Bài tập Tập hợp các số tự nhiên - Toán lớp 6
lượt xem 3
download
Mời các em tham khảo Bài tập Tập hợp các số tự nhiên gồm tóm tắt lí thuyết; Bài tập và các dạng toán sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức lý thuyết, biết cách phân loại các dạng bài tập. Ngoài ra việc tham khảo tài liệu còn giúp các em biết thêm những phương pháp giải bài tập hiệu quả hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Tập hợp các số tự nhiên - Toán lớp 6
- BÀI TẬP TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
- Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Tập hợp và * • Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là = {0 ; 1; 2; 3;...} • Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là * * = { 1; 2; 3; …} • Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên • Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia. Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn. • Nếu a < b và b < c thì a < c. • Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất. • Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất. • Tập hợp các Số tự nhiên có vô số phần tử. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 7;38;55; m; m − 1; a + 1; b + c ( a , b, c ∈ N ; n ∈ N ∗ ) Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 77;53; a + b; a + 1; n; c − 1 (a ∈ N ; n, b ∈ N ∗ , c ≥ 2) Bài 3. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp: a) Tăng dần: 72;.........;............ b) Giảm dần: ...........; 49;.......... c) Tăng dần: .........;.........; a + 2 d) Giảm dần: a + 10;.........;......... Bài 4. Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho: a) 19 < x < y < 22 b) 11 < x < y < 15 Bài 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { x ∈ N / x ≤ 15} 1) A = 5) K = { x ∈ N / x + 6 ≤ 13} 2) C = { x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 34} 6) L = {x ∈ N ∗ } / 22 ≤ x + 13 ≤ 27 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com { x N∗ / x < 4 3) F =∈ } 7) M = { ∗ x ∈ N / 3.x ≤ 16 } 4) I = { x ∈ N /1 < x ≤ 8} 8) L ={ x ∈ N /15 ≤ 7 x ≤ 78} Bài 6. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó: a) A = {0;1; 2;3; 4} e) E = {1;3;5;7;9} b) B = {34;35;36;37;38} f) F = {2; 4;6;...;98;100} c) C = {1; 2;3; 4;5;6} g) G = {1;3;5;7;...;97;99} d) D = {0; 2; 4;6;8;10} h) H = {0;3;6;9;12} BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { x ∈ N / x < 6} 1) A = 5) D = { x ∈ N / 2 < x ≤ 5} 2) B = { x∈ N∗ / x ≤ 7 } {x ∈ N 6) E = ∗ / x + 4 ≤ 12} 3) C = { x ∈ N ∗ / 2 ≤ x ≤ 7} {x ∈ N 7) F = ∗ / 2 x ≤ 9} 4) B = {x ∈ N ∗ / x ≤ 10} 8) G = { x ∈ N / 5 < x < 10} Bài 8. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó: 1) A = {6;7;8;9} 4) D = {1;3;5;...;99} 2) B = {4;6;8;10;12} 5) E = {2; 4;6;8;...;72} 3) C = {1;3;5;7;9;11} 6) F = {1;5;9;13;17} Bài 9. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp: a) Tăng dần: 56;.........;............ b) Giảm dần: ...........;93;.......... c) Giảm dần: .........; a + 3;......... d) Tăng dần: a − 8;.........;......... ( a ≥ 8 ) Bài 10. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho: a) 20 < a < b < 23 b) 12 < a < b < 17 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau: 7;38;55; m; m − 1; a + 1; b + c ( a , b, c ∈ N ; n ∈ N ∗ ) Lời giải 8;39;56; m + 1; m; a + 2; b + c + 1 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com Bài 2. Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau: 77;53; a + b; a + 1; n; c − 1 (a ∈ N ; n, b ∈ N ∗ , c ≥ 2) Lời giải 76;52; a + b − 1; a; n − 1; c − 2 Bài 3. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp: a) Tăng dần: 72;.........;............ b) Giảm dần: ...........; 49;.......... c) Tăng dần: .........;.........; a + 2 d) Giảm dần: a + 10;.........;......... Lời giải a) Tăng dần: 72;73;74 b) Giảm dần: 50; 49; 48 c) Tăng dần: a; a + 1; a + 2 d) Giảm dần: a + 10; a + 9; a + 8 Bài 4. Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho: a) 19 < x < y < 22 b) 12 < x < y < 15 Lời giải a) 19 < 20 < 21 < 22 b) 12 < 13 < 14 < 15 Bài 5. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { x ∈ N / x ≤ 15} 1) A = 2) C = { x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 34} { x N∗ / x < 4 3) F =∈ } 4) I = { x ∈ N /1 < x ≤ 8} 5) K = { x ∈ N / x + 6 ≤ 13} {x ∈ N / 22 ≤ x + 13 ≤ 27} 6) L = ∗ 7) M ={x ∈ N / 3.x ≤ 16} ∗ 8) L ={ x ∈ N /15 ≤ 7 x ≤ 78} Lời giải 1) A = {0;1; 2;3....;15} Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com 2) C = {25; 26; 27;...;34} 3) F = {1; 2;3} 4) I = {2;3; 4;5;6;7;8} 5) K = {0;1; 2;3; 4;5;6;7} 6) L = {9;10;11;12;...;14} 7) M = {1; 2;3; 4;5} 8) L = {3; 4;5;6;7;8;9;10;11} Bài 6. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó: a) A = {0;1; 2;3; 4} b) B = {34;35;36;37;38} c) C = {1; 2;3; 4;5;6} d) D = {0; 2; 4;6;8;10} e) E = {1;3;5;7;9} f) F = {2; 4;6;...;98;100} g) G = {1;3;5;7;...;97;99} h) H = {0;3;6;9;12} Lời giải { x ∈ N / x ≤ 4} a) A = b) B = { x ∈ N / 33 < x < 39} c) C = { x∈ N∗ / x ≤ 6 } d) D = K { x ∈ N / x = 2k ; x ≤ 5} e) E ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 5} f) F ={ x∈ N∗ / x = 2k ; k ≤ 50 } g) G ={ x ∈ N ∗ / x =2k + 1; k < 50} {x ∈ N / x = h) H = 3k ; k ≤ 4 } BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { x ∈ N / x < 6} 1) A = Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com 2) B = { x∈ N∗ / x ≤ 7 } 3) C = { x ∈ N ∗ / 2 ≤ x ≤ 7} 4) B = {x ∈ N ∗ / x ≤ 10} 5) D = { x ∈ N / 2 < x ≤ 5} {x ∈ N 6) E = ∗ / x + 4 ≤ 12} {x ∈ N 7) F = ∗ / 2 x ≤ 9} 8) G = { x ∈ N / 5 < x < 10} Lời giải 1) A = {0;1; 2;3;; 4;5} 2) B = {1; 2;3; 4;5;6;7} 3) C = {2;3; 4;5;6;7} 4) B = {1; 2;...;10} 5) D = {3; 4;5} 6) E = {1; 2;3; 4;5;6;7;8} 7) F = {1; 2;3; 4} 8) G = {6;7;8;9} Bài 8. Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó: 1) A = {6;7;8;9} 2) B = {4;6;8;10;12} 3) C = {1;3;5;7;9;11} 4) D = {1;3;5;...;99} 5) E = {2; 4;6;8;...;72} 6) F = {1;5;9;13;17} Lời giải 1) A = { x ∈ N / 5 < x < 10} 2) B = { x ∈ N / x = 2k ;1 < k < 7} 3) C ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 6} 4) D ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 50} 5) E = { x∈ N∗ / x = 2k ; k < 37 } 6) F = { x ∈ N / x = 4.k + 1, (0 ≤ k ≤ 4)} Bài 9. Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp: a) Tăng dần: 56;.........;............ Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com b) Giảm dần: ...........;93;.......... c) Giảm dần: .........; a + 3;......... d) Tăng dần: a − 8;.........;......... ( a ≥ 8 ) Lời giải a) Tăng dần: 56;57;58 b) Giảm dần: 94;93;92 c) Giảm dần: a + 4; a + 3; a + 2 d) Tăng dần: a − 8; a − 7; a − 6 ( a ≥ 8 ) Bài 10. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho: a) 20 < a < b < 23 b) 12 < a < b < 17 Lời giải a) 20 < 21 < 22 < 23 b) a là 13 ; b là 14;15;16 a là 14 ; b là 15;16 a là 15 ; b là 16 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài 2: Tập hợp các số tự nhiên - Toán học 6 - GV.Bùi Thị Ngọc
4 p | 426 | 96
-
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
20 p | 197 | 23
-
Bài giảng Tập hợp - Đại số 10 - GV. Trần Thiên
7 p | 98 | 14
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
12 p | 165 | 12
-
§ 2 . TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
5 p | 178 | 11
-
Giáo án Số học 6 chương 2 bài 2: Tập hợp các số nguyên
6 p | 115 | 7
-
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
7 p | 145 | 6
-
Bài giảng Tập hợp các số tự nhiên - Toán 6 - GV.L.T.Đức
15 p | 139 | 5
-
Giáo án Đại số 7 năm học 2020-2021 (Tuần 1)
7 p | 64 | 4
-
Giải bài tập Tập hợp các số nguyên SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 92 | 4
-
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 p | 16 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài 7
12 p | 26 | 3
-
Bài giảng Toán 6: Ôn tập tập hợp các số tự nhiên
17 p | 13 | 3
-
Giải bài tập Tập hợp các số tự nhiên SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 113 | 2
-
Giải bài tập Tập hợp, phần tử của tập hợp SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 79 | 2
-
Giải bài tập Tập hợp Q các số hữu tỉ SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 123 | 2
-
Giải bài tập Tập hợp SGK Đại số lớp 10
4 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn