Bài tập mạng máy tính
lượt xem 811
download
Cho khối địa chỉ sau:A:16.0.0.0/8 =địa chỉ lớp A Ta muốn chia thành 1000 mạng con a.Hãy tìm mặt nạ mạng con b. Hãy tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con đầu tiên c.Hãy tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con cuối cùng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập mạng máy tính
- B ài t ập m ạng m áy t ính Bài 1: Cho 3 địa chỉ IP sau: A: 192.168.1.10/27=>11000000 10101000 00000001 00001010 B:192.168.1.30/27=>11000000 10101000 00000001 00011110 C:192.168.1.40/27=>11000000 10101000 00000001 00101000 a.Tìm subnetmask,các địa chỉ mạng con, hãy cho biết những địa chỉ nào là cùng mạng con b.Hãy tìm địa chỉ broadcast và liệt kê các địa chỉ host của các máy con trên. Bài làm: a.Ta thấy 3 địa chỉ trên (A,B,C) đều thuộc lớp C Số bit netid =27(bit 1) Subnetmask:11111111 11111111 11111111 11100000 =>255.255.255.224 Số địa chỉ cực đại trong một mạng con là:2mũ5=32 – 2 địa chỉ đặc biệt = 30 địa chỉ Các địa chỉ mạng con: S1:192.168.1.0 => 192.168.1.31 S2:192.168.1.32 => 192.168.1.63 S3:192.168.1.64 => 192.168.1.95 S4:192.168.1.96 => 192.168.1.127 S5:192.168.1.128 => 192.168.1.159 S6:192.168.1.160 => 192.168.1.191 S7:192.168.1.192 => 192.168.1.223 S8:192.168.1.224 => 192.168.1.255 Trong 3 địa chỉ A,B,C thì 2 địa chỉ A và B cùng nằm trong mạng con S1:192.168.1.0=>192.168.1.31 nên 2 địa chỉ này cùng mạng con Còn địa chỉ C thuộc mạng con S2 không cùng nằm một mạng con với A,B b. Địa chỉ broadcast của 3 địa chỉ A,B,C là: Từ địa chỉ subnetmask:11111111 11111111 11111111 11100000 =>địa chỉ broadcast A:11000000 10101000 00000001 00011111=>192.168.1.31 =>địa chỉ broadcast B:11000000 10101000 00000001 00011111=>192.168.1.31 =>địa chỉ broadcast C:11000000 10101000 00000001 00111111=>192.168.1.63 Liệt kê các địa chỉ host(máy trạm) của các máy con trên(phần a) S1:192.168.1.1=>192.168.1.30 S2:192.168.1.33=>192.168.1.62 S3:l92.168.1.65=>192.168.1.94 S4:192.168.1.97=>192.168.1.126 S5:192.168.1.129=>192.168.1.158 S6:192.168.1.161=>192.168.1.190 S7:192.168.1.193=>192.168.1.222 S8:192.168.1.225=>192.168.1.254 Bài 2: Cho khối địa chỉ sau:A:16.0.0.0/8 =>địa chỉ lớp A Ta muốn chia thành 1000 mạng con a.Hãy tìm mặt nạ mạng con b. Hãy tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con đầu tiên
- c.Hãy tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con cuối cùng Bài làm: a.Tìm mặt nạ mạng con: A:16.0.0.0=>IP:00010000 00000000 00000000 00000000 Từ khối địa chỉ A ta xác định được subnetmask mặc định: Subnetmask mặc định:11111111 00000000 00000000 00000000=>255.0.0.0 Ta có:nd1=8 bit 1 Từ số mạng con phải chia(Sr=1000) và gọi n là số bit cần mượn từ phần hosted để định danh cho mạng con phải thỏa mãn 2mũ n-2>=1000=>2mũ n>1002=>n=10 Mặt nạ mạng con có: N110=nd1+n=8+10=18 bit 1 Ns0=32-18=14 bit 0 =>subnetmask:11111111 11111111 11000000 00000000=>255.255.192.0 b. địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con đầu tiên S1:16.0.0.0=>16.0.63.255 c. địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con cuối cùng S1024:16.255.192.0=>16.255.255.255 Bài 3:tương tự bài 2 B:172.160.0.0/16=>địa chỉ lớp B Chia thành 500 mạng con Bài làm: IP:10101100 10100000 00000000 00000000 a.Từ khối địa chỉ B ta có mặt nạ mặc định:sd1=16 Số mạng con được chia Sr=500 Vậy số bit cần mượn phần hosted là:gọi bit cần mượn là n 2 mũ n-2>=500=>2 mũ n>=502=>n=9 N19=nd1+n=16+9=25 bit 1 Ns0=32-25=7 bit 0 Subnetmask:11111111 11111111 11111111 10000000=>255.255.255.128 b. địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con đầu tiên S1:172.160.0.0=>172.160.127.0 c. địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con cuối cùng S512:172.160.128.255=>172.160.255.255 Bài 4: Tương tự bài 2,3 C:192.168.1.0/24 Chia thành 10 mạng con Bài làm: IP:11000000 10101000 00000001 00000000 a.Từ khối địa chỉ C ta xác định được subnetmask mặc định :Sd1=24 Số bit cần mượn phần hostid:gọi n là số bit cần mượn 2mũ n-2>=10=>2mũ n>10=>n=4 N41=nd1+n=24+4=28 bit 1 Ns0=32-28=4 bit 0 Subnetmask:11111111 11111111 11111111 11110000=>255.255.255.240 b.Tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con đầu tiên
- S1:192.168.1.0=>192.168.1.15 c.Tìm địa chỉ đầu tiên và địa chỉ cuối cùng của mạng con cuối cùng S16:192.168.1.240=>192.168.1.255 Bài 5:Cho 2 địa chỉ IP sau: ch ú ý b ài n ày nh é 192.168.1.10/28 192.168.1.7/28 Hãy tìm địa chỉ mạng con và địa chỉ host từ các địa chỉ mạng con này Hãy cho biết hai địa chỉ trên có cùng một mạng con hay không Bài làm: Cả 2 địa chỉ IP trên đều thuộc lớp C =>Số bit netid mặc định là:24 Số bit them vào là:4 Subnetmask:11111111 11111111 11111111 11110000=>255.255.255.240 Số mạng con tối đa là:2 mũ 4=16-2 =14 mạng con Danh sách mạng con và địa chỉ host của mỗi mạng con là: S1:192.168.1.0=>192.168.1.15 dãy đ/c host S1:192.168.1.1=>192.168.1.14 S2:192.168.1.16=>192.168.1.31 dãy đ/c host S2:192.168.1.17=>192.168.1.30 S3:192.168.1.32=>192.168.1.47 dãy đ/c host S3:192.168.1.33=>192.168.1.46 S4:192.168.1.48=>192.168.1.63 dãy đ/c host S4:192.168.1.49=>192.168.1.62 S5:192.168.1.64=>192.168.1.79 dãy đ/c host S5:192.168.1.65=>192.168.1.78 S6:192.168.1.80=>192.168.1.95 dãy đ/c host S6:192.168.1.81=>192.168.1.94 S7:192.168.1.96=>192.168.1.111 dãy đ/c host S7:192.168.1.97=>192.168.1.110 S8:192.168.1.112=>192.168.1.127 dãy đ/c host S8:192.168.1.113=>192.168.1.126 S9:192.168.2.128=>192.168.1.143 dãy đ/c host S9:192.168.1.129=>192.168.1.142 S10:192.168.1.144=>192.168.1.159 dãy đ/c host S10:192.168.1.145=>192.168.1.158 S11:192.168.1.160=>192.168.1.175 dãy đ/c host S11:192.168.1.161=>192.168.1.174 S12:192.168.1.176=>192.168.1.191 dãy đ/c host S12:192.168.1.177=>192.168.1.190 S13:192.168.1.192=>192.168.1.207 dãy đ/c host S13:192.168.1.193=>192.168.1.206 S14:192.168.1.208=>192.168.1.223 dãy đ/c host S14:192.168.1.209=>192.168.1.222 S15:192.168.1.224=>192.168.1.239 dãy đ/c host S15:192.168.1.225=>192.168.1.238 S16:192.168.1.240=>192.168.1.255 dãy đ/c host S16:192.168.1.241=>192.168.1.244 X ét xem hai m ạng tr ên c ó c ùng m ột m ạng con hay kh ông ? 192.168.1.10 v 192.168.1.7 Ta th ấy r ằng 2 đ ịa ch ỉ tr ên đ ều c ùng n ằm trong m ạng con S1 S1:192.168.1.0=>192.168.1.15 KL:2 đ ịa ch ỉ tr ên c ùng n ằm trong m ột m ạng con
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính (Có đáp án)
50 p | 4740 | 1237
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 4
3 p | 350 | 104
-
Bài giảng: Mạng máy tính và hệ thống thông tin công nghệ (Đào Đức Thịnh)
122 p | 476 | 100
-
Đề thi thử mạng máy tính - Đề 5
3 p | 319 | 97
-
Đề thi Mạng máy tính trên máy
48 p | 442 | 76
-
MẠNG MÁY TÍNH COMPATIBILITY
102 p | 177 | 59
-
Bài giảng mạng máy tính: Giải thuật định tuyến
0 p | 258 | 40
-
Bài giảng Mạng máy tính cơ bản
69 p | 223 | 36
-
Đề thi môn Mạng máy tính - Học kỳ phụ
1 p | 315 | 32
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 5: Tầng liên kết dữ liệu
73 p | 242 | 30
-
Bài giảng Mạng máy tính và Internet - GV. Nguyễn Mạnh Cương
24 p | 139 | 29
-
Bài tập về phần Mạng máy tính
10 p | 189 | 27
-
Bài giảng Mạng máy tính nâng cao - Chương 6: Giao thức Telnet
30 p | 144 | 20
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương I (Phần 1) - ThS. Nguyễn Cao Đạt
46 p | 119 | 17
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 7: Giao thức IP (Internet Protocol)
0 p | 167 | 17
-
Bài giảng Mạng máy tính nâng cao - Chương 10: Bài tập định tuyến
5 p | 187 | 11
-
Bài giảng Mạng máy tính - Chương 7.3: Ứng dụng P2P
15 p | 75 | 7
-
Bài giảng Mạng máy tính: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Hữu Thanh
20 p | 96 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn