<br />
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br />
<br />
CHƯƠNG CACBON – SILIC (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
(Biên tập và đăng tải bởi http://bloghoahoc.com)<br />
<br />
<br />
1.<br />
<br />
2.<br />
<br />
3.<br />
<br />
4.<br />
<br />
5.<br />
<br />
6.<br />
<br />
7.<br />
<br />
8.<br />
<br />
9.<br />
<br />
10.<br />
<br />
Câu nào đúng trong các câu sau đây?<br />
A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.<br />
B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.<br />
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.<br />
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.<br />
Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó,<br />
xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa<br />
sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì<br />
hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là :<br />
A. 2,0<br />
B. 3,2<br />
C. 2,4<br />
D. 2,8<br />
Cần thêm ít nhất bao nhiêu mililit dung dịch Na2CO3 0,15 M vào 25ml dung dịch Al2(SO4)3 0,02 M để<br />
làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm ?<br />
A. 15ml<br />
B. 10ml<br />
C. 30ml<br />
D. 12ml<br />
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :<br />
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.<br />
B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng<br />
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.<br />
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl<br />
Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây:<br />
A. HCl, HF<br />
B. NaOH, KOH.<br />
C. NaCO3, KHCO3<br />
D. BaCl2,AgNO3<br />
Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng<br />
các oxit là:<br />
A. K2O.CaO.4SiO2<br />
B. K2O.2CaO.6SiO2<br />
C. K2O.CaO.6SiO2<br />
D. K2O.3CaO.8SiO2<br />
Để sản xuất 100kg loại thuỷ tinh có công thứcNa2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri<br />
cacbonat, với hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% :<br />
A. 22,17<br />
B. 27,12<br />
C. 25,15<br />
D. 20.92<br />
Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?<br />
A. Na2O, NaOH, HCl.<br />
B. Al,HNO3 đặc, KClO3<br />
C. Ba(OH)2,Na2CO3,CaCO3.<br />
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.<br />
Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?<br />
A. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.<br />
B. F2, Mg, NaOH.<br />
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH<br />
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.<br />
Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C và O là mc:mo= 3:8 . Tỉ lệ số<br />
nguyên tử C và O trong phân tử là:<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
<br />
Trang 1<br />
<br />
<br />
<br />
11.<br />
<br />
12.<br />
<br />
13.<br />
<br />
14.<br />
<br />
15.<br />
<br />
16.<br />
<br />
17.<br />
<br />
18.<br />
<br />
19.<br />
<br />
20.<br />
<br />
21.<br />
<br />
22.<br />
<br />
23.<br />
<br />
A. 1:1<br />
B. 2:1<br />
C. 1:2<br />
D. 1:3<br />
Hợp chất A có 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất A là:<br />
A. 1:1<br />
B. 1:2<br />
C. 2:1<br />
D. 1:3<br />
Hợp chất B có 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. Tỉ lệ số nguyên tử C và O trong phân tử chất B là:<br />
A. 1:1<br />
B. 1:2<br />
C. 2:1<br />
D. 1:3<br />
Một chất khí có tỉ khối so với H2 là 14. Phân tử có 87,7% C về khối lượng còn lại là H. Tỉ lệ số nguyên<br />
tử C và H trong phân tử là :<br />
A. 1:1<br />
B. 1:2<br />
C. 2:3<br />
D. 2:4<br />
Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng:<br />
to<br />
2C + O2 → 2CO<br />
Hiệu suất của phản ứng này là:<br />
A. 80%<br />
B. 85%<br />
C. 70%<br />
D. 70%<br />
Cho bột than dư vào hỗn hợp hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được<br />
4g hỗn hợp kim loại và 1,68 lít khí (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là:<br />
A. 5g<br />
B. 5,1g<br />
C. 5,2g<br />
D. 5,3g<br />
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí ?<br />
A. C và CuO<br />
B. CO2 và NaOH<br />
C. CO và Fe2O3<br />
D. C và H2O<br />
1)Cho khí CO2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?<br />
A. Xanh<br />
B. Đỏ<br />
C. Tím<br />
D. Không màu<br />
2)Sau khi đun nóng dung dịch một thời gian thì dung dịch có màu nào ?<br />
A. Xanh<br />
B. Đỏ<br />
C. Tím<br />
D. Không màu<br />
Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây ?<br />
A. CuO và MnO2<br />
B. CuO và MgO<br />
C. CuO và Fe2O3<br />
D. Than hoạt tính<br />
Hỗn hợp khí gồm 3,2g O2 và 8,8g CO2. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là:<br />
A. 12g<br />
B. 22g<br />
C. 32g<br />
D. 40g<br />
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ?<br />
A.1lít<br />
B. 1,5lít<br />
C. 0,8lít<br />
D. 2lít<br />
Để phân biệt khí CO2 và khí SO2, có thể dùng:<br />
A. dung dịch Ca(OH)2<br />
B. dung dịch Br2<br />
C. dung dịch NaOH<br />
D. dung dịch KNO3<br />
Hỗn hợp A gồm sắt và oxít sắt có khối lượng 5.92g. Cho khí CO2 dư đi qua hỗn hợp A đun nóng, khí đi<br />
ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 9g kết tủa. Khối lượng sắt trong hỗn<br />
hợp là :<br />
A. 4,84g<br />
B. 4,48g<br />
C. 4,45g<br />
D. 4,54g<br />
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể<br />
tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là:<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
<br />
Trang 2<br />
<br />
<br />
<br />
24.<br />
<br />
25.<br />
<br />
26.<br />
<br />
27.<br />
<br />
28.<br />
<br />
29.<br />
<br />
30.<br />
<br />
31.<br />
<br />
32.<br />
<br />
33.<br />
<br />
34.<br />
<br />
35.<br />
<br />
36.<br />
<br />
A. 1,12lít<br />
B. 2,24lít<br />
C. 3,36lít<br />
D.. 4,48lít<br />
Khử hoàn toàn 4g hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được<br />
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp Cu và Pb thu<br />
được là:<br />
A. 2,3g<br />
B. 2,4g<br />
C. 3,2g<br />
D. 2,5g<br />
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để nhận biết ?<br />
A. H2O và CO2<br />
B. H2O và NaOH<br />
C. H2O và HCl<br />
D. H2O và BaCl2<br />
Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 bằng CO, phần trăm khối lượng của CuO và<br />
Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:<br />
A. 33,33% và 66,67%<br />
B. 66,67% và 33,33%<br />
C. 40,33% và 59,67%<br />
D. 59,67% và 40,33%<br />
Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO thu được hỗn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số mol<br />
CO2 tạo ra từ Fe2O3 và từ CuO có tỉ lệ là 3:2 thì % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần<br />
lượt là:<br />
A. 60% và 40%<br />
B. 50% và 50%<br />
C. 40% và 60%<br />
D. 30% và 70%<br />
Khí CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào sau đây ?<br />
A. Magiê<br />
B.Cacbon<br />
C. Photpho<br />
D. Metan<br />
Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn ?<br />
A. CO<br />
B. CO2<br />
C.SO2<br />
D. NO2<br />
Khí CO không khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao ?<br />
A. CuO<br />
B.CaO<br />
B. PbO<br />
D. ZnO<br />
Kim cương và than chì được tạo nên từ cùng nguyên tố cacbon nhưng kim cương rất cứng, còn than chì<br />
lại mềm. Đó là do :<br />
A. Liên kết trong kim cương là liên kết cộng hoá trị<br />
B. Trong than chì còn có electron linh động<br />
C. Kim cưng có cấu tạo tinh thể nguyên tử với mỗi nguyên tử C có trạng thái lai hoá sp3 ở nút mạng,<br />
còn than chì có cấu trúc lớp.<br />
D. Cả A và B.<br />
Phân tử N2 có công thức cấu tạo N≡N với 14 electron trong phân tử, phân tử CO cũng có 14 electron.<br />
Vậy công thức cấu tạo của phân tử CO là:<br />
A. C ≡ O<br />
B. C = O<br />
C. C O<br />
C. C O<br />
Cacbon monooxit (CO) thường được chọn để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện vì:<br />
A. Có tính khử mạnh ở nhiệt độ cao<br />
B. Rẻ<br />
C. Dễ điều chế<br />
D. Cả A và B<br />
Trong phân tử CO2, nguyên tử C ở trạng thái lai hoá:<br />
A. sp<br />
B. sp2<br />
C. sp3<br />
D. Không lai hoá<br />
Công thức cấu tạo đúng của phân tử CO2 là:<br />
A. OCO<br />
B. OC = O<br />
C. O=C=O<br />
D. O = C−O<br />
Sự phân cực trong phân tử CO2 là:<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
<br />
Trang 3<br />
<br />
<br />
<br />
37.<br />
<br />
38.<br />
<br />
39.<br />
<br />
40.<br />
<br />
41.<br />
<br />
42.<br />
<br />
43.<br />
<br />
44.<br />
<br />
45.<br />
<br />
46.<br />
<br />
47.<br />
<br />
A. Phân cực âm về phía O<br />
B. Phân cực dương về phía C<br />
C. Không phân cực<br />
D. Cả A và B.<br />
Các nguyên tố trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo tính kim loại giảm dần:<br />
A. C, Si, Ge , Sn, Pb<br />
B. Pb, Ge, Sn, Si, C<br />
C. Pb, Sn, Ge, Si, C<br />
D. Pb, Sn, Si, Ge, C<br />
Trong các nguyên tố thuộc nhóm cacbon, các nguyên tố tạo được đơn chất kim loại là :<br />
A. Si,Ge<br />
B. Ge, Sn<br />
C. Ge, Pb<br />
D.Sn, Pb<br />
Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:<br />
A. Đều có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử<br />
B. Đều do nguyên tử cacbon tạo nên.<br />
C. Có tính chất vật lý tương tự nhau.<br />
D. Cả A và B.<br />
Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :<br />
A. Fe2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br />
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br />
C. Fe2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.<br />
D. CO2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.<br />
Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?<br />
A. Xenlulozơ<br />
B. Mg<br />
C. Than gỗ<br />
D. Xăng.<br />
Có thể dùng mặt nạ có chứa chất nào sau đây để đề phòng bị nhiễm độc khí CO ?<br />
A. CuO<br />
B. CuO và MgO<br />
C. CuO và Al2O3<br />
D. Than hoạt tính<br />
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu<br />
được chất rắn gồm :<br />
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.<br />
B. Al, Fe, Cu, Mg<br />
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.<br />
D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.<br />
Tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi này. Đó là<br />
vì:<br />
A. Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi<br />
B. Than hoa tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.<br />
C. Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.<br />
D. Than hoa tạo ra mùi khác để át mùi hôi.<br />
Axít HCN có khá nhiều ở phần vỏ của củ sắn và nó là chất cực độc. Để tránh hiện tượng bị say khi ăn<br />
sắn, người ta làm như sau :<br />
A. Cho thêm nước vôi (Ca(OH)2) vào nồi luộc để trung hoà HCN.<br />
B. Rửa sạch vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.<br />
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc.<br />
D. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi sôi mở nắp xoong khoảng 5 phút.<br />
Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản<br />
thực phẩm và hoa quả tươi. Vì:<br />
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.<br />
B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.<br />
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng.<br />
D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.<br />
Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa<br />
bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :<br />
A. Nước<br />
B. Nước mắm<br />
<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
<br />
Trang 4<br />
<br />
<br />
B. Nước đường<br />
D. Dung dịch NaHCO3.<br />
48. Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?<br />
A. Dung dịch Ca(OH)2.<br />
B. CuO.<br />
C. Dung dịch Br2.<br />
D. Dung dịch NaOH.<br />
49. Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y<br />
thấy có kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?<br />
A. NaOH và K2SO4<br />
B. NaOH và FeCl3<br />
C. Na2CO3 và BaCl2<br />
D. K2CO3 và NaCl<br />
50. Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :<br />
A. NaHCO3, Na2CO3<br />
B. Na2CO3, NaHCO3<br />
C. Na2CO3<br />
D. Không đủ dữ liệu xác định.<br />
51. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :<br />
A. Ca(HCO3)2<br />
B. CaCO3<br />
C. Cả A và B<br />
D. Không xác định được.<br />
52. Thổi CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, muối thu được là :<br />
A. Ba(OH)2<br />
B. BaCO3<br />
C. Cả A và B<br />
D. Không xác định được.<br />
53. Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu<br />
dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :<br />
A. 1 chất<br />
B. 2 chất<br />
C. 3 chất<br />
D. không nhận được.<br />
54,55. Cho các chất sau :<br />
1. Magiê oxit<br />
4. Natricacbonat<br />
7. Magiê<br />
2. Cacbon<br />
5. Magiêcacbonat<br />
3. Axit flohiđric<br />
6. Natrihiđroxit<br />
54) Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :<br />
A. 1, 2, 3, 4, 5.<br />
B. 2, 6, 7.<br />
C. 2, 3, 6, 7.<br />
D. 1, 2, 4, 6.<br />
55) Silicdioxit phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm :<br />
A. 1, 3, 4, 5, 7.<br />
B. 1, 3, 4, 5, 7.<br />
C. 2, 3, 4, 5, 6.<br />
C. 2, 3, 4, 6, 7.<br />
56. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho các hỗn hợp lần lượt qua các bình<br />
đựng :<br />
A. NaOH và H2SO4 đặc.<br />
B. Na2CO3 và P2O5.<br />
C. H2SO4 đặc và KOH.<br />
D. NaHCO3 và P2O5.<br />
57. Một dung dịch có chứa các ion sau:Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi<br />
dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung<br />
dịch nào sau đây :<br />
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.<br />
B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.<br />
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.<br />
D. Dung dịch NaOH vừa đủ.<br />
58 - 62.<br />
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và Y. Hoà tan chất rắn<br />
X trong nước thu được kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy kết tủa F, hoà tan<br />
E trong dung dịch NaOH dư thấy tan 1 phần được dung dịch G.<br />
58) Chất rắn X là hỗn hợp gồm :<br />
A. BaO, MgO, Al2O3.<br />
B. BaCO3, MgO, Al2O3.<br />
C. BaCO3, MgCO3, Al.<br />
D. Ba, Mg, Al.<br />
59) Khí Y là :<br />
A. CO2 và O2.<br />
B. CO2.<br />
C. O2.<br />
D. CO.<br />
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa<br />
<br />
<br />
Trang 5<br />
<br />