BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 7
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm hóa học – số 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 7
- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – SỐ 7 Câu 301. 3 ancol X,Y,Z kh ông ph ải l à đ ồng ph ân c ủa nhau. Đ ốt ch áy m ỗi ancol đ ều sinh ra CO2 v à H2O theo t ỷ l ệ mol CO2:H2O = 3:4. CTPT c ủa 3 ancol l à: A.C3H7OH, CH3CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3 B. C3H7OH,CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C3H5OH, CH3CH(OH)CH2OH D.A,B,C đ ều sai Câu 302. Ng âm 1 v ật b ằng Cu c ó kh ối l ư ợng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi l ấy v ật ra th ì l ư ợng AgNO3 trong dd gi ảm 17%. T ính kh ối l ư ọng v ật sau ph ản ứng: D. k êt qu ả kh ác A.10,67g B.10,76g C.11,56g Câu 303. H ợp ch ất h ữu c ơ X c ó CTPT CxHyNO, ph ân t ử kh ối c ủa X b ằng 113 đ.v.c. X c ó t ính ch ất sau: kh ông l àm m ất m àu dd Brom, nh ưng b ị th ủy ph ân trong dd NaOH v à c ó kh ả n ăng ph ản ứng tr ùng h ợp.X c ó CTCT n ào? A.C6H5NO B.CH2=CH-(CH2)4-NO C. CH2- CH2- CO CH2-CH2-CH2-NH D. CH2- CH2-CH2 - CO CH2-CH2-CH2- NH Câu 304. Cho V l ít CO qua ống s ứ đ ựng 5,8g FexOy n óng đ ỏ m ột thời gian thu đ ư ợc h ỗn h ợp kh í X v à ch ất r ắn Y. ChoY t ác d ụng v ới axit HNO3 lo ãng đ ư ợc dd Z v à 0,784 l ít NO(đktc). X ác đ ịnh CT c ủa oxit s ắt? D. Kh ông x ác đ ịnh đ ư ợc A.Fe3O4 B.FeO C.Fe2O3 Câu 305. Đ ể ph ân bi ệt c ác dd ri êng bi ệt NaCl, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3 c ó th ể d ùng kim lo ại n ào? A.K B.Ba C.Rb D.Mg Câu 306. Cho m ột mi ếng Al v ào h ỗn h ợp dd: KOH, KNO3 thu đ ư ợc nh ững ch ất n ào? A.Al(NO3)3, KOH, H2 B. KAlO2, H2 C. KAlO2 , NH3 D. KAlO2, H2 , NH 3 Câu 307. M ột este đ ơn ch ức c ó th ành ph ần kh ối l ư ợng mC :mO=9:8. Cho este tr ên t ác d ụng v ới 1 l ư ợng dd NaOH v ừa đ ủ thu đ ư ợc 1 mu ối c ó kh ối l ư ợng 41/37 kh ối l ư ọng este. CTCT c ủa este l à? A.HCOOCH=CH2 B.HCOOC = CH C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3 Câu 308. 12,9g 1 este đ ơn ch ức, mach h ở t ác du ng h ết v ới 150 (130)ml dd KOH1M. Sau ph ản ứng thu đ ư ợc 1 mu ối v à andehyt. X ác đ ịnh CTCT c ủa este? A.HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2 D. A,B đúng C. C2H5COOCH=CH2 Câu 309. C ó 5 l ọ m ất nh ãn ch ứa 5 dd sau: axitfomic, axitaxetic, axitacrylic,ancoletylic,etanal.nh ận bi ết c ác dd tr ên theo tr ình t ự n ào? A.qu ì t ím, Na, dd AgNO3/NH3 B. qu ì t ím, dd Brom, dd AgNO3/NH3. Na C. dd AgNO3/NH3, dd Brom,Na D.qu ì t ím, dd AgNO3/NH3,Na Câu 310. Để nhận biết các dd: C6H5NH2, CH3CH(NH2)COOH, (CH3)2NH, anbumin có thể tiến hành theo cách nào? A.quì tím.Cu(OH)2, H2SO4 đặc
- B.fenolftalein,CuSO4, HNO3 đặc C. dd Brom, HNO3 đặc, quì tím D. dd Brom, H2SO4 đặc, quì tím Câu 311. Khi clo h óa PVC thu đ ựoc lo ại polime cl orin ch ứa 66,7% clo. H ỏi trung b ình 1 PT clo t ác d ụng v ới bao nhi êu m ắt x ích –CH2-CHCl- trong PT ử PVC A.3 B.4 C.2 D.1 Câu 312. Trong ph ản ứng este h óa gi ữa ancol v à 1 axit h ữu c ơ th ì c ân b ằng s ẽ chuy ển d ịch theo chi ều t ạo ra este khi ta: A.Cho ancol d ư hay axit d ư B. Gi ảm n ồng đ ộ ancol hay axit C.D ùng ch ất h út n ư ớc hay t ách n ư ớc. Ch ưng c ất ngay đ ể t ách este D. C ả 2 bi ện ph áp A,C Câu 313.Cho mgam h ỗn h ợp g ồm Na2O v à Al2O3 l ắc v ào n ư ớc cho ph ản ứng ho àn to àn thu đ ư ợc 200ml dd A ch ứa 1 ch ất tan duy nh ất c ó n ồng đ ộ 0,5M. Th ành ph ần % theo kh ối l ư ợng c ác ch ất trong h ỗn h ợp l ần l ư ợt l à: D.K ết qu ả kh ác A.37,8% , 62,2% B.37%, 63% C.35,8%, 64,2% Câu 314. M ột hh ỗn h ợp g ồm Na, Al c ó t ỷ l ệ mol 1:2. Cho h ỗn h ợp v ào n ư ớc. Sau khi ph ản ứng k ết th úc thu đ ư ợc 8,96 l ít kh í H2(đktc) v à ch ất r ắn. Kh ối l ư ợng ch ất r ắn c ó gi á tr ị l à: A.5,6g B.5,5g C.5,4g D.10,8g Câu 315. C ó h ỗn h ợp b ột kim lo ại Fe,Ag,Cu. H ãy ch ọn PPHH n ào trong c ác PP sau đ ể t áh ri êng m ỗi kim lo ại ra kh ỏi h ỗn h ợp A.H2SO4 lo ãng, l ọc, đi ện ph ân dd, dd AgNO3, đi ện ph ân dd B. dd HCl, dd NaOH, nung,d ùng CO, dd AgNO3, l ọc , Fe, dd HCl C. dd HCl,l ọc, dd NaOH, nung, H2, dd AgNO3 , đi ện ph ân dd D.A,B,C đ ều đ úng Câu 316. Trong 1 nh à m áy ancol, ng ư ời ta d ùng m ùn c ưa ch ứa 50%xenlulô đ ể s ản xu ất ancol, bi ết hi ệu su ất qu á tr ình l à 70%. Đ ể s ản xu ất 1 t ấn ancoletylic th ì kh ối l ư ợng m ùn c ưa c ần d ùng l à: A.500kg B.5051kg C.6000kg D.5031kg Câu 317. Th ủy ph ân ch ất X c ó CT C8H14O5 thu đ ư ợc ankol etylic v à chất h ữu cơ B. Biết sốmol X=số mol etylic=1/2 s ố mol B. B đ ư ợc đi ều ch ế tr ực ti ếp t ừ glucozo b ằng ph ản ứng l ên men. Tr ùng ng ưng B thu đ ư ơc polime . X c ó CTCT l à: A.CH3CH(OH)C OOCH(CH3)C OOC2H5 B. C2 H5CH(OH)C OOCH(CH3)C OOCH3 C C3 H7CH(OH)C OOCH(CH3)C OOH D.K ết qu ả kh ác Câu 318. Cho 20gam h ỗn h ợp 3 amin đ ơn ch ức no, đ ồng đ ẳng li ên ti ếp t ác d ụng v ới dd HCl 1M v ừa đ ủ, sau đ ó c ô c ạn dd thu đ ư ợc 31,68g h ỗn h ợp mu ối. N ếu 3 amin tr ên tr ộn theo thi íư t ự kh ối l ư ợng mol PT t ăng d ần v ới s ố mol c ó t ỷ l ệ 1:10:5. X ấc đ ịnh CT c ác amin? A.CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 C. C5 H11NH2, C4H9NH2, C3H7NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2 Câu 319. Mu ốn t ổng h ợp 120kg poli (metyl me etcrylat) th ì khoi l ư ợng c ủa axit v à ancol t ư ơng ứng b ằng bao nhi êu?Bi ết hi ệu su ất qu á tr ình este h óa v à tr ùng h ợp l à 60% v à 80%?
- D. T ất c ả đ A.170kg v à 80kg B.171kg v à 82kg C.65kg v à 40kg ều sai Câu 320. Cho 50g dd 23% c ủa 1 axit h ữu c ơ no đ ơn ch ức X v ào 50g dd 30% c ủa axit Y đ ồng đ ẳng k ế ti ếp c ủa X đ wocj dd Z. Đ ể trung h òa dd Z c ần 250 ml dd KOH 2M. X ác đ ịnh CT c ủa X,Y A.HC OOH v à CH3C OOH B. CH3COOH , C2H5COOH C. C3H7C OOH , C2H5COOH D. CH3COOH C3 H7COOH Câu 321. Dung d ịch X g ồm HCl, H2SO4 c ó pH=2. Đ ể trung h òa ho àn to àn 0,59g h ỗn h ợp 2 amin no đ ơn ch ức b ậc I( c ó s ố Cacbon kh ông qu á 4) ph ải d ùng 1l ít dd X. x ác đ ịnh CTPT c ủa 2 amin? A.CH3NH2 v à C4H9NH2 B. C3H7NH2 v à C4H9NH2 C. C2H5NH2 v à C4H9NH2 D. A, C đ úng Câu 322. Đun n óng 100ml dd 1 amin oaxit 0,2M t ác d ụng v ừa đ ủ v ới80ml dd NaOH 0,25M. Sau ph ản ứng ch ưng kh ô dd thu đ ư ợc 2,5gam muoio í khan. M ặt kh ác, l ại l ấy 100g dd amin oaxit tr ên c ó n ồng đ ộ 20,6% ph ản ứng v ừa đ ủ v ới 400ml dd HCl 0,5M. X ác đ ịnh CTPT c ủa a.a A.H2NCH2C OOH B H2NCH2CH2COOH C. H2N(CH2)3C OOH D.A,C đ úng Câu 323. M ột h ợp ch ất X c ó CTPT C6H10O4. X ch ỉ c ó 1lo ại nh óm ch ức v à kh ông ph ân nh ánh. X t ác d ụng v ới dd NaOH thu đ ư ợc 1 mu ói v à 1 r ư ợu. CTCT c ủa X l à: A.HC OO(CH2)4 OOCH B.CH3C OO(CH2)2OOCCH3 C. CH3OOC(CH2)2COO v à C2H5 OOC-C OOC2H5 D.A,B,C đ ều đ úng Câu 324. M ột hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thổ M,N ở 2 chu k ỳ li ên ti ếp trong HTTH L ấy 0,88g X cho ph ản ứng v ới dd HCl d ư, th ấy t ạo th ành 672ml kh í H2(đktc), c ô c ạn dd thu đ ư ợc 3,01g mu ối khan. X ác đ ịnh M,N? A.Mg,Ca B.Ca, Sr C.Be,Mg DSr, Ba Câu 325. Hãy sắp xếp các cặp oxihoa-khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxihoa của ion kim lo ại: Fe2+/Fe(1), Pb2+/Pb(2), 2H+/H2(3), Ag+/Ag(4), Na+/Na(5), Fe3+/Fe2+(6),Cu2+/Cu(7) A.5
- C âu 328. C ó 2 amin b ậc m ột ; X (đ ồng đ ẳng c ủa anilin ) v à Y (đ ồng đ ẳng c ủa metylamin ) . Đ ốt ch áy ho àn to àn 3,21g amin X sinh ra kh í Co2 h ơi n ư ớc v à 336g m3 kh í nit ơ (đktc) . Khi đ ốt ch áy h àon to àn amin Y cho VCO2 : VH2O = 2 :3. C ông th ức ph ân t ửu c ủa 2 amin đ ó l à : A. CH3C6H4NH2 v à CH3CH2CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 v à CH3CH2CH2NH2 C. CH3C6H4NH2 v à CH3(CH2)4NH2 D. A v à B đ úng C âu 329. Kh ử ho àn to àn m gam h ỗn h ợp hai an đehit đ ơn ch ức c ần 5,6 l ít kh í H2(đktc) . S ản ph ẩm thu đ ư ợc cho t ác d ụng v ới Na d ư thu đ ư ợc 1,68 l ít H2 (đktc) . Hai an đehit đ ó l à : A. Hai an đehit no B. Hai an đehit ch ưa no C. M ột an đehit no , m ột an đehit ch ưa no D. Hai an đehit đ ơn ch ức li ên ti ếp trong c ùng d ãy đ ồng đ ẳng C âu 330. Đi ện ph ân dung d ịch NaOH v ới c ư ờng đ ộ d òng đi ện l à 10A trong th ư òi 268 gi ờ . Sau đi ện ph ân c òn l ại 100g dd NaOH 24% . N ồng đ ộ ph ần tr ăm c ủa dd NaOH tr ư ớc khi đi ện ph ân l à gi á tr ị n ào sau đ ây : A. 2,4% B. 4,8% C. 2,6% D. 2,5% C âu 331. H òa tan ho àn t o àn 9,6g kim lo ại R trong H2SO4 đ ặc , đun n óng nh ẹ thu đ ư ợc dd X v à 3,36 l ít kh í SO2(ở đktc) . R l à kim lo ại n ào sau đ ây : A. Fe B. Al C. Ca D . Cu C âu 332. M ột oxit kim lo ại c ó c ông th ức MxOy , trong đ ó M chi ếm 72,41% kh ối l ư ợng . Kh ử ho àn to àn oxit n ày b ằng kh í CO thu đ ư ợc 16,8g kim lo ại M . H òa tan ho àn to àn l ư ợng M b ằng HNO3 đ ặc , n óng thu đ ư ợc mu ối c ủa M h óa tr ị II v à 0,9 mol kh í No2. MxOy c ó c ông th ức ph ân t ửu n ào sau đ ây : A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Cr2O3 C âu 333. C ó 5 kh í đ ựng ri êng bi ệt trong 5 l ọ l à Cl2, O2, HCl , O2, SO2. H ỹa ch ọn tr ìnht ự ti ến h ành n ào trong c ác tr ình t ự sau đ ể ph ân bi ệt c ác kh í : A. NH ận bi ết m àu c ủa kh í , dd AgNO3 , dd HNO3 đ ặc , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ , dd KI B. dd H2S , dd AgNO3 , dd KI C. dd AgNO3 , dd KI , d ùng đ ầu que đ óm c òn t àn đ ỏ D. T ất c ả đ ều sai C âu 334. R ắc b ột s ắt đun n óng v ào l ọ ch ư úa kh í Cl2. H ỗn h ợp sau ph ản ứng cho t ác d ụng v ới dd HCl d ư th ấy t ạo ra 2,24 l ít H2(đktc) . N ếu cho h ỗn h ợp sau ph ản ứng t ác d ụng v ư ói dd NaOH th ìt ạo ra 0,03 mol ch ất k ết t ủa m àu đ ỏt . Hi ệu su ất c ủa ph ản ứng Fe t ác d ụng v ới Cl2 l à : D. K ết qu ả kh ác A. 13% B. 43% C. 33% C âu 335. Đun n óng hai ch ất Y v à X c ó c ông th ứuc ph ân t ửu l à C5H8O2trong dd NaOH đ ư ợc h ỗn h ợp 2 mu ối n atri c ủa 2 axit C3H6O2(X1) v à C3H4O2(X2) v à hai s ản ph ẩm kh ác . X v à Y thu ộc ch ức h óa h ọc n ào sau đ ây : B. Hai axit đ ơn ch ứuc A. Este v à axit C. Hai este đ ơn ch ức C. T ất cả đ ều sai C âu 336. M ột h ợp ch ất h ữu c ơ đ ơn ch ứuc M c ó ciong th ứuc ph ân t ử C5H10O2t ác d ụng v ư ói dd NaOH th ì thu đ ư ợc ch ất N v à ch ất K . Khi cho N t ác d ụng v ới axit H2SO4 ng ư ời ta thu đ ư ợc ch ất h ữu c ơ c ó kh ả n ăng tham gia ph ản ứng tr áng
- b ạc , c òn khi cho ch ất K t ác d ụng v ới H2SO4 đ ặc ở nhi ệt đ ộ th ích h ợp thichs h ợp ng ư ời ta thu đ ư ợc 2 ol efin . C ông th ức c ấu t ạo c ủa M l à : A. CH3C OO- CH- CH3 B. HC OO-CH-CH2-CH3 CH3 CH3 C.HC OO- CH2 – CH – CH3 D. CH3(CH2)3C OOH CH3 C âu 337. M ột mu ối X c ó c ông th ức C3H10O3N2. L ấy 14,64g X cho ph ản ứng h ết v ới 150ml dd KOH 1M . C ô c ạn dd sau ph ản ứng thu đ ư ợc ph ần h ơi v à ch ất r ắn . Trong ph ần h ơi c ó m ột ch ất h ữu c ơ Y (b ậc 1) . Trong ch ất r ắn ch ỉ l àm m ột h ợp ch ất v ô c ơ . C ông th ứuc ph ân t ử c ủa Y l à : A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C3H7OH D. CH3NH2 C âu 338. Đ ốt ch áy m ột an đehit X m ạch h ở ch 8,8g Co2v à 1,8g n ư ớc . X c ó đ ặc đi ểm A. Đ ơn ch ức , ch ưa no ch ứa m ột n ối đ ôi B. S ố nguy ên t ử cacbon trong ph ân t ử l à m ột s ố ch ẵn C. S ố nguy ên t ửu cacb ỏntong ph ân t ử l à m ột s ố l ẻ D. Đ ơn ch ức ,no C âu 339. Đ ốt cah ý a mol X sinh ra CO2v à H2O theo t ỉ l ệ s ố mol NH2O : nCO2 = 4:3. N ếu cho 0,1 mol ancol n ày t ác d ụng v ới kali d ư cho 3,36 l ít H2(ở đktc) . X l à c ông th ức ph ân t ử n ào trong c ácc ông th ức sau : D. A,B,C đ A. C3H6(OH)2 B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 ều sai C âu 340. Khi nh úng m ột l á Zn v ào dd Co2+ , nh ận th ấy c ó m ột l ớp Co ph ủ b ên ngo ài l áZn . Khi nh úng l á Pb v ào dd mu ối tr ên kh ông th ấy c ó bi ện t ưu ợng g ì x ảy ra . N ếy s ắp x ếp c ác c ặp oxi h óa - kh ử c ủa nh ững kim lo ại tr ên theo chi ều t ính oxi h óa c ủ2+ cation t 2+ d ần 2+ ì c ách s ắp x ếp n ào sau đ ây l à đ úng : 2+ a ăng th B. Co2+/Co
- HO-CH2 Câu 346. X là hỗn hợp 2 este đòng phân được tạo thành từ một ancol đơn chức , mạch cacbon không phân nhánh với axit đơn chức . Tỉ khối hơi của X so vưói hiđro bằng 44 . Công thức phân tửu cảu X là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 Câu 347. Đố cháy hết a mol mọt aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có công thức cấu tạo là : A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2 Câu 348. Hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit no bặc nhất Y và Z . Ychứa 2 nhóm axit , một nhóm amin , Z chứa một nhóm axit , một nhóm amin. My/Mz = 1,96. Đốt cháy 1 mol Y hoặc 1mol Z thì số mol CO2 thu được nhỏ hơn 6 . Công thức cấu tạo cả 2 aminoaxit là A. H2NCH2- CH- CH2COOH và H2NCH2COOH COOH B. H2NCH2- CH- CH2COOH và H2N(CH2)2COOH COOH C. H2N- CH-CH2- COOH và H2NCH2COOH COOH D. A và B đúng Câu 349. Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tính axit tăn dần: HCOOH(A1),Cl- CH2COOH(A3) CH3COOH(A2), (CH3)2CHCOOH(A4),(Cl)2CHCOOH(A5). Trường hợp nào sau đây đúng: A.A4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hoá học 2011
10 p | 3184 | 753
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
3 p | 1431 | 646
-
Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học
1 p | 1113 | 307
-
60 câu hỏi bài tập trắc nghiệm hóa học
11 p | 640 | 279
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC
7 p | 583 | 151
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li
6 p | 1029 | 113
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
9 p | 366 | 90
-
Bài tập trắc nghiệm hóa học - Ion thu gọn
4 p | 384 | 89
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 10: Chương 1 - Nguyên tử
3 p | 990 | 85
-
Bài tập trắc nghiệm Hoá học chương 5 Hiđrocacbon
6 p | 276 | 34
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Đổi mới phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Hoá học về kim loại và oxit kim loại
15 p | 194 | 29
-
Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 12
1 p | 240 | 27
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2
13 p | 160 | 11
-
Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 12
1 p | 135 | 9
-
Trọn bộ 50 công thức giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học thường gặp
9 p | 97 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phân loại các bài tập trắc nghiệm Hoá học theo mức độ tư duy
15 p | 15 | 7
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Chương 2 - Trường THPT Lê Qúy Đôn
8 p | 16 | 3
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 11 - Trường THPT Lê Qúy Đôn
6 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn