intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 2

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

87
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 2 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 2

  1. Bài 2. Hoá hữu cơ Câu 1: Một dẫn xuất hiđrocacbon mạch hở chứa 39,2% Clo. Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu dd có 1,6g Brôm trong bóng tối Công thức đơn giản của dẫn xuất là: A. C4H7Cl B. C3H7Cl C. C2H5Cl D. C4H9Cl E. Kết quả khác. Câu 2: Đốt cháy hết 1,52g một hiđrocacbon A1 mạch hở rồi cho sản phẩm qua dd Ba(OH)2 thu được 3,94g kết tủa và dd B. Cô cạn dd B rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 4,59g chất rắn Công thức phân tử hiđrocacbon là: A. C5H12 B. C4H8 C. C3H8 D. C5H10 E. Kết quả khác. Câu 3: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7g H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đkc) là A. 4,48 lít B. 3,92 lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít E. Kết quả khác. Câu 4: Phân tích định lượng 0,15g hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là: mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8 Nếu phân tích định lượng M gam chất X thì tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố là: A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7 E. Kết quả khác. Câu 5: Những phân tử nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp: (1) CH2 = CH2 (2) CH  CH (3) CH3 - CH3 (4) CH2 = O (5) CH3 - C = O OH A. (1) B. (1), (2) C. (1), (4) D. (1), (2), (4) E. (1), (2), (5). Câu 6: Polivinyl ancol là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây: A. CH2 = CH - COOCH3 B. CH2 = CH - COOH C. CH2 = CH - COOC2H5 D. CH2 = CH - Cl E. CH2 = CH - OCOCH3. Câu 7: Chia m gam anđehit thành 2 phần bằng nhau:
  2. - Phần 1 bị đốt cháy hoàn toàn, ta thu được số mol CO2 = số mol H2O - Phần 2 cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư ta được Ag với tỉ lệ mol: nAnđehit : nAg = 1 : 4 Vậy anđehit đó là: A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit hai chức no C. Anđehit fomic D. Không xác định được E. Kết quả khác Câu 8: Đốt cháy 6g este X ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Vậy công thức phân tử của este là: A. C4H6O4 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 E. Kết quả khác. Câu 9: Hãy chỉ rõ chất nào là amin (1) CH3 - NH2 (2) CH3 - NH - CH2CH3 (3) CH3 - NH - CO - CH3 (4) NH2 - (CH2)2 - NH2 (5) (CH3)2NC6H5 (6) NH2 - CO - NH2 (7) CH3 - CO - NH2 (8) CH3 - C6H4 - NH2 A. (1), (2), (5) B. (1), (5), (8) C. (1), (2), (4), (5), (8) D. (3), (6), (7) E. Tất cả đều là amin. Câu 10: Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3 A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 B. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6 C. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 D. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3 E. 4 > 5 > 2 > 6 > 1 > 3. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng: (1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ amino axit. (4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm. A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (3), (4) E. Tất cả phát biểu đều đúng. Câu 12: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% có khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% A. 27,6 lít B. 32,5 lít C. 26,5 lít
  3. D. 32,4 lít E. Kết quả khác. Câu 13: Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây: A. Cu(OH)2 B. (CH3CO)2O C. dd AgNO3/NH3 D. dd Br2 E. H2/Ni, tA. Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng vòng A. Phản ứng este hoá với (CH3CO)2O B. Phản ứng với CH3OH/HCl C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Phản ứng tráng Ag o E. Phản ứng cộng H2/Ni,t . Câu 15: Hợp chất nào ghi dưới đây là monosaccarit: (1) CH2OH - (CHOH)4 - CH2OH (2) CH2OH - (CHOH)4CH = O (3) CH2OH - CO - (CHOH)3 - CH2OH (4) CH2OH - (CHOH)4 - COOH (5) CH2OH - (CHOH)3 - CH = O A. (1), (3) B. (2), (3) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4) E. (2), (3), (5). Câu 16: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng 0,8g/ml), với hiệu suất 80% là: A. 190g B. 196,5g C. 185,6g D. 212g E. Kết quả khác. Câu 17: Rượu và amin nào sau đây cùng bậc: A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3 C. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 E. C2H5OH và (CH3)3N. * Cho các công thức phân tử sau: I. C4H6O2 II. C5H10O2 III. C2H2O4 IV. C4H8O V. C3H4O2 VI. C4H10O2 VII. C3H8O2 VIII. C6H12O4. Câu 18: Hợp chất nào có thể tồn tại hai liên kết  trong công thức cấu tạo A. I, III, V B. I, II, III, IV, V C. II, IV, VI, VIII D. IV, VIII E. Kết quả khác. Câu 19: Hợp chất nào có thể tồn tại mạch vòng no: A. I, VI, VII, VIII B. II, IV, VIII C. I, II, V, VIII D. II, IV, VI, VIII E. Kết quả khác. Câu 20:
  4. Hợp chất nào chỉ có thể là rượu hoặc ete mạch hở no: A. IV, VI, VIII B. V, VII, VIII C. I, II D. VI, VII E. Kết quả khác. Câu 21: Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (1) Cu(OH)2 (2) AgNO3/NH3 o (3) H2/Ni, t (4) H2SO4 loãng, nóng. A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (2), (3) E. (1), (4). Câu 22: Tỉ lệ thể tích CO2 : H2O (hơi) sinh ra khí đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2) . (X) tác dụng với glixin cho sản phẩm là một đipeptit (X) là: A. CH3 - CH(NH2) - COOH B. NH2 - CH2 - CH2 - COOH C. C2H5 - CH(NH2) - COOH D. A và B đều đúng E. Kết quả khác. Câu 23: Công thức phân tử của một hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thể thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankin B. Ankađien C. Cyclo anken D. Đicyclo ankan E. Tất cả đều đúng. Câu 24: Hỗn hợp A gồm H2 và hiđrocacbon chưa no và no. Cho A vào bình kín có Niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây đúng a) Số mol A - số mol B = số mol H2 tham gia phản ứng. b) Tổng số mol hiđrocacbon có trong B luôn luôn bằng tổng số mol hiđrocacbon có trong A. c) Số mol O2 tiêu tốn, số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như khi ta đốt cháy hoàn toàn B. d) Cả a, b, c đều đúng. e) Kết quả khác. Câu 25: Cracking 560 lít C4H10 (đktc) xảy ra các phản ứng:  C2H6 + C2H4 C4H10  CH4 + C3H6  H2 + C4H8 Ta thu được hỗn hợp khí X có thể tích 1010 lít (đktc). Thể tích C4H10 chưa bị cracking là:
  5. A. 60 lít B. 100 lít C. 80 lít D. 450 lít E. Kết quả khác. Câu 26: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3 - C - O - CH = CH2 B. H - C - O - CH2 - CH = CH2 O O C. H - C - O - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH - C - O - CH3 O O E. Cả A, B, C đều đúng. Câu 27, 28, 29: * Cho các hợp chất có công thức cấu tạo như sau: CH3 I: CH3 - CH = CH - CH2 - OH V: CH3 - O - CH CH3 II: CH3 - CH2 - C - OH VI: CH3 - CH2 - CH2 O OH III: CH3 - C - O - CH3 VII: CH3 - CH = CH - C - H O O CH3 IV: VIII: CH3 - CH2 - CHCl2 OH Câu 27: Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH và Natri: A. II, IV B. I, II, III, V C. III, IV D. V, VII E. Kết quả khác. Câu 28: Hợp chất nào có phản ứng với dd NaOH: A. III, V, VII B. III, II, IV, VIII C. II, III D. I, II, IV E. Kết quả khác. Câu 29: Hợp chất nào khi bị đốt cháy thì tạo ra số mol CO2 = số mol H2O A. II, IV, V B. I, II, V C. I, II, IV, VI, VII D. I, III, V E. Kết quả khác.
  6. Tỉ Bài 3. Hoá hữu cơ Câu 1: khối của hỗn hợp hai khí đồng đẳng thứ 2 và thứ 3 của dãy đồng đẳng metan so với hiđro là 18,5. Thành phần phần trăm thể tích hỗn hợp đó là (%) A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 25 và 75 D. 33,3 và 66,7 E. Kết quả khác. Câu 2: Tỉ khối của hỗn hợp 2 khí N2 và H2 so với hiđro là 4,15. Giả sử phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp trên đạt 100%, thì sau phản ứng còn dư, hay vừa đủ các khí là: A. Dư N2 B. Dư H2 C. Vừa đủ D. A, B E. Thiếu điều kiện, không giải được. Câu 3: Cho hỗn hợp các rượu etilic từ từ đi qua ống chứa dư đồng oxit nung đỏ. Toàn bộ khí sản phẩm của phản ứng được đưa vào một dãy ống chữ U lần lượt chứa H2SO4 đặc và KOH. Sau thí nghiệm trọng lượng ống H2SO4 tăng 54g. Lượng của mỗi rượu tham gia phản ứng là: A. 32; 15,32 B. 30,0; 12,0 C. 22; 11,5 D. 32; 7,5 E. Kết quả khác. Câu 4: Ba rượu A, B, C đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol: nCO2 : nH2O = 3 : 4. Vậy công thức phân tử của 3 rượu có thể là: A. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH B. C3H8O, C4H8O, C5H8O C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 D. C3H6O, C3H6O2, C3H8O3 E. Kết quả khác. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam axit hữu cơ đơn chức rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư, ta thấy khối lượng bình tăng lên p gam và có t gam kết tủa. Hãy xác định công thức phân tử của axit biết rằng p = 0,62t và t = (m+p)/0,92 A. CH2O2 B. C4H6O2 C. C4H6O4 D. C2H4O2 E. Kết quả khác. * Chia hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: phần một bị đốt cháy hoàn toàn tạo ra 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3g H2O. Phần hai tác dụng hết với Natri thì thấy thoát ra V lít khí (đktc). Câu 6: Ta có thể tích V là:
  7. A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lít E. Kết quả khác. Câu 7: Nếu 2 rượu đơn chức trên là đồng đẳng liên tiếp thì công thức của chúng là: A. C3H6O và C4H8O B. CH3OH và C2H5OH C. C4H10O và C5H12O D. C2H5OH và C3H7OH E. C3H7OH và C4H9OH. Câu 8: Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp 2 rượu là: A. 43,4% và 56,6% B. 25% và 75% C. 50% và 50% D. 44,77% và 55,23% E. Kết quả khác. Câu 9: Etanol được dùng làm nhiên liệu. Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt hoàn toàn 10g etanol tuyệt đối (D = 0,8g/ml). Biết rằng: C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O + 1374 kj A. 298,5 KJ B. 306,6 KJ C. 276,6 KJ D. 402,7 KJ E. Kết quả khác. Câu 10: Đun nhẹ etanol cho bốc hơi và đặt một dây Pt nung nóng đỏ trong hỗn hợp (hơi etanol + không khí). Khi phản ứng xảy ra, dây Pt tiếp tục nóng đỏ và ta thu được sản phẩm hữu cơ (A). (A) có thể là: A. CH3CHO B. CH3COOH C. (COOH)2 D. A và B E. A, B và C. Câu 11: Lý do nào sau đây giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amniac A. Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp3. B. Nguyên tử N còn đôi electron chưa tạo nối. C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn. D. Ảnh hưởng đẩy electron của nhóm - C2H5. E. Tất cả các lý do trên. Câu 12: Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol H2O : số mol CO2 = 5 : 4. Vậy ete E là ete được tạo ra từ: A. Rượu etylic B. Rượu metylic và rượu n-propylic C. Rượu metylic và rượu iso propylic D. Tất cả đều đúng E. Kết quả khác. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức của 2 hiđrocacbon là:
  8. A. C2H4 và C4H8 B. C2H2 và C4H6 C. C3H4 và C5H8 D. CH4 và C3H8 E. Kết quả khác. * Xét các yếu tố sau đây để trả lời 2 câu hỏi sau đây: (I): Nhiệt độ (III): Nồng độ của các chất phản ứng (II): Chất xúc tác (IV): Bản chất của các chất phản ứng. Câu 14: Yếu tố nào ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng este hoá: A. (I), (II), (III) B. (II), (III), (IV) C. (III), (IV), (I) D. (IV), (I), (II) E. (I), (II), (III), (IV). Câu 15: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este hoá A. (I), (III) B. (III), (IV) C. (I), (II), (III) D. (IV), (I), (II) E. (I), (II), (III), (IV). Câu 16: Hỗn hợp A gồm rượu no đơn chức và một axit no đơn chức, chia A thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: bị đốt cháy hoàn toàn thấy tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc) Phần 2: được este hoá hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này thì lượng nước sinh ra là: A. 1,8g H2O B. 3,6g H2O C. 19,8g H2O D. 2,2g H2O E. Kết quả khác. Câu 17: Muốn xét nghiệm sự có mặt của đường trong nước tiểu, ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây: A. Giấy đo pH B. Dung dịch AgNO3 C. Thuốc thử Feling D. Cu(OH)2 E. Cả D, B, C đều đúng. Câu 18: Dung dịch etylamin có tác dụng với dd của nước nào sau đây: A. FeCl3 B. AgNO3 C. NaCl D. Hai muối A và B E. Ba muối A, B và C. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp hai este đồng phân ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Vậy công thức cấu tạo của 2 este là: A. CH3 - C - O - CH3 và H - C - O - CH2 - CH3 O O O B. CH2 - O - C - CH3 và C - O - CH2 - CH3 O CH2 - O - C - CH3 C - O - CH2 - CH3 O O
  9. C. CH2 = CH - COO - CH3 và H - C - O- CH = CH2 O D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khác. Câu 20: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon thể tích khí ở điều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2, thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị thuỷ phân và X, Y, Z không phải đồng phân. Công thức phân tử của 3 chất là: A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6 E. Kết quả khác. Câu 21: Cho x (g) hỗn hợp hơi metanol và etanol đi qua ống chứa CuO nung nóng, không có không khí. Các sản phẩm khí và hơi sinh ra được dẫn đi qua những bình chứa riêng rẽ H2SO4 đđ và KOH đđ. Sau thí nghiệm thấy z gam, bình KOH (đ) tăng t gam. Biểu thức nào sau đây đúng: A. z > t B. z C. z < t D. x + y = z + t E. C và D đúng. Câu 22: Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 400 - 500oC được butadien - 1,3. Khối lượng butadien thu được từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8g/ml, hiệu suất phản ứng đạt 90% là: A. 102 kg B. 95 kg C. 96,5 kg D. 97,3 kg E. Kết quả khác. Câu 23: Sự hiện diện của nhóm định chức - COOH trên nhân benzen gây nên hiện tượng nào sau đây của axit benzoic. A. Hiệu ứng liên hợp làm giảm mật độ electron trên nhân. B. Giảm hoạt phân tử đối với phản ứng thế Br2. C. Định hướng các nhóm thế vào vị trí octo và para. D. Các hiện tượng (A) và (B). E. Các hiện tượng (A), (B) và (C). Câu 24: Theo danh pháp IUPAC, rượu nào kể sau đây đã được gọi tên sai: A. 2 - metylhixanol B. 4,4 - dimetyl - 3 - pentanol C. 3 - etyl - 2 - butanol D. Không có E. Tất cả. Câu 25: Đốt cháy một anđehit ta thu được số mol CO2 = số mol H2O, ta có thể kết luận anđehit đó là: A. Anđehit 2 chức no B. Anđehit đơn chức no C. Anđehit vòng no D. Anđehit no E. Kết quả khác.
  10. Câu 26: Công thức cấu tạo của 2 axit là: A. CH3COOH và C2H5 - COOH B. H - COOH và C2H5 - COOH C. H - COOH và HOOC - COOH D. CH3COOH và HOOC - CH2 - COOH E. Kết quả khác. Câu 27: Thành phần % theo mol của hỗn hợp X là: A. 50%; 50% B. 33,33%; 66,67% C. 45%; 55% D. 31,5%; 68,5% E. Kết quả khác. Câu 28: Xét phản ứng cộng: CH3 - CH = O + NaHSO3  X Hợp chất X phù hợp với công thức nào sau đây: A. CH3 - CH - O - SO3H B. CH3 - CH - ONa Na SO3H C. CH3 - CH2 - SO4Na D. CH3 - CH - OH SO3Na E. CH3 - CH2 - O - SO3Na. Câu 29: Axit cacboxylic mạch hở C5H8O2 có bao nhiêu đồng phân cis - trans. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 Câu 30: Trong hỗn hợp etanol và phenol, liên kết hiđro bền hơn cả là: A. O - H ... O - H B. O - H ... O - H C2H5 C2H5 C2H5 C6H5 C. O - H ... O - H D. O - H ... O - H E. B và C. C6H5 C2H5 C6H5 C6H5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2