ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC Phần 1: Hoá hữu cơ
lượt xem 43
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập trắc nghiệm môn hoá học phần 1: hoá hữu cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC Phần 1: Hoá hữu cơ
- ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC Phần 1: Hoá hữu cơ 1. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (E) cần vừa đủ 0,2 mol NaOH, thu được muối của axit cacboxylic (A) và 7,6g rượu (B), (A) cho phản ứng tráng gương; (B) hoà tan được Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Công thức cấu tạo của (E) là: a. HCOO-CH2-CH(CH3)-OOCH b. HCOO-CH2CH2CH2-OOCH c. HCOO-CH2CH2-OOCH d . a, b 2. Hợp nước ankin (A) ta được anđehit (B), oxi hoá (B) được axit cacboxylic (C). (A) tác dụng với (C) có xúc tác thích hợp đư ợc sản phẩm hữu cơ (D). (D) trùng hợp cho polime (E). (E) có tên là: a. Poly metyl acrylat b. Poly metyl metacrylat c. Poly vinyl axetat d. Poly etyl acrylat 3. Axit (-amino glutaric (axit glutamic) khi este hoá với rượu etylic (xúc tác thích hợp) có thể cho tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 4. Ankin (Y) có chứa một nguyên tử cacbon bậc 3. 0,1 mol (Y) phản ứng hết với dung dịch Ag2O/NH3 (dùng dư) tạo ra 17,5g kết tủa. (Y) là: a. 3-metylbutin-1 b. 2-metylbutin-3 c. Pentin-1 d. Butin-1 5. Trong sơ đồ phản ứng: HCHO (HCOOH (CO2. Số oxi hoá của nguyên tử cacbon lần lượt là: a. +1, +3, +4 b. +1, +2, +4 c. 0, +2, +4 d. 0, +1, +4 6. Từ hiđrocacbon (X) người ta có thể điều chế axit picric theo sơ đồ: (X) ( (X1) ( (X2) ( (X3) ( axit picric. (X) là: a. CH4 b. C2H6 c. C2H4 d. C2H2 7. Thủy phân este (X) C5H10O2 trong môi trường axit ta thu được axit cacboxylic (A) và rượu (B). (A) được điều chế từ rượu etylic bằng phương pháp sinh hoá. Oxi hoá (B) bằng CuO nung nóng ta được sản phẩm hữu cơ (B1), (B1) tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng. (X) là: a. Etyl propionat b. n-propyl axetat c. Isopropyl axetat d. metyl butyrat 8. (A) (B) là 2 rượu đồng phân C4H10O. (A) ho ặc (B) khi tách nước đều chi cho một anken duy nhất. Đehidrat hoá (A) rồi hidrat hoá anke n sinh ra lại thu được rượu (B). (A), (B) lần lượt là: a. Butanol-1 và butanol-2 b. 2-metylpropanol-2 và 2-metylpropanol-2 c. 2-metylpropanol-2 và 2-metylpropanol-1 d. Butanol-1 và 2-metylpropnaol-2 9. Chất hữu cơ (A) (chứa C, H, O) tác dụng với Na (dư) giải phóng khí H2 với số mol (A) phản ứng bằng số mol H2 sinh ra. Tỉ khối hơi của (A) đối với hiđro là 38. Oxi hoá (A) bằng CuO/to được (B), tiếp tục oxi hoá (B) bằng CuO/to được (C). Biết MA = MB + 2 = MC + 4. (A) là: a. CH3O-CH2CH2-OH b. C3H6(OH)2 c. C2H4(OH)2 d. HO-CH2-COOH 10. Este hoá axit ankenoic (X) với rượu metylic được sản phẩm hữu cơ (Y). Trùng hợp (Y) thu được polime (Z). % khối lượng của nguyên tố cacbon trong (Z) là 55,81%. (X) là: a. CH2=CH-COOH b. CH3-CH=CH-COOH
- c. CH2=C(CH3)-COOH d. CH2=C(COOH)2 11. Chất hữu cơ (A) có công thức phân tử C4H9Cl. Đun (A) với dung dịch NaOH được rượu (B). (B) không tác dụng với CuO nung nóng. (A) là: a. 1-clobutan b. 2-clobutan c. 1-clo -2-metylpropan d. 2-clo -2-metylpropan 12. (X) là este của glixerin với 3 axit ankanoic (A), (B), (C) liên tiếp trong dãy đồng đẵng. (A), (B), (C) không có đồng phân axit. Công thức phân tử, số công thức cấu tạo có thể có của (X) là: a. C9H12O6, 3 CTCT b. C9H14O6, 3 CTCT c. C10H16O6, 4 CTCT d. C10H14O6, 6 CTCT 13. 1,52 g hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,98 g muối. Tên gọi của 2 amin trên là: b. Metylamin và đimetylamin a. Metylamin và etylamin c. Metylamin và n-propylamin d . a, b 14. Chất hữu cơ (A) HO-C6H4-CH2OH (C6H4 là nhân benzen) không có phản ứng với chất nào sau đây: a. NaOH b. Nước brôm c. Dung d ịch HBr đặc d. Dung d ịch NaHCO3 Phần 2: Hoá đại cương – Vô cơ 15. Để trung ho à 120ml dung d ịch NaOH 0,5 mol cần: a. 100 ml dung d ịch HCl 1M b. 73 gam dung dịch HCl 1% c. 100 ml dung d ịch H3PO4 0,6M d. 25 ml dung dịch H2SO4 1,2M 16. NaOH khi để ngoài không khí sẽ bị cacbonat hoá một phần tạo hỗn hợp (X). Với 4,8 gam mẫu NaOH để ngo ài không khí sẽ thu được x gam (X). Hoà tan x gam (X) vào nước thì để trung ho à dung d ịch thu được cần 50 ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của x là: a. 6,12 gam b. 5,06 gam c. 4,8 gam d. 5,71 gam 17. Dung d ịch NaOH (pH = 12) có nồng độ mol/lít là bao nhiêu nếu giá thiết rằng NaOH điện li ho àn toàn: a. 10-12M b. 0,01M c. 0,1M d. 0,02M 18. Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây có phương tr ình ion thu gọn giống nhau: 1) NH4Cl + NaOH 2) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 3) NH4NO3 + KOH 4) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 a. 1, 2, 3, 4 b. 2, 4 c. 1, 3 d. 1, 3, 4 19. Quá trình xảy ra ở cực dương (anot) khi điện phân dung dịch NaCl là: a. Oxi hoá ion Cl- b. Oxi hoá ion Na+ c. Khử ion Cl- d. Khử ion Na+ 20. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2 +: b. Al3+ c. Ag + d. Ca2+ a. Fe 21. Một cation M2+ và một anion X- đều có cấu hình electron lớp ngo ài cùng là 3s2 3p6. Nguyên t ử M và X lần lượt là: c. Lưu hu ỳnh & kali d. Magie & clo a. Canxi & clo b. Natri & oxi 22. Đốt cháy không ho àn toàn một lượng sắt đã dùng hết 2,24 lít oxi (đktc), thu được hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt và sắt dư. Khử hoàn toàn (A) bằng khí CO dư, dẫn khí sinh ra sau phản ứng vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là: a. 10 gam b. 20 gam c. 30 gam d. 40 gam 23. Cho 1 mol nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,5 mol Fe2(SO4)2, sau phản ứng số mol sắt có thể thu được là:
- d. Không thu được Fe a. 1 mol b. 1,5 mol c. 3 mol 24. Tỉ khối hơi hỗn hợp gồm N2 và H2 so với H2 là 3,6. Thành phần % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là: a. 25% N2 và 75%H2 b. 20% H2 và 80% N2 c. 20% N2 và 80% H2 d. 6,15% N2 và 93,85% H2 25. Phản ứng nào dưới đây không hợp lí: 1) Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 2) Fe3O4 + 8HNO3 = 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O 3) 3FeO + 10HNO3 = 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 4) Fe(OH)2 + 2HNO3 = Fe(NO3)2 + 2H2O a. 1 và 2 b. 2 và 3 c. 2 và 4 d. 2, 3 và 4 26. Phương pháp nào dưới đây được dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp: a. Nhiệt phân muối amoni nitrat b. Cho kim lo ại mạnh tác dụng với HNO3 loãng c. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng d. Dùng CuO oxi hoá NH3 27. Nhiệt phân hoàn toàn các muối sau: NaNO3 ; Al(NO3)3 ; Cu(NO3)2 và AgNO3, thì sản phẩm rắn tương ứng thu được lần lượt là: a. NaNO2 , Al2O3 , CuO , Ag b. Na2O , Al2O3 , CuO , Ag c. NaNO3 , Al2O3 , CuO , Ag d. NaNO2 , Al2O3 , Cu , Ag 28. Trường hợp nào sau đây chứa các khí đều làm nhạt màu dung d ịch brom: a. SO2 , CO2 b. SO2 , H2S c. H2S , CO2 d. SO2 , H2 HẾT Typer TNL TRẦN NGỌC LAM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa học_1
25 p | 98 | 27
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa học_2
25 p | 118 | 21
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa lớp 12
38 p | 157 | 16
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa học_3
25 p | 86 | 15
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về hóa Đại cương
21 p | 136 | 15
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa học_4
25 p | 79 | 13
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về kim loại nhóm IA-IIA
3 p | 162 | 13
-
Một số câu trắc nghiệm môn hóa 12 về hóa vô cơ
20 p | 137 | 12
-
Ôn tập trắc nghiệm môn Hóa 12 về Tính chất của kim loại
8 p | 197 | 10
-
Ôn tập trắc nghiệm về Fe môn hóa 12
2 p | 123 | 9
-
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12
4 p | 110 | 7
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa chương 3 lớp 11
4 p | 113 | 7
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về tính chất của ESTE Trường THPT Tiên Du 1 - BN
13 p | 160 | 6
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 6
12 p | 97 | 6
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về Hữu cơ bài 2
10 p | 85 | 6
-
Trắc nghiệm môn hóa 12 về hóa hữu cơ
9 p | 129 | 5
-
Ôn tập trắc nghiệm môn hóa 12 về AL-Fe
3 p | 108 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn