Bài tập tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp
lượt xem 25
download
Ebook Ngữ pháp tiếng Anh - Các bài tập ngữ pháp cơ bản gồm có 7 bài tương ứng với các vấn đề ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như từ loại, danh từ, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, và các đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo ebook để nắm chi tiết nội dung của từng bài học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập tiếng Anh cơ bản về ngữ pháp
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí NGỮ PHÁP TIÊNG ANH ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí HÀ ANH Ngữpháp TIÊNGANH Các bài tập Ngũ pháp cơbản English Grammar Basic Grammar E X E R C I S E S NHÀXUẤTBÀN bach khoa ha nội ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí H H H Lời nói đầu H Đối với người học tiếng Anh thi ngữ pháp là rất quan trọng. Nếu bạn nắm chắc ngữ pháp thi xem như vốn tiêng Anh của bạn đã có được một nền móng thật tốt. Khi bạn hiểu rõ ngữ pháp thi bạn có th ể rèn luyện dễ dàng và nhanh chóng hơn các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh. Xuất phát từ nhu cầu thực té đó, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Ngữ p h á p tiêng A nh". Đây là căm nang ngữ pháp cần thiết cho những người mới bắt đầu học tiếng Anh, và cả những người muôn hệ thông lại phần kiến thức tiếng Anh mà m inh đã có được. Cuốn sách gồm có 7 bài tương ứng với các vấn đé ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như Từ loại; Danh từ; Đại từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; và Thi. Mỗi bài gồm có 2 phần. Phần 1 trình bày lý thuyết cơ bản cùng các ví dụ minh họa rỗ ràng, dễ hiếu; Phần 2 là các bài tập nhằm giúp người học luyện tập và củng có những kiến thức lý thuyết vừa học được. Cuốn sách được trinh bày đơn giản, dễ hiếu, dễ vận dụng, là ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí cấm nang bô ích cho mọi người, nhất là nhưng người mới băt đầu làm quen với tiếng Anh. Trong quá trinh biên soạn chắc chăn không thê tránh khỏi thiếu sót. R ất m ong nhận được ý kiến đóng góp từ phía bạn đọc đê lần tái bản cuốn sách được hoàn thiện hơn. b b b b T -C -C T -C C ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí Tiếng A nh có tám từ loại 1. Danh từ (Noun) 2. Dại danh từ hay đại từ (Pronoun) 3. Động từ (Verb) 4. Tính từ (Adjective) 5. Phó từ hay trạng từ (Adverd) 6. Giới từ (Preposition) 7. Liên từ (Conjunction) 8. Thán từ (Interjection) Mỗi loại đảm nhận một công việc riêng biệt trong cảu. Các từ loại được phân chia dựa theo chức năng và hình thức. I. PHÂN CHIA TỪ LOẠI THEO CHỨC NĂNG Vỉ' một từ có thê đảm nhận nhiều còng việc khác nhau nên nó có th ể thuộc một từ loại trong cáu nàv nhưng lại thuộc về một từ loại khác trong cảu khác. Chúng ta hãy xem từ well trong những câu sau đây: The w ell is dry. Cai giếng đã khô cạn. ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí danh từ She works well. Cô ấy làm việc tốt. phó từ I do not feel w ell. Tỏi cấm thấy không được khoẻ. tính từ Tears w ell from her eyes. Nước m ắt chảy từ đôi m ắt của nàng. động từ W ell, I think so. Ò, tôi củng nghĩ thế. thán từ II. PHÂN CHIA TỪ LOẠI THEO HÌNH THỨC Phân chia từ loại theo h ình thức là dựa vào các tiếị tô gắn với từ, nêu có. N h ờ đó, chúng ta có thê ít nhiềi đoán được một từ thuộc từ loại nào. - ist với danh từ: dentist (nha sỹ) scientist (nhà khoa học) - ed với các động từ: worked (đã làm việc) painted (đã sơn) - ous với các tính từ nervous (lo lắng) timorous (nhút nhút) Người ta thường phản chia các tư loại thành hc nhóm lớn: QlJS/ ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí 1 . Open word classes (từ loại có thê nhận thêm từ mới) gồm có: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ. Nhóm này bao gồm các từ mang ý nghĩa nội dung hay nghĩa tự điên như home (nhà ở, quê hương) bridge (cày cầu), slowly (chậm chạp). 2. Closed word classes (từ loại có số lượng từ giới hạn) gồm: đại từ, giới từ, liên từ và thán từ. Nhóm này bao gồm cáo từ ít mang nghĩa nội dung nhưng lại đóng vai trò quan trọng trong quan hệ cú pháp của câu, như on (ở trên), beside (bên cạnh), he (ông ấy), and (và). LUYỆN ■ TẬP ■ 1. N hững từ in nghiêng dưới đây là loại từ gì? 1. There are a lot of roses in my garden. 2. The dog looks fierce. 3 . I prefer ice-cream than coffee. 4. Katie always has more time than me. 5. A little boy kicked me suddenly. 6. Everybody is staying in the living-room. 7. I will be better if you stop singing. 8. Sun is shinning and birds are singing. ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí 9. Go ahead\ You will see a big restaurant. 10. It is a really beautiful color. 2. N hữ ng từ in n g h iên g dưới đ ây là loại từ gì 1. That is a deep river. 2. John drank deep last night. 3. It is colder in the deep of winter. 4. She had a deep sleep. 5. I am going to a trade fa ir next week. 6. He always plays fair. 7. Annie is in the fair way of business. 8. I have been under my m other’s care for 24 years. 9. Don’t care what they say! 10. Ben will be well cared for. 11. I do hope that you can take care of yourself. 12. He tries to have another go. 13. It is better if we let him go to the hell. 14. You w on’t find anything better in a hurry. 15. Don’t hurry me! ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí I. CÁC LOẠI DANH TỪ Danh từ được phân thành hai loại chính: danh từ cụ thê và danh từ trừu tượng. 1. Danh từ cụ thê Danh từ cụ thê là danh từ chỉ một cái gì đó chúng ta có thê cảm thấy trực tiếp bằng giác quan: Vietnam (Việt Nam), cat (con mèo), dog (con chó), flower (bông hoa),... Danh từ cụ thê được phân thành: a. Danh từ chung - Chỉ người, vật thuộc cùng loại man người dog con chó table cái bàn b. Danh từ riêng - Tên gọi của một người, một vật, một nơi xác địĩih nào đó,...(bao giờ củng viết hoa) Hà bé Hà Đôm con chó Đốm ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí China nước Trung Quốc c. Danh từ tập hợp - Toàn thè hoặc một nhóm người và vật thuộc cùng loại a crowd một đám đông a herd một đàn bò a fleet m ột đoàn tàu d. D anh từ ch ỉ c h ấ t liệ u ciment xi m ảng gold vàng oil dầu 2. D anh từ trừ u tư ợng D anh từ trừu tượng là danh từ chỉ m ột p h à m chất - đặc tính, trạng thái hay hoạt động bravery lòng can đảm happiness hạnh phúc existence sự khởi hành II. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẺ']V DƯỢC 1. D anh từ đếm được D anh từ đếm được chỉ nhừìĩg người hay vật có thi đếm được. Danh từ chung thường là danh từ đếm được. ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí box chiếc hộp student học sinh candy cái kẹo Danh từ đếm được có hình thức sô' ít và số nhiều. Có thê có mạo từ không xác định (a/an), mạo từ xác định (the) hoặc một sô'đếm ở trước danh từ đếm được. Ví dụ: There is an apple on the table. Có một trái táo trên bàn. There are three apples on the table. CÓ 3 trái táo trên bàn. The ap p les on the table are hers. N hững trái táo trên bàn là của cô ta. 2. Danh từ kh ông đếm được - Danh từ không đếm được chi những vật có thè cân hoặc đo chứ không đếm được. Hầu hết những danh từ chỉ chất liệu và danh từ trừu tượng là danh từ không đếm được. Ví dụ: chalk phấn milk sữa happiness hạnh phúc ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí - Danh từ không đêm được không có hình thức sô nhiều. Không dừng mạo từ a/an hay sô đếm trước danh từ không đếm được. V í dụ: I don't drink m uch orange juice. Tôi không uống nhiều nước cam. I drink a lot o f water. Tôi uống nhiều nước. - M uốn chỉ sô lượng với danh từ không đếm được, chúng ta dũng những từ như: cup tách glass ly, cốc slice miếng, lát m ỏng piece miếng, m ẩu, viên hoặc với những danh từ khác như: three glasses of water ba li nước tw o cups of tea hai tách trà a slice of bread một m iếng bánh m ỳ two pieces of chalk hai viên p h ấ n hoặc với những danh từ khác như: a source of happiness một nguồn hạnh phúc a piece of advice m ột lời khuyên ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí a ray of light một tia sáng * Chú ý: D anh từ không đếm dươc không có hình thức sô nhiêu. Tuy nhiên, môt vài danh từ không đêm đươc lai dươc dùng như danh từ đêm dươc. Khi dó, chúng thường có ý nghĩa khác. Danh từ không đếm Danh từ đêm được được glass: thuỷ tinh glass: cái ly, cốc This table is made of He poured me a glass of glass. wine. Chiếc bàn này được làm Anh ấy đã rót cho tôi từ thủy tinh. một ly rượu. paper: giây paper: tờ báo The cover is made of I read about the paper. accident in a paper. Bìa được làm từ giấy. Tôi đã đọc về vụ tai nạn trên một tờ báo. beauty: vẻ đẹp beauty: người đẹp We must admire the We have seen the beauty of Venice. beauties of Venice. Chúng tôi rất ngưỡng mộ Chúng tôi đã thấy nhiêu Ưẻ đẹp của Venice. người người đẹp ở Venice. ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí III. CÁCH TẠO DANH TỪ ĐƠN 1. N hững danh từ trừu tư ợ n g ch ỉ tín h cách , tìn h trạng, kích thước, sự việc,...đ ư ợ c lập bằn g cách th êm các hậu t ố -n ess, -dom , -th, -hood, -sh ip , -ty, -ion, -tion, -sion, -m en t, -ism , vào n h ữ n g từ có sẵn - Tinh tvf + n ess goodness lòng tốt, tính tốt happiness hạnh phúc - T inh tif + th depth chiều sâu length bề dài - T inh tif + ty certainty điều chắc chắn cruelty sự độc ác - T inh tvi + ism imperialism chủ nghĩa đ ế quốc socialism chủ nghĩa xã hội - D anh tif + hood motherhood tinh me sisterhood tin h chi era - D anh tvi + sh ip scholarship hoc hong ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí re la tio n sh ip môi quan hệ - Động từ + m ent e sta b lish m e n t sự thiết lập p ay m en t sự trả tiền 2. N hững danh từ chỉ người: thêm các hậu tô - er, -ar, -or, -yer vào động từ hoặc danh từ có sắn - Đ ộng từ + er d riv e r tài xế re a d e r người đọc - Đ ộng từ + ar lia r người nói dối b eg g ar người ăn xin - Đ ộng từ + or acto r diễn viên sailor thuỷ thủ - Danh từ + er footballer cầu thủ bóng đá - Danh từ/ Đ ộng từ + yer law yer lu ả t SƯ saw y er thợ cưa 0 J]> ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
- ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí IV. DANH TỪ GHÉP Chúng ta có thê kết hợp một từ khác đê tạo thành một danh từ ghép. D anh từ ghép có thê được viết thành hai từ riêng biệt: tin o p e n e r (dụng cụ m ở hộp), hoặc đặt một gạch ngang giữa hai từ: b a b y -sitter (cô g iữ trẻ), hoặc kết hợp thành một từ: s u n g la ss e s (kính mắt). Có nhiều loại danh từ ghép, dưới đây là một sô danh từ ghép thường gặp. 1. Một sô cách câu tạo - D anh từ + D anh từ alarm clock đồng hồ báo thức toothbrush bàn chải đ á n h răng - Tính từ + D an h từ blackboard bảng đen grandparents ông bà - Đ ộn g d an h từ + D anh từ reading lamp đèn đọc sách dancing teacher giáo viên dạy m úa ■ D anh từ + Đ ộn g d an h từ handwriting chữ viết day dreaming mơ mộng - D anh từ + Đ ộn g từ + er taxi driver tài x ế taxi goalkeeper thủ môn ThichTiengAnh.Com - Website chia sẻ tài liệu, học Tiếng Anh miễn phí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập tiếng Anh du lịch (English for Tourism)
99 p | 798 | 278
-
Bài tập tiếng Anh 7: Đặt câu hỏi cho phần gạch chân
2 p | 1867 | 139
-
bài tập tiếng anh 9 - mai lan hương, nguyễn thanh loan
0 p | 1911 | 131
-
Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 6
19 p | 511 | 103
-
Bài Tập tiếng anh 10
44 p | 347 | 89
-
100 câu hỏi bài tập tiếng Anh 8
9 p | 295 | 68
-
Bài tập Tiếng Anh lớp 12 - Unit 4: School education system
5 p | 696 | 66
-
Bài tập tiếng Anh lớp 12 (Phát âm -s, -ed)
2 p | 372 | 44
-
225 bài tập tiếng anh chuyên đề công nghệ thông tin: phần 2
59 p | 181 | 36
-
Bài tập tiếng Anh lớp 11 unit 9: The post office
24 p | 625 | 26
-
Chuyên đề bài tập Tiếng Anh lớp 12 năm học 2009-2010
122 p | 156 | 23
-
Bài tập Tiếng Anh - CĐ Xây dựng Nam Định
6 p | 157 | 21
-
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Cao đẳng) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
169 p | 75 | 18
-
Bài tập tiếng Anh 5: Unit 1 - New friens, new places
4 p | 153 | 15
-
Tuyển chọn bài tập tiếng Anh luyện thi trình độ A: Phần 1
133 p | 29 | 8
-
Tuyển chọn bài tập tiếng Anh luyện thi trình độ A: Phần 2
130 p | 44 | 8
-
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh cơ sở năm 2016 (Mã đề 01)
4 p | 43 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn