Bài tập tiếng Anh lớp 3
lượt xem 210
download
Nhằm giúp cho các bạn học sinh có thêm kiến thức và kỹ năng để làm tốt bài tập môn Tiếng Anh mà tài liệu "Bài tập tiếng Anh lớp 3" đã được thực hiện. Tài liệu hướng đến trình bày các vấn đề cơ bản về: Listen and draw the; listen and number; listen and tick; listen and write a word to fill in the blank;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập tiếng Anh lớp 3
- BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 Question 1: Listen and draw the lines . B. A. C. 1 2 3 4 D. E. Question 2: Listen and number . A. B. C. D. Question 3: Listen and tick . 1. a b 1
- b 2. a 3. a b 4. a b Question 4: Listen and write a word to fill in the blank . 1. A: Who’s that? B: He’s my …………… . 2. A: This is my house. B: Oh! It’s very………….. . 3. A: Where is my coat? B: It’s ………….. 4. A: Where are the cats? B: They are …………….. to the table. PART II: READING AND WRITING (20 minutes). Question 5: Look and read. Put a tick or a cross in the box as examples. 0. This is a pencil sharpener. √ 00. These are rulers. X 2
- 1. There is a bedroom in my house. 2. I have a plane. 3. This is the library. 4. He has a ship. Question 6: Read and circle the correct words. 0. This is a ( classroom / classrooms ). 1.Are there any ( chair / chairs ) in the room?. 2. How ( many / any ) mirrors are there? 3. ( Does / Do ) she have a yo-yo? 4. Do you have any ( pet / pets ) ? Yes, I have a parrot. Question 7: Look at the letters and the pictures. Write the words . 0. kobo book 1. afn 3
- 2. odll 3. edks 4.leupzz Question 8: Look, read and fill the blanks . bed bedroom room pictures on This is my (0)…...bedroom .... There are many things in the (1).................... There is a desk, a table, a bookshelf and a (2) ................. in my bedroom. There is a lamp (3)..................... the table. There are four (4)................... on the wall. My bedroom is small but it is very nice. The end. PART I. LISTENING ( 20 minutes) Question 1. Listen and match (1pt) one a. two b. three 4 c. a. .
- four d. five e. Question 2. Listen and circle (1pt) 1. a. living room. b. dining room. c. bathroom. 2. a. five dogs b. five parrots c. nine parrots 3. a. cycling b. dancing c. singing 4. a. trains b. kites c. planes 5. a. a puzzle b. a yo-yo c. a robot Question 3. Listen and number (1pt) a. b. c. 1 e. d. Question 4. Listen and tick. (1pt) 1.a. b. 5
- b. 2.a a. b. 3.a. a. b. 4. b. 5. a. 6
- Question 5. Listen and complete (1pt) bathroom rainy reading on kite 1. The bathroom is large. 2. I have a new _____________. 3. My sister is _____________. 4. I like _____________ days. 5. The book is _____________ the chair. PART II: READING AND WRITING (15 minutes) Question 6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt). 1.It’s sunny today. 2. It’s windy today. 3. Mai has a cat, a dog and a parrot. 4. How many dogs do you have ? I have one. 7
- Question 7. Reorder the words to make sentences: (1pt) 1. weather/today/ What/ is/ in/ Quy Nhon City/like/the? ……………………………………………………………………………………………....... 2. The /are/ under/ the/ cats/table. ……………………………………………………………………………………………....... 3. They/ flying kites/ the/in / park/ are. ……………………………………………………………………………………………....... 4. My/ is/ twenty-five/ teacher/ years old. ……………………………………………………………………………………………....... Question 8. Read and circle: (1pt). 1. …………… many cats do you have? A. Why B. How C. What 2. What’s Mai doing? – She is ……………….. A. play cycling B. cycling C. cycles 3. How old is your ………….? He’s thirty-four. A. sister B. mother C. father 4. What is the ……………… today? A. activity B. colour C. weather Question 9. Fill in each gap with suitable words from the box as example: (1 point) 8
- parrots cats dog goldfish dogs Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two (0) dogs and three (1) __________. Linda has three (2) __________ and one (3) __________. Mai has four (4) __________ . 9
- I /Connect:(1m)( nối tranh với hình ) A bag A cat A pencil A chair a b c d II/Choose the best answer: (2m)( em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ) 1) How are..............? I’m fine, thank you. 2)……………. is this ? a. your b. you c. it a. How b. What c. Are 3) What............. is your book? It is orange. 4) ..........away your book. a. color b. is c. it a. put b. Stand c. Take III/ Fill in the blank: (2m). ( Em hãy dùng các chữ cái đã cho để diền vào ô trống ) u a n s 1) This is a red _pple. 2) Is this a de_k ? Yes, it is. 3) this is a tria_gle 4) It is a bl_e pencil II Write it’s name: (1m) ( em hãy viết tên của các vật sau bắt đầu bằng những chữ cái đã cho) 10
- 1. b_____ 2. e______ 3.s______ 4. b_____ III/ Reorder: (2m) ( Em hãy sắp xếp các từ sau đây lại thành câu hoàn chỉnh ) 1) is / this ? / What ..................................................................................................................................... 2) is / a / It / book. ................................................................................................................................... .. 3) is / your / name? / What ..................................................................................................................................... 4) is / My / name / Scott / Hi, ..................................................................................................................................... V/ Leave me out:(2m) (Em hãy bỏ bớt đi một chữ cái để có một từ đúng nghĩa rồi ghi lại vào chổ để trống) Vd : pinlk : pink 1) globre : ................................. 2) coulor : ................................. 3) Brorwn : ................................. 4) Penciil : ................................. 5) mape : ................................. 6) greien : ................................. 7) ciircle : ................................. 8) Whaite : ................................. *** The end*** Question 1. Listen and number. (1 pt) 11
- A.. B. C. D. Question 2: Listen and write. (1 point) 5 Example: 5.Baby brother 1 ……………………. 2…………………….. 3………………………….. 4……………………………. Question 3. Listen and draw the line. There is an example. ( 1 pt) A B C D E 1--…. 1 2--….. 2 3 3--…… 4---……. 4 5-- 5 E Question 4. Listen and tick. (1 pt) 1. Laura: Who is she ? Jimmy. A. B. C. 2. Lilly: How many books ? 12
- . John A. C. B. 3. Mary: How many cats? Peter. A. B. C. 4. Jane: What are these? Tom. A. B. C. Question 5. Listen and complete. (1pt) This is my (1) ______________.She is 30 years (2)________. She is (3) ___________and (4) ______________. PART II. READING AND WRITING (15 minutes) Question 6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt). 1. Do homework 3. Watch TV. 2. Wake up. 4. Make a mess Question 7. Look and read. Write Yes or No (1pt). 13
- 1.She is pretty. __________ 3.She is ugly. _________ 2.He is Short. __________ 4.She is fat. _________ Question 8. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .(1 pt) 1. ATC ___ ___ T 2. ISX S ___ ___ 3. Wtach T.V W___ ___CH TV 4. THERE TH___ ___E Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt) This is my (1)__________.She is (2) ________years old.She is (3)__________.She is (4)________. Sister pretty young nine PART III SPEAKING (1pt) (5’) Question 10. 1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer 3. Listen and comment 4. Interview 14
- The End I. Listen and match (1pt) (Nghe và nối) 1 2 3 4 5 II. Listen and circle (1pt) (Nghe và khoanh tròn) III. Listen and number (1pt) (Nghe và ghi số) 1 IV. Listen and tick (1pt) (Nghe và đánh dấu ) 15
- 1. 2. 3. 4. 5. V. Listen and complete (1pt) (Nghe và hoàn thành) at ig et un op 1. cat 2. n____ 3. d____ 4. m____ 5. s____ ANSWER KEYS I. Listen and match (1pt) (Nghe và nối) 1 2 16
- 3 4 5 II. Listen and circle (1pt) (Nghe và khoanh tròn) III. Listen and number (1pt) (Nghe và ghi số) 3 1 5 2 4 IV. Listen and tick (1pt) (Nghe và đánh dấu ) 1. 17
- 2. 3. 4. 5. V. Listen and complete (1pt) (Nghe và hoàn thành) at ig et un op 1. cat 2. net 3. dig 4. mop 5. sun ******************************End**************************** Nghe băng và khoanh tròn vào tranh a hoặc tranh b (2ms) 18
- I. LISTENING 1. Listen to the words/sentences and circle the pictures A or B 0. A. B. 1. A. B. 2. 19
- A. B. 3. A. B. 4. A. B. 2. Listen and write the letters A, B, C, D, E or F 0. ...G... A. 1. ......... B. 2. ......... C. 3. ......... D. 4. ......... E. 5. ......... F. 6. ......... G. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Sơn Đông
6 p | 1878 | 359
-
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2
4 p | 1484 | 259
-
Bài tập tiếng anh lớp 11 Unit 3 - Test 2
4 p | 767 | 164
-
Bài tập tiếng anh lớp 11 Unit 3 - Test 3
4 p | 895 | 146
-
Bài tập Tiếng Anh 3
3 p | 316 | 87
-
Bài tập tiếng anh lớp 11 Unit 3 - Test 1
3 p | 430 | 61
-
Tài liệu ôn thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
13 p | 273 | 40
-
Bài tập tiếng anh lớp 11 Unit 3 - Test yourself
4 p | 611 | 37
-
Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng bài
48 p | 144 | 20
-
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao có lời giải
6 p | 124 | 18
-
Bài tập tiếng Anh lớp 3 cả năm có đáp án
15 p | 92 | 17
-
Bài tập môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2020-2021 có đáp án
9 p | 116 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 - Trường Tiểu học Ngãi Giao, Châu Đức
4 p | 14 | 6
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 3: Unit 5 - Let's learn some more
13 p | 14 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2023-2024 có đáp án (Bộ sách Cánh diều)
3 p | 35 | 5
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 3: Unit 7 - Let's Talk
24 p | 16 | 4
-
Bài giảng Tiếng Anh lớp 3: Unit 10 - Conservation
44 p | 21 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn