intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Chia sẻ: Paradise5 Paradise5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

138
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài tập trắc nghiệm phần lượng tử ánh sáng', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

  1. VI.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG VI.1. Lần lượt chiếu hai bức xạ có b ước sóng 1=0,75 m và 2=0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện o=0,35m. Bức xạ nào gây ra hiện tư ợng quang điện ? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có b ức xạ 2. C. Khô ng có b ức xạ nào trong 2 b ức xạ đó. D. Chỉ có b ức xạ 1. VI.2. Công thoát electron của một kim loại là A0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim 0 loại đó chùm b ức xạ có bước sóng  = thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện 3 bằng: A. 2A 0 . B. A 0 . C. 3A 0 . D. A 0 /3 VI.3. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 -19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300m. B. 0 ,295m. C. 0,375m. D. 0,250m. VI.4. Catốt của một tế b ào quang điện làm b ằng kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,5 μm. Muốn có dòng quang đ iện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số : A. f  2.1014Hz B. f  4,5.1014Hz C. f  5.1014Hz D. f  6.1014Hz VI.5. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát e của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 0,257m. B. 2 ,57 m. C. 0,504m. D. 5,04m. VI.6. Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim lo ại là 0 . Tỉ số 0 / 1 b ằng A. 16/9 B. 2 C. 16/7 D. 8/7 VI.7. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3  m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng   0, 2  m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà quả cầu đạt được bằng: A. 8.28V B. 2 ,07V C. 2,11V D. 3,2V
  2. 1 1 Chọn B.Hướng dẫn: Wđ = VMax.e = hc(  )  0 VI.8. Tìm bước sóng giới hạn 0 của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Biết lần lượt chiếu tới bề mặt catốt các b ước sóng có 1  0,35 m và 2  0, 45 m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khác nhau 2 lần: A. 0.31 m B. 0.49 m C. 0.77 m D. 0.66 m Chọn D.Hướng dẫn: Wđ = V01max 1 1 1 11 1 11 3 41 )  (2v02 max )2  4 hc (  )  v02 max 2  hc(  )  = hc(    1 0 2 0 2 0 0 2 1 2 2 SỰ PHÁT XẠ TIA RƠNGHEN VI.9. Một tia X mềm có bước sóng 125pm. Năng lượng của phô tôn tương ứng có giá trị nào sau đây? A. 104eV B. 103eV C. 102eV D. 2.10 3eV. hc Chọn A.Hướng dẫn  Năng lư ợng phôtôn của tia Rơn ghen:    VI.10. Hiệu đ iện thế giữa anốt và catốt củ a một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đ ầu của chùm êlectrôn p hát ra từ catố t bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1 0-34J.s, e = 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ố ng này có thể phát ra là A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1015 Hz. hc Chọn A.Hướng dẫn Bư ớc sóng ngắn nhất của tia X là min = e.U AK e.U AK  tần số lớn nhất của tia X: f max  h VII.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ VII.1. Random ( 222 Rn ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 86 2mg sau 19 ngày còn bao nhiêu nguyên tử chưa phân rã
  3. A: 1,69 .1017 B: 1,69.1020 C: 0,847.1017 D: 0,847.1018 t  t T m .N .2  ≈1,69.1017 0A T Chọn A.Hướng dẫn: Số nguyên tử còn lại N  N 0 .2 M Rn :Radian C có chu kì bán rã là 20 phút. Một mẫu Radian C có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút, VII.2. lượng chất đ ã phân rã có giá trị nào? D: một đáp án khác A: 1,9375 g B: 0,0625g C: 1,25 g t  T Chọn A: Hướng dẫn :Số nguyên tử đã phân rã m  m 0 .(1  2 ) =1,9375 g Hằng số phóng xạ của Rubidi là 0,00077 s-1, chu kì bán rã cua Rubidi là VII.3. D: 1 đáp án khác A: 15 phút B: 150 phút C: 90 phút ln 2 Chọn A: Hướng dẫn :    0,00077  T≈900(s)=15 phút T VII.4. Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa đ ược tạo thành có chu kì bán rã là T=2h, có độ phóng xạ lớn hơn mức cho phép là 64 lần. Thời gian tối thiểu để ta có thể làm việc an to àn với nguồn phóng xạ này là A: 12h B: 24h C: 36h D: 6h Chọn A Hướng dẫnGọi H là đ ộ phóng xạ an to àn cho con người .Tại t=0, H0= 64H Δt  T Sau thời gian  t độ phóng xạ ở mức an toàn,khi đó H1=H= H 0 .2 ; Thu được  t= 12 h VII.5. Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ X. Ban đầu, trong thời gian 2 phút có 3200 nguyên tử của chất X phóng xạ, nhưng 4h sau ( kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử phóng xạ. Tìm chu kì bán rã của chất phóng xạ này. D: một kết quả khác A: 1 h B: 2h C: 3h Chọn A Hướng dẫnGọi N0 là số hạt ban đầu  Số hạt nhân phóng xạ trong thời gian  t=2 phút là  N= N0.(1- e  λ.Δt ) =3200 (1)
  4. Số hạt nhân còn lại sau 4h là N1 = N0. e  λ.t (2)  Sau thời gian 4h số hạt nhân phóng xạ trong thời gian  t= 2 phút là:  N1= N1. ( 1 - e  λ.Δt )= 200 (3) N0 3200  e λ.t  Từ (1)(2)(3) ta có  16  T  1(h) N1 200 Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ  tạo thành hạt nhân 206 210 Pb .Chu kì bán rã của Po là 140 VII.6. 84 82 84 ngày. Sau thời gian t=420 ngày( kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta thu được 10,3 g chì.Tính khối lượng Po tại t=0 D: Một kết quả khác A: 12g B: 13g C: 14g Chọn A Hướng dẫn 1)Khối lượng Pb tạo thành sau t=420 ngày bằngkhối lượng Po phân rã:  m  m 0 .(1  e  λ.t )  m0≈12 g 210 206 Chất phóng xạ Po phát ra tia  và biến đổi thành Pb . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. VII.7 . 84 82 Ban đ ầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g? A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày m0 t Chọn B Hướng dẫnChọn A. Hướng dẫn: m  m0e  => 2x = mo/m =100 t T 2 24 24 VII.8 . Một mẫu Na tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu Na còn lại 12 g. Biết 11 11 Na là chất phóng xạ  - tạo thành hạt nhân con là 12 Mg .Chu kì bán rã của 24 24 24 Na là 11 11 A: 15h B: 15ngày C: 15phút D: 15giây t Chọn A.Hướng dẫn:áp dụng : m=m0.2 -k ( k= )  2 -k= 0,25  T= 15h T VII.9 . Cho phản ứng hạt nhân: 3T  1 D    n . Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; m = 2 1 4,00260u; mn = 1,00867u; 1u=931MeV/c2.Năng lượng toả ra khi 1 hạt α đ ược hình thành là: A. 17,6MeV B. 23,4MeV C. 11,04MeV D. 16,7MeV
  5. Chọn A.Hướng dẫn:Giải: Ta có Mo = mT + mD = 5,03016u và M = mn + mα = 5,01127u Năng lượng toả ra: E = (Mo – M).c2 = 17,58659  17,6MeV 23 Tính số nơtron có trong 119gam urani 238 U cho NA=6,023.10 /mol, khối lượng mol của VII.10. 92 238 U bằng 238g/mol urani 92 A. 2,77.1025 B. 1,2.10 25 C.8,8.10 25 D.4,4.1025 m 119 Chọn D. Hư ớng dẫn : Số hạt U268: n  NA  N A suy ra N  ( A  z ).n A 238
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2