Bài t p t ng h p
Bài t p 1:
Ngân hàng B có các s li u sau (s d bình quân năm, lãi su t bình quân năm, đ n v t đ ng) ư ơ
Tài s nS d ư LS
(%)
H s
RR Ngu n v n S d ư LS
(%)
Ti n m t 200 Ti n g i thanh toán 800 3,5
Ti n g i t i NHNN 500 3 0 Ti t ki m ng n h nế 1200 10
Ti n g i t i TCTD
khác 200
6,5 0,2
TK trung-dài h n1700
12
Tín phi u KB ng nế
h n350
8 0,0
Vay ng n h n 200
13,5
Cho vay ng n h n 850 15 0,5 Vay trung-dài h n300 15
Cho vay trung h n900 17,5 0,5 V n ch s h u 200
Cho vay dài h n1350 18,5 1
Tài s n khác50 1
T ng tài s n 4400 T ng ngu n v n 4400
Bi t thu khác = 94, chi khác = 43, t l n quá h n 5%, t l thu thu nh p 28%. ế ế TS ngo i b ng
2500 t h s RR là 0,7. Trong t ng d n , N nhóm 1 chi m 70%, N nhóm 2 chi m 15%, còn l i ư ế ế
là N nhóm 4. Giá tr TSĐB c a N nhóm 2 là 350t , N nhóm 3 là 300t . S d Qu d phòng RRTD ư
năm tr c là 75t .ướ
1. Tính ch s : Chênh l ch lãi su t c b n, ROA, ROE ơ
1. Tính t l an toàn v n. Nh n xét v t l này và chính sách đi u ch nh c n thi t cho ngân hàng, v i ế
gi thi t t l v n an toàn t i thi u là 8%. ế
2. Tính r i ro lãi su t bi t LS 6 tháng đ u năm sau tăng lên 0,1%/th. Tính l i CLLSCB. ế
Bài t p 2:
Ngân hàng
có các s
li u sau:
ĐVT: t
đ ng
Tài s nS d ư Lãi
su t
(%)
H s
r i roNgu n v n S d ư Lãi
su t
(%)
Ti n m t
620
- Ti n g i thanh toán 1,
500 1.4
Ti n g i t i NHNN
880
1.2
0.1
Ti n g i ti t ki m ng n ế
h n 1,
820 4.8
Ti n g i t i TCTD khác
250
2.7
0.2 TGTK trung và dài h n 1,
410 7.5
Ch ng khoán ng n h n kho
b c
420
4.2
0.1 Vay ng n h n
620 5.6
Cho vay ng n h n 1
,900
9.8
0.7 Vay trung và dài h n 1,
200 7.8
Cho vay trung h n 1
,570
12.5
0.8 V n ch s h u
350
Cho vay dài h n
850
13.5
1.0
Tài s n khác
410
1.0
T ng TS 6
,900 T ng NV 6,
900
Bi t n quá h n c a các kho n cho vay ng n h n 5%, c a các kho n cho vay trung dàiế
h n là 10%, thu TNDN là 25%, thu kác=15t , chi khác=20t . ế
Trong t ng d n , n nhóm 1 chi m 70%, n nhóm 2 chi m 20%, còn l i n nhóm 3. Giá ư ế ế
tr TSĐB c a n nhóm 2 là 600t . N nhóm 3 là 300t . S d qu d phòng RRTD năm tr c ư ướ
là 11 t .
Giá tr các cam k t b o lãnh là 1500t , h s r i ro là 0,8. ế
a. Tính chênh l ch thu chi t lãi, chênh l ch lãi su t, chênh l ch lãi su t c b n, ROA, ROE ơ
b. Tính t l an toàn v n đ a ra các bi n pháp đi u ch nh c n thi t bi t t l an toàn v n ư ế ế
t i thi u là 8%.
c. Gi s lãi su t 3 tháng đ u năm tăng 2%/năm, tính t n th t có th x y ra.
d. Gi s 20% d n cho vay s p đáo h n kh năng thu h i cao, tính t l thanh kho n ư
tài s n.
Bài t p 3 : B ng t ng k t tài s n c a Nn hàng th ng m i X cu i ngày 22/6 có s li u ế ươ
sau: Đơn v tính : Triu đng
Tài s nS ti n Ngu n v n S ti n
1- Ti n m t t i qu 5.734 7- Ti n g i 93.101
2- Ti n g i NHNN 13.378 8- Ti t ki mế 98.114
3- Ti n g i NH khác 538 9- Vay NH khác(< 3 tháng) 17.200
4- Tín d ng180.066 10- V n t 66.200
5- Đ u t ư 82.187 11- Ngu n v n khác 30.910
6- Tài s n khác23.622
C ng:305.525 C ng :305.525
Trong ngày 23/6 có phát sinh các tình hu ng sau:
1) Tr ti n m t cho khách hàng: Ti n g i không kỳ h n 1.456 tr, ti n g i có kỳ h n 678 tr;
ti t ki m không kỳ h n 1.045 tr, ti t ki m có kỳ h n 974 tr, lãi đ n h n 112 tr.ế ế ế
2) NH thu n g c các kh an cho vay không đ m b o b ng tài s n đ n h n: 6.500 tr (l ai ế
cho vay theo lãi su t c đ nh), thu lãi cho vay 620 tr b ng ti n m t.
3) Bán ra m t s ch ng ch ti n g i (CDs) th i h n d i 3 tháng v i t ng m nh giá ướ
500 tr đ a vào tài kh an ti n g i t i NHNN. ư
4) Ông X đ n xin vay 1.400 tr th ch p b t đ ng s n tr giá 2.500 tr (theo lãi su t bi nế ế ế
đ i).
Yêu c u:
_ X lý các tình hu ng trên.
_ L p b ng t ng k t tài s n cu i ngày 23/6. ế
_ Phân tích r i ro mà ngân hàng s ph i ch u khi lãi su t bi n đ ng 0,25%. ế
Tài li u b sung:
1. T l d tr b t bu c 6%. D tr v t m c cho ngày 24/6 600 tr, trong đó ti n g i ượ
NHNN là 400tr, ti n m t là 200tr.
2. D tr th c p chi m 10% trong đ u t (Trái phi u chính ph th i h n d i 3 tháng), ế ư ế ướ
phòng ngân qu cho bi t có th bán 90% d tr th c p. Ph n còn l i c a kho n m c đ u t ế ư
là trái phi u công ty (Dài h n).ế
3. Qua đi u tra phân tích khách hàng, ngân hàng đánh giá kh năng tr n c a ông X đ y
đ .
4. B t đ ng s n dùng th ch p c a ông X còn n ti n thu đ t 100 tr. ế ế
5. Ngày 24/6 có kho n thu n 2.000 tr.
6. Trong tín d ng g m có: chi t kh u th ng phi u 10%, tín d ng c p cho ngân hàng khác ế ươ ế
10%, tín d ng th ch p b t đ ng s n 10%, còn l i là tín d ng không đ m b o. ế
8. Ngân hàng b o lãnh cho doanh nghi p vay 25.340 tr, b o lãnh d th u 80.580 tr (không
có đ m b o).
9. Trong ti n g i ho t kỳ chi m 60% ti n g i, ti t ki m không kỳ h n chi m 45% ti t ki m. ế ế ế ế
Trong kh an m c tín d ng có 30% cho vay theo lãi su t bi n đ i . ế
(S d ng TM, thu n g c, thu lãi vay)
Bài t p 4: B ng t ng k t tài s n NHTM c ph n C ngày 15/4 có tình hình sau: ế
Đ n v tính : Tri u đ ngơ
Tài s nS ti n Ngu n v n S ti n
1- Ti n m t t i qu 900 7- Ti n g i 6.000
2- Ti n g i NHNN 2.100 8- Ti t ki mế 12.500
3- Ti n g i NH khác 250 9-CDs 10.850
4- Tín d ng20.540 10- Vay NH khác(< 3 tháng) 200
5- Đ u t ư 8.560 11- V n t 2.700
6- Tài s n khác300 12- Ngu n v n khác 400
C ng:32.650 C ng :32.650
Trong ngày 16/4 ngân hàng phát sinh tình hu ng sau:
1) Ngân hàng tr ti n m t cho khách hàng 2.225 tr trong đó: TG không kỳ h n 800 tr, TG có
kỳ h n 300 tr; ti t ki m không kỳ h n 300 tr, ti t ki m kỳ h n 500 tr, CDs (ch ng ch ti n ế ế
g i) 200 tr, tr lãi ti n g i 125 tr.
2) Ong X đ n xin vay 220 tr c m c hàng hoá tr giá 500 tr (theo lãi su t bi n đ i).ế ế
Yêu c u:
_ X lý các tình hu ng trên.
_ L p b ng t ng k t tài s n cu i ngày 16/4 ế
_ Phân tích r i ro mà ngân hàng s ph i ch u khi lãi su t bi n đ ng 0,45% ế
Tài li u b sung:
1. T l d tr b t bu c 6%. D tr v t m c cho ngày 17/4 là1200 tr, trong đó ti n g i ượ
NHNN là 800tr, ti n m t là 400tr.
2. D tr th c p chi m 17% trong đ u t , NH đ c phép bán h t d tr th c p (bao g m ế ư ượ ế
trái phi u chính ph th i h n d i 3 tháng). Kho n đ u t còn l i c a ngân hàng phi uế ướ ư ế
công ty (Dài h n).
3. Đánh giá kh năng tr n c a ông X là 230 tri u.
4. Trong hàng hoá c m c có 100 tri u hàng hoá ch m luân chuy n.
5. Trong ngày ngân hàng kho n thu n cho vay v i lãi su t bi n đ i 300 tr (trong đó ế
200 tr tín d ng chi t kh u th ng phi u, 100 tr tín d ng c p cho ngân hàng khác). Ngày 17/4 ế ươ ế
NH d ki n có kho n thu n 200 tr. ế
6. Các kho n vay NH khác có th i h n còn l i d i 3 tháng. ướ
7. Trong tín d ng g m có: chi t kh u th ng phi u 2%, tín d ng c p cho ngân hàng khác ế ươ ế
25%, tín d ng th ch p b t đ ng s n 8%, còn l i là tín d ng không đ m b o. ế
8. Trong tài kho n ngo i b ng có:
_ B o lãnh cho khách hàng là doanh nghi p vay 6.200 tr.
_ B o lãnh thanh toán cho công ty nh p kh u 11.500 tr.
9. Ti n g i ho t kỳ chi m 30% ti n g i, ti t ki m không kỳ h n chi m 50% ti t ki m. Trong ế ế ế ế
tín d ng có 50% cho vay theo lãi su t bi n đ i. Ch ng ch ti n g i có th i h n > 1 năm. ế
Bài t p 5: B ng t ng k t tài s n cu i ngày 20/12 c a NHTM X có s li u sau: ế
n v :tri u đ ng)ơ
Tài s nS ti n Ngu n v n S ti n
1.Ti n m t t i qũy
2.Ti n g i t i NHNN
3.Ti n g i t i NH khác
4.Tín d ng
5.Đ u t ư
6.Tài s n c đ nh
5.190
10.478
1.449
132.789
91.000
94
1.Ti n g i
2.Ti t ki mế
3.Vay ngân hàng khác
4.V n t
5.Tài s n n khác
57.397
112.284
358
70.354
607
T ng c ng 241.000 T ng c ng 241.000
Trong ngày 21/12 phát sinh các tình hu ng sau:
1/ Các khách hàng đ n yêu c u NH rút s ti n m t 1.150 tri u, trong đó: Ti n g i c a cácế
t ch c là 879,5 tri u, ti n g i ti t ki m là 270,5 tri u. ế
2/ Lan khách hàng quan h th ng xuyên đ n xin vay 1.800 tri u th ch p b t đ ng ườ ế ế
s n tr gía 2.000 tri u. Cùng ngày Nh t Minh đ n xin vay l n đ u s ti n 1.200 tri u, tài ế
s n th ch p tr giá 2.500 tri u. ế
3/ Cu i ngày 3 khách hàng đ n g i ti n g m 2 khách hàng công ty s ti n 230 tri u 1 ế
khách hàng t nhân xin g i ti t ki m s ti n 20 tri u.ư ế
YÊU C U:
-X lý các tình hu ng trên.
-L p b ng TKTS cu i ngày 21/12
-Phân tích tình hình qu n lý v n c a NHTM X.
Tài li u b sung :