intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 07

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

68
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm hóa học – đề 07', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 07

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 07 351. Trong các tính chất lý học của nhôm nêu dưới đây tính chất noà quan trọng nhất được vận dụng thực tiễn: A. Không bị gỉ. B. Dễ dát mỏng. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Nhẹ, dẫn điện tốt. 352. Trong công nghiệp hiện đại, nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây: A. Điện phân muối AlCl3 nóng chảy. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy. C. Dùng kali khử AlCl3 nóng chảy. D. Nhiệt phân Al2O3. 353. Phản ứng nào sau đây là sai khi vận dụng đó điều chế Al. A. Al2O3 + 3CO --> 2Al + 3CO2. B. Al2O3 + 3C --> 2Al + 3CO. C. Al2O3 + 3Zn --> 2Al + 3ZnO. D. A, B, C đều sai. 354. Trong công nghiệp Al được sản xuất từ chất noà sau đây: A. Đất sét ( Al2O3, 2 SiO2, 2 H2O). B. Boxít (Al2O3 .2H2O). D. Nhôm phế liệu. C. Criotít ( Na3AlF6). 355. Kết luận nào sau đây là đúng. Theo chiều: Na Mg Al. A. Tính khử kim loại tăng: Tính oxihoá của ion kim loại giảm. B. Tính khử kim loại giảm: Tính oxihoá của ion kim loại tăng. C. Không thay đổi. D. Không xác định được. 356. Kết luận nào sau đây là sai: A. Nhôm tan dần trong dung dịch HCl nhưng không tan trong HNO3 đặc nguội. B. Nhôm tan dần trong dung dịch kiềm. C. Nhôm tan dần trong nước đun nóng. D. Nhôm tan dần trong dung dịch H2SO4 loãng không tan trong H2SO4 đặc nguội. 357. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai: A. 2Al + 3Cl2 = 2AlCl3. B. 8Al +H2SO4 ( đặc, nguội) = 4Al2(SO4)3 +3H2S +12H2O. C. 2Al + 2HgCl2 = 2AlCl3+ 3Hg. D. 10Al + 36 HNO3 (loãng) = 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18 H2O.
  2. 358. Cách làm nào sau đây là hợp lý. A. Nấu quần áo với xà phòng trong nồi nhôm. B. Dùng bình bằng nhôm đựng muối ăn. C. Dùng bình nhôm đựng HNO3 đặc ( đã làm lạnh). D. Dùng cốc nhôm đựng thuốc tím. 259. Các phản ứng dưới đây, phản ứng nào được gọi là " phản ứng nhiệt nhôm" A. 4 Al + 3 O2 = Al2O3. B. Al + 4 HNO3 (đặc nóng) = Al(NO3)3 + NO2  + 2 H2O. C. 2Al + 3H2O = Al2O3 + 3H2  . D. 2Al + Cr2O3 = 2Cr + Al2O3. 360. Phương pháp nào nêu dưới đây được dùng phổ biến để điều chế Al2O3. A. Đốt bột nhôm trong không khí. B. Nhiệt phân nhôm hidroxit. C. Nhiệt phân nhôm nitrat. D. Cho nhôm tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. 316. Dùng cách nào nêu dưới đây để minh hoạ Al2O3 là chất lưỡng tính: A. Cho Al2O3 tác dụng với nước. B. Cho Al2O3 tác dụng với xôđa. C. Cho Al2O3 tác dụng với HCl và với dung dịch kiềm. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy. 362. Dùng phương pháp nào phổ biến nhất dưới đây để điều chế Al(OH)3. A. Cho bột nhôm tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối clorua. C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch kiềm vừa đủ. D. Thổi khí cacbonic vào dung dịch natri aluminat. 363. Al(OH)3 phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch muối ăn. C. Cu(OH)2 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội D. Dung dịch ZnSO4 364. Công thức hoá học của phèn chua là công thức nào sau đây: A. CuSO4.5H2O.
  3. B. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. 365. Khi cho phèn chua vào nước giếng khoan, nước sông hồ... với tác dụng chủ yếu nào sau đây: A. Tác dụng khử mùi. B. Tác dụng diệt khuẩn. C. Tác dụng khử đục ( làm trong nước). D. Tác dụng khử tạp chất trong nước. 366. Sản phẩm nào giống nhau được tạo thành khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau: (1) Al2(SO4)3 + dụng dịch amoniac. (2) AlCL3 + dung dịch natri cacbonat. (3) Natri aluminat + dung dịch HCl. A. NaCl C. H2O B. Al(OH)3 D. Al2O3. 367. Chọn một hoá chất thịch hợp cho dưới đây để nhận biết 3 chất Al, Mg, Al2O3. A. Dung dịch HCl. C. Dung dịch CuCl2 B. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO3 368. Chọn một hoá chất thích hợp cho dưới dây đó nhận bgiết 3 chất AlCl3, MgCl2, NaCl. A. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch AgNO3. B. Bột sắt D. Dung dịch NaOH 369. Chọn một hoá chất tích hợp cho dưới dây đó nhận biết chất AlCl3, Al(SO4)3, Al(NO3)3. A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
  4. 370. Chọn một hoá chât thích hợp cho dưới dây để phân biệt dung dịch : (1) Natri aluminat. (2) Nhôm axetat. (3) Phèn chua. A. Thổi khí CO2 vào 3 dung dịch trên. B. Cho 3 dung dịch lần lượt tác dụng với dung dịch bari clorua. C. Cho 3 dung dịch lần lượt tác dụng với dung dịch natri hyđrôxit. D. Cho 3 dung dịch lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric lo ãng. 371. Chọn chất thích hợp cho dưới dây để phân biệt ZnSO4 và Al (SO4)3. A. Dung dịch amoniac C. Dung dịch nảti hiđroxit B. Dung dịch axit nitric D. Dung dịch bari clorua. 372. Hoà tan 9 gam hợp kim Al, Cu, Fe trong NaOH đặc nóng thu được 10,08 lít khí H2(đktc). Tính % về khối lượng của Al trong hợp kim. A. 81%. C. 90% B. 100%. D. D 8,1% 373. Almelec là hợp kim của kim loại nào cho dưới dây: A. Hợp kim của Cu. C. Hợp kim của Ag B. Hợp kim của Al D. Hợp kim của Zn 374. Hoà tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 0,6 mol khí H2 . Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau đây: A. 34,36 % Al2O3. C. 89,20 % Al2O3. B. 65,39 % Al2O3. D. 94,60% % Al2O3. 375. Cho BaCl2 dư tác dụng với 100ml dung dịch phèn chua thu được 4,66 gam kết tửa. Tính phèn chua đã hoà tan vào 1 lít dung dịch trên. A. 19,2 gam. C. 47,4 gam B. 4,47 gam. D. 192 gam 376. Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3. Cho X tác dụng với H2O thu được 42 gam chất rắn. Nếu cho X tác dụng với HCl thu được 0,9 mol hỗn hợp khí. Tính khối lượng Al4 C3 trong X. A. 10,8 gam. C. 14,4 gam D. Vô nghiệm B. 40gam.
  5. 377. Cho 150 ml dung d ịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong X. A. Na2SO4 1,2 M Na AlO2 0,8 M NaOH 1M B. Na AlO2 0,8 M NaOH 1,0M C. Na2SO4 1,2 M Al(OH)3 D. Vô nghiệm 14. Sắt và hợp kim của sắt. 385. X là nguyên tố chu kỳ IV. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử X là ion của X là: Của nguyên tử X là: ( n-1)d6. 4s2. - Của ion X2+ : (n-1) d6. - Của ion X3+ : (n-1) d5. - X là kim loại nào sau đây: A. Cu. C. Zn B. Fe D. Mn 386. Nhôm chỉ có mọt trạng thái hoá trị nhưng sắt có nhiều trạng thái hoá trị vì lý do nào sau đây: A. Vì nhôm ở phân nhóm chính còn sắt ở phân nhóm phụ. B. Vì nhôm chỉ có bậc oxi hoá +3 , còn sắt có các bậc oxihoas +2, +3. C. Vì ở nguyên tử nhôm ở lớp (n-1) đã có số electron tối đa (2s22p6) , còn nguyên tử sắt số electron ở lớp ( n-1) chưa được điền đầy đủ. D. Vì ion nhôm mang điện tích 3+; còn các ion của sắt mang điện tích 2+ và 3+. 387. Trong các tính chất lý hoá học của sắt thì tính chất nào là đặc biệt? A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. B. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. C. Khối lượng riêng rất lớn. D. Có khẳ năng nhiễm từ. 388. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ sẳt khử yếu hơn nhôm? A. Phản ứng với H2O C. Phản ứng với HHO3 B. Phản ứng với ZnSO4 D. Phản ứng với CuCl2
  6. 389. Phản ứng nào sau đây minh hoạ sự biến đổi bậc oxi hoá của sắt ( không cần chất oxi hoá hoặc khử khác)? C. FeCl3 + bột sắt A. FeSO4 + NaOH B. Fe(OH)3 + HNO3 D. FeCO3 + HCl 390. Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong không khí khô và không khí ẩm, sắt có bị ăn mòn không? A. Đều bị ăn mòn. B. Đều không bị ăn mòn. C. Trong không khí khô không b ị ăn mòn, trong không khí ẩm bị ăn mòn. D. Trong không khí khô bị ăn mòn, trong không khí ẩm không bị ăn mòn. 391. Khi cho lượng sắt dư tan trong HNO3 loãng thu được dung dịch X có mầu nâu nhạt. Hỏi trong X chủ yếu có chất gì cho dưới đây: A. Fe(NO3)3 + HNO3 + H2O B. Fe(NO3)2 + HNO3 + H2O C. Fe(NO3)2 + H2O D. Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O 392. Sắt phản ứng được với phi kim nào sau đây: oxi, clo, lưu hu ỳnh, cacbon. A. Chỉ phản ứng với oxi và clo ở điều kiện khác nhau. B. Chỉ phản ứng với oxi, clo và lưu huýnh ở điều kiện khác nhau. C. Không phản ứng với các kim loại trên ở nhiệt độ thường. D. Phản ứng với các phi kim ở các điều kiện khác nhau. 393. Khi cho bột sắt tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch mầu lam nhạt. Trong các phản ứng đó chất nào đóng vai trò oxi hoá: C. Ion Cl- là chất oxi hoá. A. HCl là chất oxi hoá. B. Ion H+ là chất oxi hoá. D. Không có chất oxi hoá. 394. Sắt tác dụng dung dịch H2SO4 loãng tạo ra dung dịch mầu lam nhạt, nhưng với dung dịch H2SO4 đặc nóng tạo ra dung dịch mầu vàng nâu, vì lý do nào sau đây: A. Vì H2SO4 đặc có tính oxi hoá cao hơn H2SO4 loãng. B. Vì H2SO4 đặc nóng có tính oxi hoá cao hơn ion H+. C. Vì ion SO4 2- có tính oxi hoá cao hơn ion H+.
  7. D. Vì trong trường hợp axit mnạh ion SO4 2- có tính oxi hoá cao hơn ion H+. 395. Phản ứng nào sau đây đã viết sai? (1). 2Fe + 6HCl = 2FeCl3 + 3H2  (2). 2Fe + 6HNO3 = Fe(NO3)3 + 3H2  (3). 8Fe + 15 H2SO4 đặc = 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O (4) 2Fe + 3CuCl2 = 2FeCl3 + 3Cu. A. “(1), (2) : sai. C . ( 1), (2), (3) : sai. D. Tất cả đều sai. B. (3) sai. 396. Phản ứng nào sau đây viết sai: A. Fe + H2SO4 đặc = Fe2(SO4)3 +S +H2O. B. Fe + H2SO4 đặc = Fe2(SO4)3 +H2S  +H2O. C. Fe + H2SO4 loãng = Fe2(SO4)3 + H2  . D. A, B, C đều sai. 397. Chọn một trong các chất sau đó nhận biết các kim loại Al, Fe, Cu. H2O: dung dịch NaOH; dung dịch HCl; dung dịch FeCl3. C. Dung dịch NaOH. A. H2O B. Dung dịch HCl D. Dung dịch FeCl3 398. Điều chế sắt tinh khiết theo phương trình chủ yếu nào sau đây: A. Điện phân Fe2O3 nóng chảy. B. Điện phân dung dịch muối FeSO4. C. Dùng H2 khử Fe2O3 tinh khiết. D. Dùng Mg để khử ion Fe2+ trong dung dịch H2O. 399. Chọn phương pháp nào nêu dưới dây đó nhanh chóng tách Fe khỏi hỗn hợp vụn gồm 4 kim loại Fe + Cu +Al + Zn. A. Hoà tan hỗn hợp dung dịch NaOH, Fe và Cu không tan, sau đó ngâm vào dung dịch HNO3 đặc nguội, còn lại Fe. B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội, Fe và Al không tan , sau đó ngâm vào dung dịch NaOH đặc, Al tan còn lại Fe. C. Cho khối nam châm vào hỗn hợp kim loại, tách được Fe.
  8. D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl, Cu không tan. Cho dung dịch thu đ ược tác dụng với NaOH dư được kết tủa, lọc tách kết tủa rồi ung ở nhiệt độ cao, sau đó dùng khí H2 để khử oxit sắt thu đựơc. 400. trong khonág chất của sắt nêu dưới đây thì khoáng chất nào không được xem là quặng của sắt: A. Manhetit C. Hematit nâu B. Xiđerit D. Pyrit
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2