BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 08
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm hóa học – đề 08', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 08
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 08 401. Khi cho FeO tác dụng với chất H2. HCl , H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ FeO là oxit bazơ. A. FeO + H2 C. FeO + HCl B. FeO + H2SO4 đặc._ D. FeO + HNO3 402. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai khi chứng minh tính khử của FeO: A. 4FeO + O2 = 2Fe2O3. B. 2FeO + 4 H2SO4 đặc = Fe2 (SO4)3 + SO2 + 4H2O C. FeO + 2HNO3 loãng = Fe(NO3)2 + H2O. D. FeO + 4HNO3 đặc = Fe(NO3)2 + NO2 + 2H2O. 403. Phản ứng nào sau đây là đúng khi chứng minh tính oxi hoá của FeO: A. FeO + CO --> ? C. FeO + H2 --> ? D. A, B, C đều đúng. B. FeO + Mg --> ? 404. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết sai? nung A. Fe(OH)2 = FeO +H2O Không có không khí nung B. FeCO3 = FeO +CO2 Không có không khí nung C. Fe2O3 + H2 = 2FeO +H2O nung D. 2FeS + 3O2 = 2FeO + 2SO2
- 405. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2O3 là oxits bazơ: (3). Fe2O3 + H2SO4 đặc --> ? (1). Fe2O3 + CO --> ? (2). Fe2O3 + HNO3 loãng --> ? (4). Fe2O3 + HCl --> ? A. Phản ứng (4) C. Phản ứng (3) B. Phản ứng (2), (3) (4) D. A, B, C đều sai 406. Phản ứng nào sau đây chứng minh Fe2O3 có tính lưỡng tính: (1). Fe2O3 + NaOH loãng --> ? nóng (2) Fe2O3 + NaOH rắn = 2NaFeO2 + H2O. nóng (3) Fe2O3 + 6 HNO3 = 2Fe(NO3)3 + 3H2O. (4) Fe2O3 + 3CO = 2Fe + 3CO2. A. Các phản ứng (1) và (2) C. Các phản ứng (2) và (3) B. Các phản ứng (2) và (4) D. Các phản ứng (1) và (4) 407. Phản ứng nào dưới dây chứng minh tính oxi hoá của Fe2O3: (1) Fe2O3 + CO (2). Fe2O3 + Al (3) Fe2O3 + H2O (4) Fe2O3 + HNO3 A. Phản ứng (1) và(2) B. Phẳn ứng (3) C. Phản ứng (4) D. không có phản ứng nào. 408. Phản ứng nào dưới dây được dùng điều chế Fe2O3: (1) Nung Fe(OH)3. (2) Nung FeCO3 trong không khí. (3) Nhiệt phân FeSO4. (4) Nung quặng pyrit. (5) Nung Fe3O4 trong O2. A. Chỉ dụng phản ứng (1) (2).
- B. Chỉ dụng phản ứng (4) (5). C. Chỉ dụng phản ứng (4) D. Tất cả đều dùng được. 409. Quá trình nào xảy ra ở dưới dây, không phải là quá trình oxi hoá khử: A. FeO + H2SO4 đặc. B. Fe2O3 +CO D. FeO + HNO3 đặc C. Fe3O4 + H2SO4 loãng 410. Fe(OH)2 được điều chế từ phản ứng nào dưới dây: A. Fe + H2O --> ? B. FeO + H2O --> ? C. Điện phân dung dịch FeCl2 có màng ngăn. D. FeSO4 + dung dịch NaOH -->? 411. Fe(OH)2 phản ứng được với dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch muối ăn. B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Dung dịch CH3COOH D. Dung dịch nước vôi. 412. Fe(OH)3 có thể điều chế từ phản ứng nào sau đây: A. Fe phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường. B. Fe2O3 + H2O. C. Điện phân dung dịch FeCl3. D. FeCl3 + dung dịch nước vôi. 413. Phản ứng nào sau đây minh hoạ tính khử của FeSO4: (1). FeSO4 + Mg (2). FeSO4 +AgNO3 (3). FeSO4 + Ba(OH)2 (4). FeSO4 +O2 +H2O (5). FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (6) FeSO4 + Na2S (7). FeSO4 + H2SO4 đặc nóng. A. Phản ứng (1) và (4). B. Phản ứng (2), (4), (5) C. Phản ứng (2) (4) (5) (7). D. Phản ứng (6) và (7). 414. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ các muối Fe(III) thể hiện tính oxi hoá: (1). FeCl3 + Fe (2). Fe(SO4)3 + Cu (3). Fe(SO4)3 + AgNO3 (4). FeCl3 + KI
- (5). Fe(NO3)3 + HNO3 đặc (6). FeBr3 + NaOH (A) Các phản ứng (1) (2) B. Các phản ứng (3) (4) (C). Các phản ứng (5) D. B. Các phản ứng (1) (2) (4) 415. Hoà tan hỗn hợp gồm FeS2 + Fe3O4 + FeCO3 trong HNO3 đặc nóng dư được dung dịch X. Hỏi trong X có những chất gì biết rằng X tạo ra kết tủa trắng với BaCl2. A. Fe(NO3)3 + HNO3 dư. B. Fe(NO3)3 + FeSO4. C. Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3 D. Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + HNO3 + H2SO4 416. Trong các oxit của sắt, oxit nào không có khả năng làm mất mầu dung dịch thuốc tím loãng trong môi trường axit. A. FeO B. Fe3O4 D. Tất cả các oxit C. Fe2O3 417. Hoà tan các oxit của sắt X, Y, Z có cùng số mol vào 3 dung dịch HNO3. Lượng muối khan thu được từ oxit bằng tổng lượ ng muối thu được từ 2 oxit còn lại. Hỏi Y là oxit nào? A. FeO B. Fe2O3 D. Không xác định được C. Fe3O4 418. Trong các loại quặng sắt thì loại nào tốt nhất được dùng đó luyện gang: A. Quặng manhetit B. Quặng Hematit C. Quặng Xiderit D. Pyrit 419. Kết luận nào dưới đây là đúng: A. Gang là hợp chất của sắt với cacbon. B. Thép là hợp chất của sắt với cacbon. C. Gang thì cứng và ròn, thép thì dẻo. D. Gang trắng chứa nhiều cac bon hơn gang xám 420. Chỉ rõ câu đúng trong các câu sau: A. Nguyên liệu dùng để luyện gang là sắt thép phế liệu. B. Nguyên liệu dùng để luyện thép là quặng sắt. C. Nguyên liệu dùng để luyện thép là gang trắng và sắt thép phế liệu.
- D. Luyện gang trong lò thép, luyện thép trong lò cao. 421. Chỉ rõ câu viết sai trong các câu sau: A. Gang xám dùng để đúc, gang trắng dùng để luyện thép. B. Gang xám dùng để luyện thép, gang trắng dùng để đuc. C. Thành phần hoá học chủ yêu của gang và thép là chất sắt và cacbon nhưng hàm lượng khác nhau. D. Gang và thép đều là hợp kim quan trọng của sắt. 422. Nguyên tắc luyện gang và luyện thép có khác nhau không? Vì lý do nào sau đây: A. Không khác nhau, vì đều tạo ra hợp kim của sắt. B. Không khác nhau vì đều là quá trình oxi hoá khử. C. Khác nhau, vì luyện gang tạo ra hợp chất Fe3C, luyện thép tạo ra hợp chất như MnO, CO, CaSiO3. D. Khác nhau, vì 2 quá trình ngược nhau: Mguyên tắc luyện gang là dùng cacbon oxit để khử oxit sắt tạo thành sắt, - sauđó tạo thành gang. Nguyên tắc luyệnthép là dung oxi của không khí để oxi hoá các tạp chất - có trong gang làm giảm hàm lượng các tạp chất đó. 423. Một loaị gang có các tạp chất chủ yếu là Mn, S, P, có thể dùng axit nào sau đây đó hoà tan loại gang đó; A. Dung dịch H2 SO4 loãng. B. Dung dịch HCl đặc. C. Dung dịch HNO3 đặc nóng. D. Không thể hoà tan trong 3 axit trên. 424. Nhúng một tấm sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch CuCl2, sau thời gian phản ứng khối lượng tấm sắt tăng thêm so với ban đầu là 0,75 gam. Tính hàm lượng của Fe trong tấm sắt sau phản ứng: A. 100% Fe B. 44,19 % Fe. C. 85,09% Fe D. 86,92 % Fe. 425. Cho 2 thanh sắt có khối lượng bằng nhau. Lấy thanh 1 cho tác dụng với khí Cl2, thanh thứ 2 ngâm trong dung dịch HCl. Hỏi sau khi phản ứng xong khối lượng muối clorua thu được có bằng nhau không? Vì lý do nào sau đây?
- A. Bằng nhau, vì lượng sắt phản ứng là bằng nhau. B. Bằng nhau vì tạo ra cùng một laọi muối. C. Không bằng nhau, vì số mol muối bằng nhau nhưng phân tử khối muối không bằng nhau. D. Không xác định được, vì lượng sắt không biết trước. 426. Cho 5,6 gam sắt tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3. Hỏi lượng muối Fe(NO3)3 thu được có giá trị nào sau đây: A. 242 gam. B. 24,2 gam. D. Không xác định được. C. 0,242 gam 427. Cho 5,6 gam sắt tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3. Hỏi khối lượng HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu? A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam D. 32,40 gam. 429. Trong các hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4 ,FeCO3 thì hợp chất nào có hàm lượng sắt cao nhất? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCO3 430. Hợp chất X có chứa 11,76 % Fe về số nguyên tử. X là chất nào sau đây? A. FeCl2 B. FeSO4 C. Fe(NO3)3 D. Fe2 (SO4)3 431. Nguyên tố M có 4 đồng vị. M là nguyên tố nào sau đây. Khi biết số p/số n = 13/15. 55 56 A. M B. M Z Z 57 58 C. M D. M Z Z 432. Để sản xuất một loại thép người ta đã cho thêm Fe2O3 vào gang. Hỏi khi cho 174kg oxit đó thì lượng cacbon đã loại khỏi gang và lượng sắt tăng thêm là bao nhiêu ( tính với hiệu suất 100%). A. 243,6 kg C và 19,575 kg Fe B. 39,15 kg C và 121,8 kg Fe C. 19,575 kg C và 243,6 kg Fe D. 121,8 kg C và 39,15 kg Fe
- 433. Một loại gang có chứa 5% C ở dạng xêmentit Fe3C. Tính thành phần xêmentit trong gang. A. 180%. C. 6,67% B. 7,5% D. 75% 434. Từ 1 tấn quặng manhetit có 7,2% Fe3O4. Thành phần % về khối lượng của sắt trong quặng đó có giá trị nào sau đây: A. 672kg. B. 67,2kg C. 700kg D. 70kg 435. Một loại quặng manhetit có chứa 80% Fe3O4. Thành phần % về khối lượng của sắt trong quặng đó có giá trị nào sau đây: A. 67,82%. C. 57,93% B. 80% D. 72,4% 436. Một loại oxít sắt X dùng để luyện gang. Khi cho Co qua oxit đó thu đ ược 2,016 gam Fe và 2,376 gam CO2. Trong thiên nhiên X là thành phần chính của loại quặng nào sau đây: A.Manhetit B.Hematit C. Xiđerit. D. Pirit. 437. Khử 9,6 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt và 2,88 gam H2O. Hỏi thành phần % về khối lượng của Fe2O3 tỏng X có giá trị nào sau đây? A. 42,86 % C. 57,14% B. 88,88 % D. 11,12% 438. Nung hoàn toàn 10gam một loại thép trong O2 thu được 0,308 gam khí CO2. Hỏi thành phần % về khối lượng của cacbon trong thép là bao nhiêu: A. 8,4 % C. 0,84% B. 84 % D. 0,084%
- 439. Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch X. X phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi tường axit. Tính % về khối lượng của Fe2(SO4)3 trong hỗn hợp ban đầu. A. 28 % C. 24% B. 40 % D. 60% 440. Cho 6,48 gam bột nhôm tan hoàn toàn trong dung dịch Fe2(SO4)3 thu được dung dịch X. Pha loãng dung dịch X đến 250 ml. Tính nồng độ mol cua Al2(SO4)3 có trong dung dịch sau khi pha loãng: A. 2,4M C. 0,48 M B. 7,2 M D. 0,6M 441. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam sắt trong oxi thu được hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3. Hoà tan X vừa hết trong 0,084 mol HCl. Hỏi tỉ lệ số mol 2 oxits FeO và Fe2O3 trong X là bao nhiêu: A. 9/1 C. 18/1 B. 1/1 D. 1/2 442. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) . Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp. A. 37,12%. C. 53,33% B. 40,08% D. 46,67% 443. Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Al2O3 trong đó số mol của Al gấp 4 lần số mol của Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư được6,72 lít khí H2 (đktc). Hỏi thành phần % của Fe trong hỗn hợp có giá trị nào sau đây: A. 33,54%. C. 37,78% B. 31,68% D. 43,20% 444. Hoà tan m gam tinh thể Fe SO4.7H2O vào nước, sau đó cho tác dụng với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,6 gam oxít. Hỏi m nhận giá trị nào sau đây: A. 4,56 gam C. 5,56 gam B. 10,20 gam D. 3,04 gam 15. Một số câu hỏi tổng hợp hoá học vô cơ.
- 445. Hãy chọn định nghĩa đúng sau đây: A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi bậc oxi hoá của một số nguyên tố. B. Phản ứng Oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi electron. C. Phản ứng Oxi hoá - khử là phản ứng xảy ra khi chất oxi hoá mạnh tác dụng với chất khử mạnh tạo thành chất oxi hoá và chất khử yếu hơn. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự trao đổi proton. 446. Phản ứng phân tích và phản ứng hoá hợp có phải là phản ứng oxi hoá - khử không? A. Đều là phản ứng oxi hoá - khử. B. Đều khôngphải là phản ứng oxi hoá - khử. C. Mọt số là phản ứng oxi hoá khử; một số không phải là phản ứng oxi hoá khử. D. Chỉ phản ứng phân tích mới là phản ứng oxi hoá - khử. 447. Câu khẳng định nào sau đây là sai: (1). Phản ứng thuận nghích là phản ứng xẩy ra 2 chiều ngược nhau. (2). Phản ứng thuận nghích là phản ứng xẩ y ra 2 chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. (3). Phản ứng axít – bazơ là phản ứng hoá học tỏng đó có sự trao đổi electron. (4). Phản ứng axít – bazơ là phản ứng hoá học tỏng đó có sự trao đổi proton. A. (1): sai C. (2) : sai B. (3) sai. D. (1) và (3): sai 448. Hãy chọn định nghĩa đúng sau đây: A. Đồng vị là những chất có cùng số điện tích hạt nhân. B. Đồng vị là những chất có cùng số khối. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số Z nhưng khac nhau về số A. D. Đồng vị là những dạng nguyên tử của cùng nguyên tố hoá học có cùng số Z nhưng khác nhau về số A. 449. Ion nào dưới dây chỉ có tính khử? A. Fe2+, S2- C. SO32 , S2-, SO42 B. S2-, I-, Cl- D. Fe2+, I-, SO3 450. Chọn định nghĩa đúng nhất sau đây:
- A. Tỉ khối của chất khí A so với chất khí B là tỉ số về thể tích của khí A so với khí B cùng điều kiện về nhiệt độ và thể tích. B. Tỉ khối của chất A so với chất B là tỉ số về khối lượng của khí A so với khí B. C. Tỉ khối của chất khí A so với chất khí B là tỉ số về khối lượng của 1 thể tịch khí A so với 1 thể tích khí B cùng điềukiện nhiệt dộ và thể tích. D. Tỉ khối của chất khí A so với chất khí B là tỉ số về số mol của khí A so với số mol khí B cùng điều kiện về nhiệt độ và thể tích.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 11: Phần 1
119 p | 326 | 99
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 1
186 p | 326 | 87
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 11: Phần 2
146 p | 224 | 75
-
Kỹ năng phân dạng và phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hữu cơ: Phần 2
188 p | 270 | 74
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Phần 1
96 p | 278 | 73
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 1
105 p | 254 | 59
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Phần 2
74 p | 200 | 54
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hình thành tư duy khái quát hóa một số dạng bài tập hóa học cho học sinh ứng dụng giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
30 p | 234 | 52
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Hữu cơ): Phần 1
110 p | 236 | 43
-
hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 1
63 p | 169 | 41
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Hóa hữu cơ: Phần 1
107 p | 175 | 31
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Hoá học về kim loại và oxit kim loại
15 p | 194 | 29
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Hữu cơ): Phần 2
128 p | 169 | 26
-
Tuyển tập các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 1
109 p | 138 | 22
-
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Hóa hữu cơ: Phần 2
234 p | 137 | 20
-
Tuyển tập các phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
76 p | 143 | 19
-
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Đại cương - vô cơ): Phần 2
95 p | 125 | 17
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12 - Hướng dẫn luyện chọn nhanh đáp án (Tái bản lần thứ hai): Phần 1
66 p | 124 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn