫( x + 2)dxdydz , với Ω : x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 ∫ Ω z = 1 + x 2 + y 2 x = y 2 + z 2 + 1 g/ I = ∫ ∫2∫xdxdydz , với Ω : x = 0 Ω y2 + z2 = 1 z = x 2 + y 2 h/ I = ∫ ∫ zdxdydz , với Ω : ∫ Ω z + x = 2 I = ∫ ∫ ydxdydz , với Ω : x + y + z = 4 z 2 2 2 i/ ∫ z ≥ x + y 2 2 Ω y = 2 − x2 j/ I = ∫ ∫( ∫ + z )dxdydz , với Ω : y = 1, z ≥ 0 y Ω z = 2x x 2 + y 2 = 2x dxdydz , với Ω : x + z = 4 k/ I = ∫ ∫3∫ Ω x − z = 4 x 2 + y 2 + z 2 = 4 dxdydz , với Ω : x 2 + y 2 ≤ 1 l/ I = ∫ ∫2∫ Ω z ≥ 0 z = x 2 + y 2 m/ I = ∫ ∫−∫4dxdydz , với Ω : z = 2 − x − y 2 2 Ω ydxdydz , với Ω : x + y + z ≤ 2 y 2 2 2 n/ I = ∫ ∫2∫ Ω y ≤1 x 2 + y 2 + z 2 ≤ 1 o/ I = ∫ ∫ zdxdydz , với Ω : ∫ Ω z ≤ 0 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 6 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn z ≥ 1 p/ I = ∫ ∫( x + z )dxdydz , với Ω : ∫ z ≤ 4 − x + y 2 2 Ω I = ∫ ∫( x 2 + y 2 + z 2 )dxdydz , với Ω : 1 ≤ x + y + z ≤ 4 2 2 2 q/ ∫ z ≤ x + y 2 2 Ω 0 ≤ x ≤ 1 r/ I = ∫ ∫( x + yz )dxdydz , với Ω : 0 ≤ y ≤ 1 ∫ Ω 1 ≤ z ≤ 4 x 2 + y 2 ≤ 2x s/ I = ∫ ∫dxdydz , với Ω : z ≥ 0 ∫ Ω z ≤ x 2 + y 2 Bài 5: Biểu diễn các miền D sau dưới dạng đơn giản, tính diện tích D và tính tích phân I = ∫ ∫f ( x, y )dxdy , với D a/ D là hình chữ nhật bị giới hạn bởi x = 2, x = 3, y = 4, y = 6 và f ( x, y ) = x + y b/ D bị giới hạn bởi y = 2 x, x = 0, y = 4 và f ( x, y ) = x c/ D bị giới hạn bởi x = 4 − y 2 , x = 0,−1 ≤ y ≤ 1 và f ( x, y ) = xy 2 d/ D là hình thang bị giới hạn bởi x = 0, y = 0, x + y = 2, x + y = 1 và f ( x, y ) = x e/ D là tam giác bị giới hạn bởi x = 0, y = 0, x + y = 3 và f ( x, y ) = x( x − 1)e xy f/ D là hình tròn x 2 + y 2 = 4 nằm trong phần tư thứ nhất, và f ( x, y ) = x 2 + 2 y g/ D là miền | x | + | y |≤ 1 và f ( x, y ) = x 1 h/ D là miền nằm phía trên đường y = ; nằm trong vòng tròn x 2 + y 2 = 1 và 2 f ( x, y ) = x y 2 + 1 i/ D bị giới hạn bởi y = 5 + x, y = − x + 7, x = 10 và f ( x, y ) = 3 x − 5 j/ D là hình tròn x 2 + y 2 ≤ 16 nằm trong phần tư thứ hai, và f ( x, y ) = x k/ D là hình chữ nhật [−2,2] × [0,1] và f ( x, y ) = x − y l/ D là hình chữ nhật [0,4] × [1,3] và f ( x, y ) = xy Bài 6: Hãy tính tích phân I = ∫ ∫ ydxdy trên miền D cho bởi các hình vẽ sau x2 D a/ b/ c/ d/ Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 7 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn e/ f/ Bài 7: Tính các tích phân sau 1 x 1 0 a/ I = ∫ ∫ dydx b/ I = ∫ ∫ dydx 0 0 0 x 3 1 x 2 4− x 2 c/ I = ∫ ∫ (1 + y )dydx d/ I = ∫ ∫ (4 − x 6 2 3/ 2 ) dxdy 0 x 0 0 4 y π /2 y3 cos y e/ I = ∫ ∫ x3 dxdy f/ I = ∫∫ 0 0 ydxdy 2 1 Bài 8: Tính thể tích của các khối Ω sau x y a/ Ω có đáy là (0,0), (a,0), (0, b) , với a, b > 0 và nằm dưới mặt phẳng z = 2 − + a b b/ Ω nằm phía trên mặt phẳng Oxy và dưới mặt z = 1 − x 2 − 2 y 2 c/ Ω nằm trong hình trụ x 2 + 2 y 2 = 8 , trên z = y − 4 và dưới z = 8 − x d/ Ω là tứ diện nằm trong góc x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 , tạo ra bởi các mặt tọa độ và mặt 3 x + 4 y + 2 z = 12 e/ Ω là tứ diện có các đỉnh (0,0,0), (3,0,0), (2,1,0), (3,0,5) f/ Ω là nửa mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 ≤ a 2 , z ≥ 0, a ≥ 0 g/ Ω là tứ diện với các mặt x = 0, z = 0, x + y = 5,8 x − 12 y + 15 z = 0 Bài 9: Tính tích phân I = ∫ ∫ xdydz + ydzdx + zdxdy , với S là phía trên của phần mặt phẳng S x + z − 1 = 0 , nằm giữa 2 mặt phẳng y = 0, y = 4 và thuộc góc phần tám thứ nhất. Bài 10: Tính tích phân I = ∫ ∫ dxdy + ydxdz − xzdydz , với 2 S là phía ngoài ellipsoid S 4 x 2 + y 2 + 4 z 2 = 4 và thuộc góc phần tám thứ nhất. Bài 11: Tính tích phân I = ∫ ∫ xydS , với S là mặt z = 2 x,0 ≤ x ≤ 1,0 ≤ y ≤ 2 S Bài 12: Tính tích phân I = ∫ ∫ xy + y + yz )dS , với S là mặt x + y + z = 1,0 ≤ y ≤ 1,0 ≤ z ≤ 2 2 ( S CHƯƠNG III: TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – TÍCH PHÂN MẶT Bài 1: Tính các tích phân đường (trên mặt phẳng Oxy ) Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 8 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn I = ∫ y 2 dx − xdy a/ , với (C ) : y 2 = 4 x từ (0,0) đến (1,2) (C ) b/ I = ∫ x y dx + xy dy , với (C ) là đường x = 1,2 ≤ y ≤ 4 2 2 2 (C ) x y c/ I = ∫ dx + 2 dy , với (C ) là 1 vòng tròn bán kính 1, từ (1,0) đến (0,1) . (C ) x +y 2 2 x +y 2 4 d/ I = ∫ − ydx + xdy , với (C ) là y 2 = 4 x từ (1,2) đến (0,0) (C ) e/ I = ∫ (3x − 2 y )dx , với (C ) là y = 8 x − 2 x 2 từ (4,0) đến (0,0) (C ) f/ I = ∫ xydx , với (C ) là đường thẳng nối (0,1) tới (1,0) (C ) g/ I = ∫ ( x − y )dx + xdy , với (C ) là vòng tròn x 2 + y 2 = 4 , từ (0,2) đến (2,0) 2 2 (C ) Bài 2: Tính các tích phân sau a/ I = ∫ x y dx + xy dy , với (C ) là đường cong kín, ngược chiều kim đồng hồ, tạo ra bởi 2 2 2 (C ) đường x = 1 và parabol x = y 2 b/ I = ∫ − xdy + ydx , với (C ) là tam giác tạo bởi 3 đỉnh (0,0), (0, a ), (b,0) ngược chiều kim (C ) đồng hồ. c/ I = ∫ xdy , với (C ) là ellipse 2 + 2 = 1 thuận chiều kim đồng hồ. x2 y 2 (C ) a b d/ I = ∫ ydx , với (C ) (C ) là đường cong tạo bởi x 2 + y 2 = 1, y = 0 trong nửa mặt phẳng trên theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. e/ I = ∫ ( x − y )dx + 2 xy dy , với (C ) là đường ngược chiều kim đồng hồ, xung quanh 3 2 2 (C ) hình vuông tạo bởi x = 0, x = 2, y = 0, y = 2 f/ I = ∫ xy dx , với (C ) là đường tròn x 2 + y 2 = a 2 thuận chiều kim đồng hồ. 2 (C ) g/ I = ∫ x y dx + x ydy , với (C ) là hình vuông tạo bởi x = 0, x = 1, y = 0, y = 1 ngược chiều 2 2 3 (C ) kim đồng hồ. Bài 3: Chứng minh các tích phân sau không phụ thuộc vào đường cong lấy tích phân, và tính các tích phân a/ I = ∫ (e + y )dx + ( x + 2 y )dy , với (C ) là đường cong bất kỳ khả vi từng khúc, nối (0,1) x (C ) đến (2,4). b/ I = ∫ (2 xy + 1)dx + ( 2 x y )dy , với (C ) là đường cong bất kỳ nối từ (−1,2) đến (2,3) . 2 2 (C ) I = ∫ ( y + 2 xe y )dx + ( x + x 2 e y )dy x(t ) = t 1 / 2 c/ , với (C ) là đường , nối từ (1,0) đến (2, ln 2) . (C ) y (t ) = ln t Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 9 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn 1 2 d/ I = ∫ x 2 + y dx + (2 xy) dy , với (C ) là đường cong bất kỳ nối từ (1,4) đến (3,2) trong (C ) miền x, y > 0 e/ I = ∫ ( x cos( x + y ) + sin( x + y)) dx + ( x cos( x + y)) dy , với (C ) (C ) là đường cong bất kỳ, nối từ π π (0,0) đến , 6 3 I = ∫ (2 xy )dx + ( x 2 + 1) dy f/ , với (C ) là đường cong tạo bởi bốn cạnh của hình vuông (C ) x = 0, x = 2, y = 0, y = 2 g/ I = ∫ (2 xy )dx + ( x + 1) dy , với (C ) là đường cong bất kỳ, nối từ (0,1) đến (2,3) 2 (C ) h/ I = ∫ (4 x − 4 y ) dx + (ln y − 8 xy )dy , với (C ) là đường cong bất kỳ, nối từ (−1,1) đến 2 2 (C ) (4, e) trong miền y > 0 Bài 4: Hãy tính tích phân đường bằng định lý Green a/ I = ∫ ydx + xdy , với (C ) là đường cong kín bao quanh miền D : 0 ≤ x ≤ 1 (C ) 0 ≤ y ≤ 1 b/ I = ∫ e cos ydx + e sin ydy , với (C ) là tam giác có 3 đỉnh (0,0), (0,1), (1,0) x x (C ) c/ I = ∫ ydx , với (C ) (C ) là đường cong kín bao quanh miền D là phần hình tròn nằm trong góc phần tư thứ nhất. d/ I = ∫ xydx + ( x + y )dy , với (C ) là đường cong kín, bao quanh miền D là hình vuông 3/ 2 3/ 2 (C ) [0,1] × [0,1] e/ I = ∫ y cos xdx + x sin ydy , với (C ) là biên của tam giác có 3 đỉnh (0,0), π ,0 , 0, π . (C ) 2 2 f/ Tính tích phân I trong câu b/ với (C ) là biên của tam giác có 3 đỉnh (0,0), (1,1), (1,0) g/ Tính tích phân I trong câu b/ với (C ) là đường cong kín bao quanh miền D : [0,2] × [0,1] . Bài 5: Chứng minh rằng với miền D thỏa định lý Green thì ta có thể tính diện tích D bằng các công thức 1 ∫ xdy (C ) , − ∫ ydx (C ) , ∫ − ydx + xdy 2 (C ) với (C ) là đường cong kín bao quanh miền D . Sau đó áp dụng để tính các diện tích sau a/ Tính diện tích hình tam giác D có các đỉnh (0,0), (5,2), (−3,8) b/ Diện tích tứ giác với các đỉnh (0,0), (2,1), (−1,3), (4,4) . c/ Diện tích tam giác với 3 đỉnh (a1 , b1 ), (a 2 , b2 ), (a3 , b3 ) , với giả thiết 3 điểm này không thẳng hàng. Bài 6: Cho Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 10 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn −y x P ( x, y ) = và Q( x, y ) = x + y2 2 x + y2 2 ∂Q ∂P a/ Chứng minh rằng = ∂x ∂y ∂Q ∂P b/ Chứng minh rằng ∫ Pdx + Qdy ≠ ∫ ∫ ∂x − ∂y dxdy , (C ) D với (C ) là đường cong kín bao quanh D : x 2 + y 2 ≤ 1 c/ Giải thích vì sao định lý Green không thỏa ở câu b/ Bài 7: Tính các tích phân đường sau x 2 + y 2 = 2x I= ∫ xydx + y dy 2 a/ , với (C ) là nửa đường tròn ngược chiều kim đồng hồ. (C ) x ≥ 1 b/ I = ∫ e −( x 2 + y2 ) [( x + 2 y)dx + ( x 2 ] − y )dy , với (C ) là đường tròn x 2 + y 2 = 4 theo chiều (C ) dương lượng giác. ( x − y )dx ( x + y )dy c/ I = ∫ (C ) x2 + y2 + 2 x + y 2 , trong đó TH1: (C ) là đường tròn x 2 + y 2 = a 2 theo chiều dương lượng giác TH2: (C ) là đường cong tùy ý không bao quanh gốc tọa độ O , ngược chiều kim đồng hồ. ( 3, 4 ) d/ I = ∫ (e + y )dx + ( x − y 3 )dy x (1, −1) e/ I = ∫ ( x + y )dx + 2 xdy , với (C ) là đường ellipse x 2 + 4 y 2 = 1 , phần y ≥ 0 , theo chiều 2 1 (C ) 4 kim đồng hồ. f/ I = ∫ ( xy + 2)dx + y xdy , với (C ) là chu vi tam giác OAB , trong đó O(0,0), A(1,1), B(0,2) 2 (C ) ngược chiều kim đồng hồ. g/ I = ∫ xydx + 2 y dy , với (C ) là 1 / 2 đường tròn x 2 + y 2 = 4 cùng chiều kim đồng hồ. 2 (C ) h/ I = ∫ ( x − y )dx + 2 xydy , với (C ) là 1 / 2 đường tròn x 2 + y 2 = 4 x , y ≥ 0 ngược chiều 2 2 (C ) kim đồng hồ ( x + 2 y )dx ( y − 3 x)dy i/ I = ∫ (C ) x2 + y2 + 2 x + y 2 , với (C ) là đường tròn x 2 + y 2 = 9 ngược chiều kim đồng hồ 2x + 3y x − 5y j/ I = ∫ (C ) x + 4y 2 2 dx + 2 dy x + 4 y 2 , với (C ) là phần tư ellipse x 2 + 4 y 2 = 1 ở góc phần tư thứ nhất, ngược chiều kim đồng hồ. k/ I = ∫ e −x −y [(2 xy + 1)dx + (3 y 2 − x 2 )dy] , với (C ) là đường tròn x 2 + y 2 = 1 cùng chiều kim 2 2 (C ) đồng hồ. Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 11 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn I = ∫ xydx + (2 x + 3 y )dy l/ , với (C ) là chu tuyến (biên của chu vi) dương của miền (C ) y = x2 D: y = 2 − x I = ∫ ( x 3 + 2 y )dx + (e y + 2 x)dy m/ , với (C ) là đường cong tùy ý, nối từ A(1,1) đến B(3,2) (C ) ( 3, 2 ) xdx + ydy n/ I = ∫ (1,1) x2 + y2 theo đường cong tùy ý không chứa gốc O . o/ I = ∫ ( xy + 1)dx + ( x − y )dy , với (C ) là nửa đường tròn x 2 + y 2 = 4 y , y ≥ 1 ngược 2 2 2 (C ) chiều kim đồng hồ. p/ I = ∫ 2 xdx + ( y + z )dy + zdz , trong đó (C ) TH1: (C ) là đoạn thẳng nối từ A(2,1,−1) đến B (3,3,2) (chiều từ A → B ) TH2: (C ) là giao của x 2 + y 2 = 1 và z = 2 − x 2 + y 2 theo chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương Oz . q/ I = ∫ xydx + xzdy + yzdz , với (C ) là giao của y = x 2 và z = x từ (0,0,0) đến (1,1,1) . (C ) Bài 8: Cho P( x, y ) = (1 + x + y )e − y và Q( x, y ) = (1 − x − y )e − y a/ Tìm h = h(x) , với h(0) = 1 để I= ∫ h( x) P( x, y)dx + h( x)Q( x, y)dy (C ) không phụ thuộc vào đường đi. b/ Với h(x) ở câu a/ hãy tính I , với (C ) là 1 / 2 đường tròn x 2 + y 2 = 9 bên phải trục tung, ngược chiều kim đồng hồ. Bài 9: Tìm hàm h( x 2 − y 2 ) , với h(1) = 1 để tích phân sau không phụ thuộc vào đường đi I= ∫ h( x 2 [ − y 2 ) ( x 3 + xy 2 )dy − ( x 2 y + y 2 ) dx ] (C ) Bài 9: Tính các tích phân mặt (loại 1) sau a/ I = ∫ ∫ x + 2 z )dS , với (S ) là phần mặt phẳng x + y + z = 1 ở góc phần 8 thứ nhất. ( S b/ I = ∫ ∫ , với (S ) là phần mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 nằm trên hình nón z = x 2 + y 2 zdS S c/ I = ∫ ∫ x + y )dS , với (S ) là phần mặt nón z = x 2 + y 2 nằm trong hình trụ x 2 + y 2 = 2 x ( S d/ I = ∫ ∫ , với (S ) là phần mặt paraboloic z = x 2 + y 2 nằm trong hình trụ x 2 + y 2 = 4 ở dS S góc phần 8 thứ nhất. z = 0 e/ I = ∫ ∫ dS , với (S ) là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 4 nằm giữa 2 mặt phẳng x2 S z =1 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 12 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn y y =1 f/ I = ∫ ∫ 2 dS , với (S ) là phần mặt z = x 2 + y 2 giới hạn bởi z y = 1+ 1− x 2 S g/ I = ∫ ∫ , với (S ) là phần mặt nón z = x 2 + y 2 nằm dưới mặt phẳng z = 2 zdS S x h/ I = ∫ ∫ 2 + y 2 dS , với (S ) là phần 8 mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 ≤ 4 trong góc x ≤ 0, y ≤ 0, z ≤ 0 x S i/ I = ∫ ∫ , với (S ) là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 1 nằm giữa 2 mặt phẳng z = 0, z = 4 xdS S j/ I = ∫ ∫ , với (S ) là phần mặt trụ x 2 + z 2 = 4 z bị cắt bởi mặt nón z = x 2 + y 2 zdS S Bài 10: Tính các tích phân mặt (loại 2) sau a/ I = ∫ ∫2 x + y )dydz + (3z + x ) dxdy , với (S ) là phần của mặt z = x 2 + y 2 nằm trong hình 2 2 ( S trụ x 2 + y 2 = 1 , phía dưới nhìn từ hướng dương Oz . z = x 2 + y 2 b/ I = ∫ ∫ , với (S ) là mặt phía dưới z = 0 xdydz S z = 6 c/ I = ∫ ∫ x + 2 y )dydz + ( y + z )dxdz + (2 x − z )dxdy , với (S ) là phần mặt nón z = x 2 + y 2 nằm ( S trong hình trụ x 2 + y 2 = 4 , phía dưới. d/ I = ∫ ∫ x + z )dxdy , với (S ) là biên của vật thể bị giới hạn bởi z = x 2 + y 2 , z = 4 , phía ( S ngoài. e/ I = ∫ ∫ x + 2 y )dydz + ( y + 2 z )dxdz + ( z + 2 x)dxdy , với (S ) là phần mặt nón z = x 2 + y 2 bị ( S cắt bởi mặt phẳng z = 2 , phía dưới, nhìn từ hướng dương Oz . f/ I = ∫ ∫ xdydz + ydxdz + ( z 2 + 1)dxdy , với (S ) là nửa trên mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 2 x (phần S z ≥ 0 ), phía trong. g/ I = ∫ ∫xdydz + ydxdz + ( z + 1)dxdy , với (S ) là phần mặt paraboloic z = x 2 + y 2 nằm dưới S mặt phẳng x + z = 2 , phía dưới, nhìn từ hướng dương Oz . h/ I = ∫ ∫ x + z )dydz + 2 ydxdz + z dxdy , với (S ) là phần mặt trụ x 2 + y 2 = 4 nằm giữa 2 mặt 2 ( S phẳng z = 0, z = 1 , phía ngoài. i/ I = ∫ ∫ z + x + 2)dxdy , với (S ) là phần hình cầu x 2 + y 2 + z 2 = 1 ở góc phần 8 thứ nhất, ( S phía trong. j/ I = ∫ ∫ x + 2 y )dydz + ( y + 2 z )dxdz + z dxdy , với (S ) là phần mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 = 4 nằm 2 ( S trên mặt nón z = x 2 + y 2 , phía ngoài. Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 13 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn I = ∫ 2 ydx + 3 xdy + xdz k/ , với (C ) là giao của x 2 + y 2 = 2 x và mặt phẳng x + z = 2 theo (C ) chiều ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương Oz . l/ I = ∫ ( y − z )dx + ( z − x )dy + ( x − y )dz , trong đó 2 2 2 2 2 2 (C ) TH1: (C ) là giao giữa paraboloic z = x 2 + y 2 và hình trụ x 2 + y 2 = 1 chiều ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương Oz TH2: (C ) là giao của x 2 + y 2 + z 2 = 4 và x + y + z = 1 , chiều ngược chiều kim đồng hồ, nhìn từ hướng dương Oz . m/ I = ∫ ∫2 x + y )dydz + ( y + x ) dxdz + ( z + y )dxdy , với (S ) là phần mặt phẳng x + y + z = 2 2 2 ( S ở góc phần 8 thứ nhất, phía dưới nhìn từ hướng dương Oz . CHƯƠNG IV: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN Bài 1: giải các phương trình vi phân cấp 1 sau a/ y '+2 y = 4 x b/ y '+ y = cos x 1 − 2x d/ y '+ y = 1 2 c/ y '+2 xy = xe − x 2 x y e/ xy'+ y − e x = 0, y (a ) = b f/ xy'− = x, y (1) = 0 x +1 y g/ (1 + x 2 ) y '−2 xy = (1 + x 2 ) 2 h/ y ' = 2x 3y −1 i/ y ' = j/ y '+2e x y = e x x Bài 2: giải các phương trình vi phân sau x2 a/ y ' = 2 b/ x' = e x sin t với x = x(t ) y c/ y ' = x 2 y 2 d/ y ' = 1 − y 2 với y = y (x) e/ (1 + x) ydx + (1 − y ) xdy = 0 f/ y ' = cos( x − y ) g/ ( x 2 − yx 2 ) y '+ y 2 + xy 2 = 0 h/ y ' cos 2 y − sin y = 0 i/ y ' = y 2 (1 − y ) với y = y (x) j/ y '+ sin( x + y ) = sin( x − y ) Bài 3: giải các phương trình a/ (2 x 3 − xy 2 ) dx + (2 y 3 − x 2 y )dy = 0 xdy y b/ = 2 x +y − 1dx x +y 2 2 2 c/ e dx + ( xe − 2 y )dy = 0 y y xdx + (2 x + y )dy d/ =0 ( x + y) 2 e/ ( x + y + 1)dx + ( x − y 2 + 3)dy = 0 Bài 4: Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 14 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn Khi gặp phương trình dạng y '+ a ( x) y = b( x) y α ta có thể đặt z = y 1−α Lúc này, hãy chứng minh z thỏa z '+(1 − α )a ( x) z = (1 − α )b( x) Tìm được z ta sẽ tìm được y. Dùng lý luận trên để giải các phương trình sau y y a/ y '− = 5x 2 y 5 b/ y '+ + y2 = 0 2x x +1 c/ y '+2 xy = 2 x 3 y 3 d/ xy'+ y = y 2 ln x e/ y '− ytgx + y 2 cos x = 0 Bài 5: y y y = ux . Hãy chứng Khi gặp phương trình dạng y' = f ta đặt u= , khi đó x x minh rằng dx du = x f (u ) − u Áp dụng để giải các phương trình sau a/ ( y − x)dx + ( y + x)dy = 0 b/ xyy'+ x 2 − 2 y 2 = 0 x y c/ y ' = + d/ (3 y 2 + 3 xy + x 2 )dx = ( x 2 + 2 xy )dy y x e/ xdy − ( y − x 2 + y 2 )dx = 0 f/ (3x 2 + y 2 ) y + ( y 2 − x 2 ) xy' = 0 y 2 xy g/ xy' = y ln h/ y ' = x x − y2 2 y y i/ y ' = e x + x Bài 6: giải các phương trình vi phân sau a/ 2 y"+ y '− y = 2e x b/ y"−6 y '+9 y = 2 x 2 − x + 3 c/ y"+ a 2 y = e x d/ y"−3 y '+2 y = e − x e/ y"−7 y '+6 y = sin x f/ y"+ y '−2 y = 0 g/ y"−4 y ' = 0 h/ y"−9 y = 0 i/ y"+ y = 0 j/ y"+6 y '+13 y = 0 d 2x dx k/ 4 2 − 20 + 25 x = 0 l/ x"+ x '+7 x = 0 với x = x(t ) dt dt 2 d x m/ 2 + 4 x = 0 với x = x(t ) n/ y"+6 y '+12 y = 0 dt o/ y"+2 y '+5 y = 0 p/ y"−2 y '+ y = 0 Bài 7: giải các phương trình sau y (0) = 6 y (0) = 0 a/ y"−4 y '+3 y = 0 với b/ y"+4 y '+29 y = 0 với y ' (0) = 10 y ' (0) = 15 y (0) = 2 c/ 4 y"+4 y '+ y = 0 với y ' (0) = 0 Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 15 Trang
- Bài tập Giải Tích 2 ThS. Lê Hoàng Tuấn Bài 8: giải các phương trình vi phân sau a/ y"−5 y '+6 y = 0 b/ y"−4 y '+4 y = 0 c/ y"+4 y = 0 d/ y ' ' '−4 y"+3 y ' = 0 e/ y ' ' ' '+ y = 0 f/ 4 y ' ' ' '+4 y"+ y = 0 g/ y ' ' ' ' '−6 y ' ' ' '+9 y ' ' ' = 0 h/ y"−3 y '+2 y = 2 x 3 − 30 i/ y"−2 y '+2 y = x 2 j/ y"+2 y '−3 y = 4e − x 9 x sin 2 x k/ y"−6 y '+9 y = 4e 3 x l/ y"+ y = −3 cos 2 x + 4 m/ y"+ y = x cos x n/ y"−2 y '+2 y = e sin x x o/ y ' ' '+ y"−2 y ' = x − e x p/ y"−4 y '+4 y = sin x cos 2 x q/ y"+4 y '+4 y = e −2 x ln x r/ y"− y ' = x s/ y"+ y = xe x + 3e − x Bài 9: giải các phương trình vi phân sau (bằng cách đặt x = e t ) a/ x 2 y"+4 xy '+12 y = ln x b/ x 2 y"−5 xy '+8 y = 0 c/ x 3 y ' ' '−6 x 2 y"+18 xy '−24 y = 0 d/ ( x + 2) 2 y"+3( x + 2) y '−3 y = 0 e/ x 2 y"−3xy '+5 y = 3 x 2 f/ x 2 y"−2 xy '+2 y = x 2 g/ x 2 y"+4 xy '+12 y = ln x Bộ môn Toán - Lý, trường ĐH CNTT 16 Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Giải tích 2 - TS Đặng Văn Vinh
31 p | 474 | 93
-
Bài tập Giải tích 2 - Phan Đức Tuấn
11 p | 527 | 85
-
bài tập giải tích (tập 3: tích phân phụ thuộc tham số - tích phân bội, tích phân đường và tích phân mặt - in lần thứ 6): phần 2
172 p | 411 | 53
-
Hướng dẫn giải bài tập Giải tích: Tập 2
399 p | 146 | 28
-
Bài tập Giải tích 2: Hàm nhiều biến số
15 p | 72 | 9
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 2
114 p | 20 | 8
-
Tổng hợp bài tập Giải tích 2
12 p | 99 | 7
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân bội ba - Trần Ngọc Diễm
46 p | 50 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
38 p | 59 | 5
-
Tuyển tập bài tập giải tích (Tập III: Tích phân phụ thuộc tham số, tích phân bội, tích phân đường và tích phân mặt - In lần thứ tư): Phần 2
173 p | 4 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Cực trị hàm nhiều biến - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
29 p | 89 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 4: Tích phân mặt
60 p | 80 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p | 49 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p | 41 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại II - Tăng Lâm Tường Vinh
29 p | 16 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Ôn tập tích phân kép và ứng dụng - Tăng Lâm Tường Vinh
50 p | 5 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Ôn tập tích phân bội ba và ứng dụng - Tăng Lâm Tường Vinh
66 p | 10 | 2
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại I - Tăng Lâm Tường Vinh
40 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn