intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 4

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm hóa học – số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 4

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 4 Câu 151. Một hợp chất thơm có công thức phân tử là C7 H8O. Số đồng phân của hợp chất thơm này là : A.4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 152. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau : Ancol đơn chức no (A) , anđehit đơn chức no (B) , ancol đơn chức không no một nối đôi (C) , anđehit không no một nối đôi (D) . Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có hai chất sau : a) A , B b) B , C c) C , D d) A, D Câu 153. Cho công thức nguyên của chất X là (C3H4O3)n . Biết X là axit no , đa chức . X là hợp chất nào sau đây ? A. C2H3(COOH)3 B. C4H7(COOH)3 D. A ,B , C đều sai C. C3H5(COOH)3 Câu 154. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH 3COOH , CH3COOCH3 , HCOOCH3 , C2H5COOH , C3H7OH . Trường hợp nào sau đây đúng ? A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOH D. T ất c ả đ ều sai C âu 155. Nh úng m ột thanh nh ôm n ặng 25g v ào 200ml dd C uSO4 0,5M . Sau m ột th ời gian , c ân l ại thanh nh ôm th ấy c ân n ặng 25,69g . N ồng đ ộ mol c ủa C uSO 4 v à Al2(SO4)3 trong dd sau ph ải ứng l ần l ư ợt l à : A. 0,425M v à 0,2M B. 0,425M v à 0,3M C. K ết qu ả kh ác C. 0,4M v à 0,2M C âu 156. Đ ốt ch áy ho àn to àn 6,2g photpho trong oxi d ư . Cho s ản ph ẩm t ạo th ành t ác dụng v ới 50g dd NaOH 32% . Mu ối t ạo th ành trong dd ph ản ứng l à mu ối n ào sau đ ây : A. Na2HPO4 B. Na3PO4 C. NaH2PO4 D. Na2HPO4 và NaH2PO4 C âu 157. Axit fomic c ó th ể l ần l ư ợt ph ản ứng v ới t ất c ả c ác ch ất trong nh óm ch ất nào sau đ ây ? A. dd NH3 , dd NaHCO3 , Cu , CH3OH B. dd NH3 , dd NaHCO3, dd AgNO3/NH3, Mg C. Na , dd Na2CO3 , C2H5OH , dd Na2SO4 D. dd NH3 , dd Na2CO3 , Hg , CH3OH Câu 158. Có hai chât hữu cơ X và Y chứa các nguyên tố C , H , O phân tử khối đều bằng 74 đvC . Biết X tác dụng với Na ; cả X và Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dd AgNO3 trong NH3 dư . X và Y có công thức cấu tạo nào sau đây ? A. C4H9OH và HCOOC2H5 B. OHC – COOH và HCOOC2H5 C. OHC – COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và HCOOC2H5 Câu 159. Hợp chất hữu cơ M ( C, H ,O ) chứa một nhóm chức trong phân tử không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dd NaOH có thể theo tỉ lệ mol 1 : 1 hoặc 1 : 2 . Khi đốt cháy 1 mol M thu được 7 mol CO2 . Công thức của hợp chất hữu cơ là :
  2. A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 Câu 160. Có những loại hợp chất mạch hở nào chứa một loại nhóm chức có công thức tổng quát CnH2n-2O2 ? A. Este hay axit không no đơn chức chứa một nối đôi ở mạch cacbon B. Ancol – anđehit không no hoặc no hai chức có 2 liên kết ( n lớn hoặc bằng 4 ) C. Anđehit no hai chức hay xeton – anđehit D. A , B, C đều đúng Câu 161. Một hỗn hợp gòm C2H5OH và ankanol X . Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng H2O sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lượng nước sinh ra từ ancol kia . Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thì chỉ thu được 2 anken X có công thức cấu tạo nào sau đây ? A. C3H8O B. CH3- CH – CH2 – OH CH3 C. CH3 – CH2 – CH2 – CH2OH D. CH3- CH2 – CH2 – CH2 – CH2OHC Câu 162.Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dd HNO3loãng , nguội được dd X . Cho dd NaOH vào dd X được kết tảu Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây: A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Không xác định được C. Fe(OH)2 Câu 163. Cho 4,64 hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M . Giá trị của V là : A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,46 lít Câu 164. Sục khí clo vào dd NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17g NaCl . Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dd ban đầu bao nhiêu ? D. Tất cả đều sai A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,03 mol Câu 165. Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng : N2 + 3H2  2NH3 H = -92kJ Khi tăng áp suất , đồng thời tăng nhiệt độ của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều : A. Chiều thuận B. Chiều nghịch C. Không xác định được D. Không thay đổi Câu 166. Có một mẫu boxit dùng để sản xuất nhôm , mẫu này có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để điều chế được nhôm tinh khiết A. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH , khí CO2, nung ở nhiệt độ cao , điện phân . B. Nghiền quặng thành bột , nấu với dd NaOH đặc , lọc , khí CO2 , lọc , nung ở nhiệt độ cao , điện phân C. Nghiền quặng thành bột , dd HCl , lọc , dd NaOH dư , lọc , khí CO2 nung ở nhiệt độ cao , điện phân D. B và C đúng
  3. Câu 167. a) Muốn khử dd Fe3+ thành dd Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dd Fe3+? A. Zn B. Na C. Cu D. Ag b) Cho một lá dồng vào 20ml dd AgNO3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , lấy lá đồng rửa nhẹ , làm khô và cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g . Nồng độ mol của dd AgNO3 là A. 1,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,2M Câu 168. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO2(đktc) và 5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau đây ? A. CH3COOH , C2H5COOH B. HCOOH , CH3COOH3 D. Tất cả đều sai C. C2H5COOH , C3H7COOH Câu 169. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí NH3 từ thí nghiệm nào trong các thí nghiệm sau đây : A. Nhiệt phân muối NH4NO2 B. Cho muối amoni tác dụng với dd kiềm và đun nhẹ C. Đốt khí H2 trong dòng khí N2 tinh khiết D. Thêm H2SO4 dư vào dd NH4Cl và đun nóng nhẹ Câu 170. Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng N2 + 3H2  2NH3 Khi c ó c ân b ằng , k ết qu ả t ính c ủa h ỗn h ợp cho th ấy c ó 1,5mol NH 3, 2,0 mol N2 v à 0,3 mol H2 . S ố mol H2 c ó m ặt l úc ban đ ầu l à : A. 5 B. 5,75 C. 5,25 D. 5,52 Câu 171. Hai h ợp ch ất h ữu c ơ X , Y t ạo b ởi 3 nguy ên t ố C , H , O v à đ ều c ó 34,78% oxi v ề kh ối l ư ợng . Nhi ệt đ ộ s ôi c ủa X l à +78,30C c ủa Y l à –32,60C . C ông th ức c ấu t ạo c ủa X v à Y l à : A. C2H6O v à C4H12O2 B. CH3CH2CH2OH v à CH3OCH3 D. T ất ảc đ ều sai C. C2H5OH v à CH3OCH3 Câu 172. Cho 1 lu ồng kh í CO qua ống đ ựng agam h ỗn h ợp g ồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung n óng. Kh í tho át ra cho v ào n ư ớc v ôi trong d ư c ó 30g k ết t ủa tr ắng.Sau ph ản ứng ch ất r ắn trong ống s ứ c ó kh ối l ư ọng 202g. T ính a? A.200,8g B.216,8g C206,8g D103, 4g Câu 173.C ó 4 kim lo ại A,B,C,D đ ứng sau Mg trong d ãy ho ạt đ ộng h óa h ọc kim lo ại. Bi ết r ằng: -A,B t ác d ụng v ới dd H2SO4 lo ãng gi ải ph óng H2 -A ho ạt đ ọng k ém h ơn B -C,D kh ông phan ứng v ới dd H2SO4 -D t ác dụng v ới muối của C v à giải phóng C H ãy x ác đ ịnh th ứ t ự s ắp x ếp n ào sau đ ây ( theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h ọc gi ảm d ần) a)B,D,C,A b)B,A,D,C c)A,B,D,C d)A,B,C,D
  4. Câu 174. Cho dd HNO2 0,1M, bi ết r ằng h ằng s ố ph ân li c ủa axit b ằng 5.10-4. n ồng đ ộ mol c ủa H+ l à : A.9.10-3 B.9.10-2 C.8,5.10-3 D 9,5.10-3 Câu 175. Đ ốt ch áy ho àn to àn s ố mol nh ư nhau c ủa 2 hydrocacbon X,Y m ạch h ở thu đ ư ợc s ố mol CO2 nh ư nhau, c òn t ỷ l ệ s ố mol H2O v à CO2 c ủa ch úng l à 1 v à 1,5. xmY c ó CTPT l ần l ư ợt l à ; A. C2H6 v à C2H4 B. C3H8 v à C3H6 C. C4H10 v à C4H8 D. C5H10 v à C5H12 Câu 176. Đun n óng ag h ỗn h ợp 2 ankol no đ ơn ch ức v ới H2SO4 ở 1400C thu đ ưoc 13,2g h ỗn h ợp 3ete c ó s ố mol b ằng nhau v à 2,7g H2O. Bi wts phan t ử kh ối c ủa 2 ankol h ơn k ém nhau 14 đ.v.c. CTPT c ủa 2 ankol l à: A. CH3OH v à C2H5OH. B C3H7OH v à C4H9OH C. C3H7OH v à C2H5OH. D .A, B, C đ ều đ úng Câu 177. Đ ể nh ận bi ết c ác dd ri êng bi ệt: etylaxetat, fomalin, axitaxetic, etanol c ó th ể ti wns h ành theo tr ình t ự n ào sau đ ây: A. Qu ì t ím, Na. B.qu ì t ím, dd AgNO3/NH3, Na C. Na, dd agNO3/NH3, dd H2SO4. D. fenolftalein, dd AgNO3/NH3, Na Câu 178. Nh úng 1 thanh grafit c ó f ủ 1 l ớp kim lo ại h óa tr ị II v ào dd C uSO4 d ư. Sau ph ản ứng kh ối l ư ơng thanh grafit gi ảm 0,24g. C ũng thanh grafit n ày n ếu nh úng v ào dd AgNO3 th ì khi ph ản ứng xong kh ối l ư ợng thanh grafit tang 0,52g. Kim lo ại h óa tr ị II l à kim lo ại n ào sau đ ây: A. Pb B.Cd C.Al D.Sn Câu 179. d ãy c ác kim lo ại n ào sau đ ây đ ư ợc s áp x ếp đung theo chi ều ho ạt đ ộng h óa h ọc t ăng d ần: A.K,Mg,Cu,Al,Zn,Fe B.Fe,Cu,K,Mg,Al,Zn C.Cu,Fe,Zn,Al,Mg,K D.Zn,K,Mg,Cu,Al,Fe Câu 180. Đi ện ph ân 200g dd NaCl 29,25% ( c ó m àng ng ăn).Kh ối l ư ợng NaOH thu đ ư ợc l à bao nhi êu? A.18g B.36g C.26g D.46g Câu 181. Cho 6g P2O5 vào 15ml dd H3PO4 6% (D= 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd thu được là : A  43% B.  42% C.  41% D.  4,5% Câu 182. Trộn V1 lít dd axit mạnh ( pH = 5 ) với V2 lít kiềm mạnh (pH= 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dd có pH = 6 ? A. V1/V2 = 1 B. V1/V2 = 9/11 C. V1/V2 = 8/11 D. V1/V2 = 11/9 Câu 183. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon X , Y mạch hở , liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O. X và Y có công thức phân tử nào sau đây : A. C2H6 và C3H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. C4H10 và C5H12 Câu 184. Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 25,2g . Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dd Ca(OH)2 dư , được 45g kết tủa . Công thức phân tử của X là : A. C3H4 B. C2H2 C. C4H6 D. C 5 H 8
  5. Câu 185. Một poliancol no X có số nhóm OH bằng số nguyên tử cacbon với xấp xỉ 10% hiđro theo khối lượng . Đun nóng X với chất xúc tác thích hợp để tách nước thì thu được chất hữu cơ Y có MY= MX – 18 . Kết luận nào dưới đây là hợp lí nhất ? A. Y là CH3CHO B. X là glixerol C3H5(OH)3 D. X , Y là hai chất đồng đẳng C. Y là CH2=CH- CHO Câu 186. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức tổng quát CxHyOzNt . Thành phần phần trăm về khối lượng của N trong X là 15,7303% và của O trong X là 35,955% . Biết X tác dụng vưói HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)NH3Cl ( R là gốc hiđrocacbon ) và tham gia phản ứng trùng ngưng . X có thể có công thứuc cấu tạo nào sau đây ? A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH(CH3)COOH D. A và B đúng C. H2N(CH2)4COOH Câu 187. Để phân biệt các este riêng biệt : vinyl axetat , ankyl fomia , metyl acrylat , ta có thể tiến hành theo trình tựu nào sau đây ? A. Dùng dd NaOH , đun nhẹ , dùng dd brom , dùng dd H2SO4 loãng B.Dùng dd NaOH , dùng dd AgNO3 , trong NH3, dùng dd brom C. Dùng dd AgNO3 trong NH3 , dùng dd brom , dùng dd H2SO4loãng D. Tất cả đều sai Câu 188. Cho 4,4g hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ kề cận nhau tác dụng với dd HCl dư cho 3,36 lít khí hiđro (ở đktc) . Hia kim loại đó là : A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Câu 189. Đốt cháy a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2 . Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2 . Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thu được m gam este . Khối lượng m co giá trị nào sau đây : A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g Câu 190. Hoàn thành các phản ứng sau : (1) Cl2 + A  B (2) B + Fe  C + H2 (3) C + E  F(ktủa) + NaCl (4) F + B  C + H2O A B C E F a) H2 HCl FeCl3 NaOH Fe(OH)3 b) H2 O HclO FeCl3 NaOH Fe(OH)3 c) H2 HCl FeCl2 NaOH Fe(OH)2 d)c ả a,b,c đ ều đ úng Câu 191. X,Y l à 2 nguy ên t ố halogen thu ộc 2 chu k ỳ li ên ti ếp trong HTTH. H ỗn h ợp A c ó ch ứa 2 mu ối c ủa X,Y v ới Na. Đ ể k ết t ủa ho àn to àn 2,2g h ỗn h ợp A c ần d ùng 150ml dd AgNO3 0,2M . X,Y c ó th ể l à c ác c ặp nguy ên t ố n ào sau đ ây: A.Cl, Br B.F,Cl C.F,Br DBr,I + Câu 192. dd c ó pH=4,5 th ì n ồng đ ộ H l à bao nhi êu? A.0,33.10-4 B.0,31.10-4 C.0,31.10-5 D.0,31.10-3
  6. Câu 193. Cho dd ch ứa 5,88g H3PO4 v ào dd ch ứa 8,4g KOH. Sau ph ản ứng dd mu ối t ạo th ành l à: A.K2HPO4 v à KH2PO4 B. .K3 PO4 v à KH2PO4 C. .K2HPO4 v à K 3PO4 D. K3PO4 Câu 194. H ỗn h ợp kh í X g ồm 1 ankan v à 1 anken . Cho 1680ml kh í X cho qua dung d ịch brom l àm m ất m àu v ừa đ ủ dung d ịch ch ứa 4g brom v à c òn l ại 1120ml kh í . M ặt kh ác n ếu d ốt ch áy ho àn to àn 1680ml kh í X r ồi cho s ản ph ẩm ch áy đi qua b ình đ ựng dung d ịch n ư ớc v ôi trong d ư thu đ ư ợc 12,5g k ết t ủa . C ông th ức ph ân t ử c ủa c ác hi đr oc acbon l ần l ư ợt l à : A. CH4 v à C2H4. B. CH4 v à C4H8. C. CH4 v à C3H6. D. C2H6 v à Câu 195. Đun n óng h ỗn h ợp X g ồm 2 ancol C3 H 6 . M,N no đ ơn ch ức đ ồng đ ẳng k ế ti ếp v ới H2SO4 ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp thu đ ư ợc hh 2 ch ất h ữu c ơ c ó t ỷ kh ối so v ới X b ằng 0,66. X ác đ ịnh CTPT c ủa 2 ancol A. CH3OH , C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH C C2H5OH,. C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OH Câu 196. M ột axit h ữu c ơ đ ơn ch ức c ó CT: (C3H6O2)n. CTPT v à t ên c ủa axit đ ó l à A. C3H6O2, axit propionic B. . C3H6O2, axitpropanoic C. . C6H12O4, axit ađipic D. C6H12O4, axit h ecxanoic Câu 197. Cho s ơ đ ồ ph ản ứng A + B  C + H2 O B C + H2O + kh í D D + A  B ho ặc C ( D l à h ợp ch ất c ủa cacbon) Bi ết A,B,C l à h ợp ch ất c ủa 1 kim lo ại, khi đ ốt n óng cho ng ọn l ửa m àu v àng. C ác h ợp ch ất A,b,C,D n ào sau đ ây: A B C D a. Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 b. KOH KHCO3 K2CO3 CO2 c. NaOH NaHCO3 Na2CO3 CO2 d. NaOH NaHCO3 CO2 Na2CO3 C âu 198: B ạc c ó l ẫn đ ồng kim lo ại , d ùng ph ư ơng ph áp h óa h ọc n ào sau đ ây đ ể thu đư ợc b ạc tinh khi ết : A. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd AgNO3 B. B. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd Cu(NO)2 C. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd HCl D. Ng âm h ỗn h ợp Ag v à Cu trong dd H2SO4 đ ặc n óng C âu 199. H ãy ch ọn c âu sai trong c ác c âu sau đ ây : A. Nh ôm l à kim lo ại l ư ỡng t ính B. Al(OH)3 l à m ột hi đr oxit C. C. Al(OH)3 l à hi đr oxit l ư ỡng t ính D. Al(OH)3 l à ch ất l ư ỡng t ính C âu 200. T ìm t ất c ả c ác ch ất A, B , C, D , E (h ợp ch ất c ủa Cu) trong s ơ đ ồ sau : A  B   C  D  Cu B  C  A  E  Cu C h ất A C h ất B Ch ất C Ch ất D Ch ất E
  7. a) Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO CuSO4 b) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2 c) Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2