intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập hoá học - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Chia sẻ: đặng Văn Bích | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

734
lượt xem
302
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1/. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào ? 2/. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhiệt phân muối kaliclorat: 2KClO3® 2KCl+3O2 A. Nhiệt độ B.Chất xúc tác C.Áp suất D. Kích thước của các hạt tinh thể kaliclorat. 3/. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ dẫn đến va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia phản ứng. Sự va chạm đó làm tốc độ phản ứng A. ban đầu tăng, sau đó giảm. B. ban đầu giảm, sau đó tăng. C. tăng. D. giảm....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập hoá học - TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

  1. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1/. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào ? 2/. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhiệt phân muối kaliclorat: 2KClO 3→ 2KCl+3O2 A. Nhiệt độ B.Chất xúc tác C.Áp suất D. Kích th ước c ủa các h ạt tinh th ể kaliclorat. 3/. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ dẫn đến va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia ph ản ứng. S ự va chạm đó làm tốc độ phản ứng A. ban đầu tăng, sau đó giảm. B. ban đầu giảm, sau đó tăng. D. gi ảm. C. tăng. 4/. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng vì: A. làm tăng nhiệt độ phản ứng B. làm giảm nhi ệt đ ộ c ủa h ệ ph ản ứng C. làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng D. làm giảm năng lượng ho ạt hoá của quá trình ph ản ứng. 5/. Chất xúc tác có tác dụng làm : A. chuyển dịch cân bằng theo ý muốn B. tăng năng lượng ho ạt hoá C. phản ứng toả nhiệt D. Tăng t ốc đ ộ ph ản ứng thu ận và ngh ịch. 6/. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi từ muối kaliclorat. Người ta đã sử dụng cách nào sau đây đ ẻ tăng tốc độ phản ứng? A. Nung KClO3 ở nhiệt độ cao B. Nung hỗn hợp KClO 3 và MnO2 ở nhiệt độ cao C. Dùng phương pháp đẩy nước để thu khí O2. D.Đung phương pháp đẩy không khí để thu khí O2. 7/. Người ta dùng các yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh b ột để ủ rượu? A. Nhiệt độ B. Nồng độ D. Áp su ất. C. Xúc tác 8/. Tăng diện tích bề mặt của các chất phản ứng trong một hệ dị thể, kết quả là: A. Giảm tốc độ phản ứng B. Tăng t ốc đ ộ ph ản ứng C. Giảm nhiệt độ phản ứng D. Tăng nhiệt đ ộ ph ản ứng. 9/. Khi cho cùng một lượng Mg vào cốc đựng dd axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Mg ở d ạng: A. Viên nhỏ B. Bột mịn khuấy đều C. Lá m ỏng D. Th ỏi l ớn 10/. Cho một viên đá vôi nặng 1 gam vào dd HCl 2M ở nhiệt độ 250C. Biến đổi nào sau đây không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dd HCl lên gấp đôi B. Thay cục đá vôi b ằng 1g b ột đá vôi. C. Thay dd HCl 2M bằng dd HCl 4M. D. Tăng nhiệt độ lên 500C. 11/. Khi cho cùng một lượng axit sufuric vào 2 cốc đựng cùng một thể tích dd Na 2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy xuất hiện kết tủa trước . Khẳng định nào sau đây đúng? Trong cùng điều kiện về nhiệt độ, tốc độ phản ứng sẽ: A. không phụ thuộc vào nồng độ của các chất phản ứng B. tỉ lệ nghịch với nồng độ của ch ất ph ản ứng. C. tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. D.chỉ phụ thu ộc th ể tích dd ch ất ph ản ứng. 12/. Trong các phản ứng sau, trường hợp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A.Zn+dd HCl 0,1M B.Zn+dd HCl 2M C.Zn+dd HCl 0,3M D. Zn+dd HCl 36,5% có D=1,37 g/ml 13/. Để dập tắt một đám cháy thông thường, nhỏ, mới bùng cháy người ta dùng biện pháp nào trong s ố các bi ện pháp : A.Dùng chăn ướt chùm lên đám cháy B. Dùng nước để dập t ắt đám cháy C.Dùng cát để ngăn chặn đám cháy D. Tất cả đ ều đúng 14/. Khi thám hiểm bắc cực, các nhà bác học đã tìm thấy những đồ h ộp do các nhà thám hi ểm tr ước đây đ ể l ại, mặc dù đã qua hàng trăm năm, nhưng các thức ăn trong đồ hộp đó vẫn ở tình trạng t ốt. Gi ải thích ? 15/. Phản ứng phân huỷ hiđro peoxit có xúc tác được biểu diễn: H 2O2 MnO → 2H2O + O2  2,  t0C Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là? A. Nồng độ H2O2 B. Nồng độ của H2O C. Nhiệt độ D. Chất xúc tác MnO 2 CÂN BẰNG HOÁ HỌC. 16/. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bất kì phản ứng hoá học nào cũng đạt tới trạng thái cân bằng. B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại. C. Chỉ có phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng. D. Sự có mặt của chất xúc tác không làm nồng độ các chất trong hệ cân b ằng biến đ ổi. 17/. Khẳng định nào phù hợp với một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng? A. Phản ứng thuận đã kết thúc B. Tốc độ phản ứng thuận bằng t ốc độ ph ản ứng ngh ịch. C. Phản ứng nghịch đã kết thúc D.Cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã két thúc. 18/. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác vào thì: A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B.Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần bằng nhau. D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch. 19/. Cho phản ứng thuận nghịch thực hiện trong dung môi nước: Page 1/2
  2. Fe(CNS)3 + 3KCl. Khi thêm nước cân bằng sẽ FeCl3 + 3KCNS A. Chuyển dịch theo chiều thuận B. Chuyển dịch theo chiều nghịch. C. không chuyển dịch D. Không xác định được. t0 2Hg(l) + O2(k) ∆ H>0. Để thu được lượng oxi lớn nhất cần 20/.Cho phản ứng thuận nghịch 2HgO(r) phải: A. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao. B. Cho phản ứng xảy ở nhiệt độ cao, áp su ất thấp. C. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp áp suất thấp. D. Cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, áp suất cao. 2Cu2O(r) + O2(k) ; ∆ H>0. Có thể dùng biện pháp gì để tăng hiệu suất 21/. Cho phản ứng sau: 4CuO(r) chuyển hoá CuO thành Cu2O? A. Giảm nhiệt độ B.Tăng áp0 suất C.Tăng nhiệt đ ộ D.Tăng nhi ệt đ ộ ho ặc hút khí O 2 t ra. Na2CO3 (r) + CO2 (k) + H2O (k) ; ∆ H = 129 KJ. Phản ứng này xảy ra 22/. Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) theo chiều nghịch khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp su ất D. Tăng nhi ệy đ ộ và gi ảm áp suất. t0 CaO (r) + CO2 (k) ∆ H > 0 23/. Làm thế nào để tăng hiệu suất nung vôi: CaCO3 (r) 0 t , xt 2NH3 (k) ∆ H
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2