Bài tập trắc nghiệm môn hóa học chương 1
lượt xem 56
download
Câu 1: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion: Câu 2. Chọn nhận xét đúng. a) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường. b) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường. c) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường. d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm môn hóa học chương 1
- Bài tập trắc nghiệm chương 1 Câu 1: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng tinh thể ion: K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 , As2O3, BaO a) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 b) As2O3, BaO c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6] d) BaO, K3[Fe(CN)6] Câu 2. Chọn nhận xét đúng. a) OF2 là chất lỏng ở nhiệt độ thường. b) OF2 là chất rắn ở nhiệt độ thường. c) OF2 là chất khí ở nhiệt độ thường. d) Không thể khẳng định OF2 là chất lỏng hay chất khí ở nhiệt độ thường. Câu 3: Có sự khác biệt giữa chất lỏng và chất vô định hình về: a) Cấu trúc b) Hình dáng c) Tính đẳng hướng d) a và b Câu 4: Molibden(IV) sulfide có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. MoS2 ở điều kiện thường là: a) Chất rắn, dễ nóng chảy. b) Chất rắn, khó nóng chảy. c) Chất rắn, dẫn điện tốt. d) Chất lỏng, có mùi khó chịu. Câu 5: Những chất nào trong số các chất sau ở trạng thái rắn có mạng phân tử: COCl2, NO, Al2S3, MgO a) COCl2, NO b) COCl2, NO, Al2S3 c) COCl2 , MgO d) NO, As2S3 Câu 6: Cho biết titan (IV) bromide có nhiệt độ nóng chảy bằng: 38oC. Khả năng lớn nhất của tinh thể titan(IV) bromide là: a) Titan (IV) bromide rắn có mạng nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí.
- b) Titan (IV) bromide rắn có mạng nguyên tử và có cấu trúc tinh thể kiểu mạch. c) Titan (IV) bromide rắn có mạng ion và có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí. d) Titan (IV) bromide rắn có mạng phân tử và có cấu trúc tinh thể kiểu đảo. Câu 7: Chọn câu sai. a) Chất tinh thể có cấu trúc và hình dáng xác định. b) Chất vô định hình có tính đẳng hướng. c) Sự sắp xếp của các tiểu phân trong chất tinh thể tuân theo một quy luật chặt chẽ. d) Chất vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 8: Chọn câu đúng. Hệ tam tà (triclinic): a) Có một trục đối xứng bậc 3. Ô mạng cơ bản: a ≠ b ≠ c ; α = γ = 90o; β ≠ 90o. b) Có một trục đối xứng bậc 2. Ô mạng cơ bản: a ≠ b ≠ c ; α = γ = 90o; β ≠ 90o. c) Không có trục đối xứng. Ô mạng cơ bản: a ≠ b ≠ c ; α ≠γ ≠ β ≠ 90o d) Không có trục đối xứng. Ô mạng cơ bản: a ≠ b ≠ c ; α = γ = 90o ; β ≠ 90o Câu 9: Talc là một lọai khóang vật có công thức Mg3(OH)2Si4O10. Talc rất mềm, dễ bị nghiền thành bột mịn, bột mịn rất trơn, có tỷ trọng nhỏ (2,58 – 2,83). Nhận xét nào dưới đây về khoáng vật này là phù hợp: a) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu phối trí. Talc là chất cách điện. b) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu đảo. Nhiệt độ nóng chảy thấp. c) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu mạch. Nhiệt độ nóng chảy cao. d) Talc có cấu trúc tinh thể kiểu lớp. Khi nung nóng Talc bị phân hủy nhiệt giải phóng hơi nước. Câu 10. Phosphin (PH3) ở trạng thái rắn có mạng tinh thể kiểu gì? a) Mạng ion b) Mạng nguyên tử c) Mạng phân tử d) Mạng kim loại Bài tập trắc nghiệm chương 2
- Câu 1. có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí CO2? a) H2SO4 b)BaO2 c) NaOH d) CaO Câu 2. Dung dịch nước của K2SiO3 cho phản ứng gì? a) acid b) Trung tính c) base yếu d) base Câu 3. Độ mạnh của các acid chứa oxy trong dãy B, C, N thay đổi như thế nào? a) không thay đổi b) mạnh dần c) yếu dần d) không có quy luật Câu 4. Acid nào trong các acid dưới đây là mạnh nhất? a) HClO b) HBrO c) HIO d) HAtO Câu 5. Kim lọai kiềm nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất trong hợp chất: a) Li b) Na c) K d) Rb Câu 6. Nên thêm chất nào dưới đây vào dung dịch nhôm cloride để làm tăng sự thủy phân của muối này? a) HCl b) NaCl c) NH4Cl d) Na2CO3 Câu 7. hydrat oxide nào dưới đây có tính acid mạnh nhất? a) Ti(OH)4 b) Zr(OH)4 c) Hf(OH)4 Rf(OH)4 Câu 8. Chất nào dưới đây là acid mạnh nhất: a) H3PO3 b) H3PO4 c) HNO2 d) HNO3 Câu 9. Crom cần nằm ở mức oxy hóa nào để hydrate oxide có tính base mạnh nhất ; a) +2 b) +3 c) +6 d) +4 Câu 10. Những oxyt nào của mangan: có tính lưỡng tính? a) MnO ,Mn2O3 b) Mn2O3 , Mn2O7 c) MnO2, MnO3 d) Mn2O3 , MnO2 Câu 11: Có phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng acid – base?
- 1) CuCl + HCl = H[CuCl2] 2) Fe(OH)3 + 3KOH = K3[Fe(OH)6] 3) FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6]↓ + 2KCl a) phản ứng 2 b) phản ứng 3 d) Phản ứng 1 d) Không có phản ứng nào. Câu 12. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất? a) Co(OH)3 b) FeCl3 c) Mn2O7 d) Ni(OH)2 Câu 13. Những chất nào dưới đây khi thêm vào dung dịch CrCl3 làm giảm sự thủy phân của muối này? 1) NH4Cl ; 2) CH3COOH ; 3) Na2S ; 4) NaHCO3 a) 1 , 2 & 4 b) 2 c) 3 & 4 d) 1 & 2 Câu 14. Hợp chất nào có tính acid nhất: a) Cu(OH)2 b) [CuOH] c) [AgOH] d) Au(OH)3 Câu 15. Chất nào khi thêm vào dung dịch ammoniac làm cân bằng: NH3 + H2O NH3.H2O NH4+ + OH chuyển dịch sang phải: a) Ca(OH)2 b) MgCl2 c) NaOH d) không có chất nào Câu 16: Cho biết những oxide nào dưới đây dễ tác dụng với nước: PbO, SO3, BaO, V2O3 a) BaO b) SO3, BaO c) SO3, V2O3 d) PbO, SO3, BaO Câu 17: Hãy cho biết các acid và base Usanovich trong các phản ứng sau (phản ứng ở nhiệt độ cao): 1) Na2B4O7 + CoO = 2NaBO2.Co(BO2)2 2) Na2CO3 + CaCO3 + 6SiO2 = Na2Ca[Si6O15] + 2CO2 a) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3
- b) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3 , CaCO3 c) Acid: CoO , SiO2 ; Base: Na2B4O7 , Na2CO3 , CaCO3 d) Acid: Na2CO3 , CaCO3, SiO2 ; Base: CoO , Na2B4O7 Câu 18: Cho biết các acid và base sau đây: Acid cứng: Li+ ; Mg2+ Base cứng: OH Acid mềm: Ag+ , Cd2+ Base mềm: CN Cho biết hydroxide của những kim loại nào dễ tan trong dung dịch natri cyanide. a) LiOH, Mg(OH)2 b) LiOH, AgOH c) Mg(OH)2, Cd(OH)2, d) AgOH, Cd(OH)2 Câu 19. Ni(OH)2 là một base có độ mạnh như thế nào trong nước? a) mạnh b) trung bình c) yếu d) không có tính base Câu 20: Chọn phương án chính xác nhất. Hãy cho biết acid và base Bronsted – Lawry trong phản ứng sau (phản ứng xảy ra trong nước): 4H3BO3 + 2NaOH = Na2B4O7 + 7H2O a) Acid: H3BO3, H2O; Base: NaOH, Na2B4O7 b) Acid: H3BO3, H2O; Base: OH, NaB4O7 c) Acid: H+, H2O Base: OH, B4O72, d) Acid: H3BO3, H2O; Base: OH, B4O72 Câu 21: Chọn phương án chính xác nhất. Hãy cho biết các acid và base Lewis trong các phản ứng sau (phản ứng xảy ra trong nước): 1) KF + BeF2 = K2[BeF4] 2) KNCS + Co(NCS)2 = K2[Co(NCS)4]
- a) Acid: Be2+, Co2+ ; Base: F, NCS b) Acid: BeF2, Co(NCS)2 ; Base: F , NCS c) Acid: BeF2, Co(NCS)2 ; Base: KF , KNCS d) Acid: BeF2, Co2+ , K+; Base: KF , NCS Câu 22: Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau: Tl2O, La2O3, ReO2, MgO, MnO2, Cr2O3 a) Tl2O , La2O3, MgO b) Tl2O , MgO c) Tl2O , La2O3 , MnO2 d) Tl2O , La2O3, MgO , ReO2 Câu 23. Những oxide nào của Crom tác dụng được với acid hydrocloric theo phản ứng acid base? a) CrO b) Cr2O3 c) CrO3 d) CrO2 Câu 24. Có thể dùng những chất nào dưới đây làm khô khí ammoniac? CaO ; P2O5 ; H2SO4 ; NaOH a) CaO & NaOH b) P2O5 & H2SO4 c) CaO & P2O5 d) CaO , P2O5 & NaOH Câu 25. Ion phức nào dưới đây là kém bền nhất? a) [CuCl2] b) [CuI2] c) [CuF2] d) [CuBr2] Câu 26. Cd(OH)2 là một base có độ mạnh như thế nào trong nước? a) mạnh b) trung bình c) yếu d) rất mạnh Câu 27. Phân tử của hợp chất nào có độ phân cực nhỏ nhất? a) HF b) HCl c) HBr d) HI Câu 28: Cho biết những oxide nào dễ tác dụng với acid HCl trong số các oxide sau: Cu2O, Ga2O3, ZrO2, SrO, Al2O3 a) Cu2O , Al2O3, SrO b) Cu2O , SrO c) Cu2O , Ga2O3 d) Cu2O , Ga2O3, SrO , ZrO2
- Câu 29. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất? a) Co(OH)3 b) FeCl3 c) VO2Cl d) NiSO4 Câu 30. Mô tả nào dưới đây là không thể đúng cho khoáng vật Rutil (Thành phần chính: TiO2): a) Tinh thể có màu trắng, cứng, không dẫn điện. b) Rất khó tan trong acid nhưng dễ tan trong kiềm. c) Bền vững, có nhiệt độ nóng chảy cao. d) Tính acid và base rất yếu. Bài tập trắc nghiệm chương 3 Câu 1. Hợp chất nào của mangan chỉ có tính oxy hóa: a) KMnO4 b) K2MnO4 c) MnO2 d) MnO Câu 2. Acid nào trong các acid dưới đây là bền nhất? a) HBrO b) HBrO3 c) HBrO4 d) HBrO2 Câu 3. Acid nào trong số các acid dưới đây là kém bền nhất? a) HClO4 b) HBrO4 c) HIO4 d) HIO3 Câu 4. Hydrate oxide nào dưới đây bền nhất trong không khí? a) Fe(OH)2 b) Co(OH)2 c) Ni(OH)2 d) Mn(OH)2 Câu 5. Số oxy hóa nào trong số các số oxy hóa dưới đây kém đặc trưng nhất đối với iod? a) +1 b) +2 c) +5 d) +7 Câu 6. Chất nào dưới đây không phải là chất oxy hóa mạnh? a) Mn2O7 b) Re2O7 c) CrO3 d) NiO2 Câu 7. Chất nào dưới đây được tạo thành khi cho MnSO4 tác dụng với K2S2O8 trong môi trường KOH loãng?
- a) KMnO4 b) K2MnO4 c) Mn2O3 d) MnO2 Câu 8. Chất nào thêm vào làm tăng độ bền của K2MnO4: a) KOH b) NaHCO3 c) NH4Cl d) CO2 Câu 9. Tính oxy hóa của KClO3 yếu nhất trong môi trường nào? a) acid b) trung tính c) base d) còn tùy thuộc vào điều kiện phản ứng Câu 10. Chọn phương án sai. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố sau. a) Na > Be b) Y > La c) Mg > Sr d) Ga > Al Câu 11. Mức oxy hóa: +3 đặc trưng nhất cho nguyên tố nào dưới đây: a) Crom b) Molybden c) Wolfram d) Seaborgi Câu 12. Oxide nào dưới đây là chất oxy hóa mạnh? a) Mn2O7 b) Tc2O7 c) Re2O7 d) Bh2O7 Câu 13. Mangan có mức oxy hóa bao nhiêu sau khi kali permanganat bị khử trong môi trường kiềm yếu: a) +2 b) +3 c) +4 d) +6 Câu 14. Chọn phương án đúng. So sánh độ mạnh tính oxy hóa của các cặp chất sau: a) TiCl4 > ZrCl4 b) AsO43> BiO3 c) SO42> TeO42 d) TcO4> MnO4 Câu 15. Chất nào dưới đây không có tính oxy hóa mạnh trong bất cứ giá trị pH nào của môi trường? a) Tl2(SO4)3 b) Na2SeO4 c) KBrO4 d) In2(SO4)3 Câu 16. Số oxy hóa nào trong số các số oxy hóa dưới đây kém đặc trưng nhất đối với Te? a) 2 b) +2 c) +4 d) +6 Câu 17: Chất nào dưới đây có tính khử yếu nhất? a) P2O3 b) As2O3 c) Bi2O3 d) Sb2O3
- Câu 18: Số oxy hóa nào của Crom dưới đây là kém đặc trưng nhất: a)+ 4 b) +2 c) +3 d) +6 Câu 19. Chất nào dưới đây không phải là chất oxy hóa mạnh? a) Mn2O7 b) Re2O7 c) CrO3 d) NiO2 Câu 20. Thêm chất nào dưới đây vào làm tăng tính khử của CoCl2 ? 1) NaOH ; 2) H2O ; 3) NH3 ; 4) HCl a) 1 , 2 & 3 b) 2 & 4 c) 1 d) 1 & 3 Câu 21. Thêm những chất nào dưới đây vào làm giảm độ bền của Na2FeO4? 1) KOH ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) Na2CO3 ; 4) NH4Cl a) 1 & 3 b) 2 & 4 c) 2 , 3 & 4 d) 4 Câu 22. Wolfram có thành phần thế nào khi nung trong dòng oxy? a) WO2 b) WO3 c) W2O5 d) W2O3 Câu 23. Chất nào dưới đây được tạo thành khi cho MnSO4 tác dụng với K2S2O8 trong môi trường KOH nóng chảy? a) KMnO4 b) K2MnO4 c) Mn2O3 d) MnO2 Câu 24. Những mức oxy hóa nào có ở Brom trong những hợp chất chứa oxy bền vững? 1) +1 2) +3 3) +5 4) +7 a) 1, 5 & 7 b) 5 & 7 c) 5 d) 1, 3 , 5 & 7 Câu 25. Mangan có mức oxy hóa bao nhiêu sau khi khử kali permanganat trong môi trường kiềm đậm đặc? a) +2 b) +3 c) +4 d) +6 Câu 26. Hydrat oxide nào dưới đây dễ bị oxy hóa nhất? a) Mn(OH)2 b) Fe(OH)2 c) Co(OH)2 d) Ni(OH)2 Câu 27. Titan có những mức oxy hóa nào trong những hợp chất bền nhất của mình?
- a) 4 b) +2 c) +3 d) +4 Câu 28. Mangan có mức oxy hóa bao nhiêu sau khi khử kali permanganat trong môi trường trung tính? a) +2 b) +3 c) +4 d) +6 Câu 29. Chọn phương án đúng. So sánh độ bền mức oxy hóa 0 của các cặp nguyên tố sau. a) Ga > La b) Cr > W c) Fe > Os d) Pt > Re Câu 30. Đối với nguyên tố nào việc oxy hóa hợp chất Me(II) lên hợp chất Me(III) dễ dàng nhất? a) Ni b) Co c) Fe d) Cu Câu 31. Các hợp chất Fe(III) bền nhất trong môi trường nào? a) Trung tính b) Acid c) Base d) Còn tùy điều kiện Câu 32. Thêm chất nào dưới đây vào làm giảm độ bền của Na2FeO4? 1) KOH ; 2) Al2(SO4)3 ; 3) Na2CO3 ; 4) NH4Cl a) 1 & 3 b) 2 & 4 c) 2 , 3 & 4 d) 1, 3 & 4 Câu 33. Các chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của phản ứng Na2S2O3 (dd) + HCl → a) S , Na2SO3 b) S , SO2 c) H2S , SO2 d) H2S , Na2SO3 Câu 34. Các chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của phản ứng CuSO4 + Ptraéng + H2O → a) Cu , H3PO4 b) Cu3PO4 , H3PO4 c) Cu , H3PO3 , H3PO4 d) Cu, P2O5 Bài tập trắc nghiệm danh pháp hợp chất hóa vô cơ Câu 1. Cho biết tên hợp chất K2[Co(NH3)2Cl4] a) Kali diammintetraclorocobaltat(II) b) Kali tetraclorodiammincobaltat(II) c) Kali tetraclorodiammincobalt(II)
- d) Kali tetraclorodiamincobaltat(II) Câu 2. Chọn phương án sai. Tên của các phối tử là: 1) Br bromo 2) CN cyano 3) S2 sulfo 4) CH3COO aceto a) 3 & 4 b) 3 c) 4 d) 2 , 3 & 4 Câu 3. Tìm danh pháp phức chất của H2SO4 và Na2SO4 a) Dihydroxodioxo lưuhuỳnh(VI) ; natri tetraoxosulfat(VI) b) Dihydroxodioxosulfat(VI) ; Natri tetraoxosulfat (VI) c) Hydro tetraoxosulfat(VI) ; Natri tetraoxosulfat(VI) d) Dihydroxodioxo lưuhuỳnh(VI) ; natri tetraoxosufur(VI) Câu 4. Cho biết tên truyền thống hợp chất H2S2O4 a) acid disulfurous b) acid ditiosulfurous c) acid ditionic d) acid ditionous Câu 5. Cho biết tên các hợp chất Al(OH)Cl2 , HAlO2 a) Nhôm cloride base ; acid metaaluminic b) Nhôm hydroxyl dicloride ; acid metaaluminic c) Nhôm hydroxylcloride ; acid aluminic d) Nhôm hydroxydicloride ; acid metaaluminic Câu 6. Chọn câu đúng 1) Tên phối tử là chất hữu cơ: giữ nguyên tên hợp chất. 2) IUPAC đề nghị cách viết tên phối tử là anion theo quy luật: bỏ e câm rồi cộng thêm o. 3) Tên phối tử VO2+: Vanadyl 4) Tên phối tử PCl3: giữ nguyên tên hợp chất. a) 1 & 3 b) 1 , 3 & 4 c) 1 & 4 d) 1, 2 ,3 & 4 Câu 7. Cho biết công thức các hợp chất acid selenous và kali vonframat a) H2SeO3 ; K2WO4 b) H2SeO4 ; K2WO3 c) H2SeO3 ; K2WO3 d) H6SeO6 ; K2WO4 Câu 8. Cho biết công thức các ion tetrathiovanadat(V) và bis(etylendiamin)platin(II) a) [VS4]3 ; [Pt(en2)2]2+ b) [VS4]2 ; [Pt(en)2]2+ c) [VS4]3 ; [Pt(en)2]2+ d) [VS4]2 ; [Pt(en2)2]2+ Câu 9. Chọn câu sai: Tên thông dụng của các hợp chất sau là:
- a) H2S2O2 – acid thiosulfurous b) b) Na3PO3S – natri thiophosphat b) SO2Cl2 – lưu huỳnh(VI) dioxide cloride d) NaHCO3 – natri hydrocarbonat Câu 10. Chọn câu sai: a) Thứ tự đọc tên ion phức: đọc từ phải qua trái. b) Đối với các hợp chất phức tạp IUPAC chọn danh pháp phức chất làm danh pháp hệ thống, trừ những chất có tên thông dụng. c) Tên hợp chất giữa các kim loại: viết tên các kim loại theo danh pháp địa phương có gạch nối giữa chúng và hệ số tỉ lượng của các kim loại để trong dấu ngoặc đơn. d) Cách viết danh pháp chính xác: Tất cả các hợp chất phức tạp phải viết theo danh pháp phức chất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
306 p | 11480 | 4877
-
Phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Hóa học
161 p | 2846 | 1520
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10
7 p | 1059 | 455
-
Bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
23 p | 925 | 210
-
Bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 Chương 5 nhóm halogen
45 p | 1209 | 200
-
Bài tập trắc nghiệm môn hóa học lớp 10 Chương 4 phản ứng hoá học
19 p | 453 | 97
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC
9 p | 366 | 90
-
SKKN: Phương pháp đường chéo trong bài tập trắc nghiệm môn Hoá học
23 p | 330 | 78
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa - Chuyên đề Anđehit
5 p | 319 | 49
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học 12 (dùng ôn thi tốt nghiệp) - Trường THPT Lộc Hưng
54 p | 240 | 49
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa (Có đáp án)
4 p | 241 | 16
-
trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học 11: phần 1
95 p | 91 | 13
-
trả lời câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn hóa học 11: phần 2
95 p | 138 | 13
-
Tổng hợp 20 đề thi trắc nghiệm môn Hóa học
305 p | 130 | 9
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa chương 3 lớp 11
4 p | 113 | 7
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 2
10 p | 85 | 6
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 6
12 p | 97 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng hệ thống bài tập trắc nghiệm môn Toán THPT
14 p | 43 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn