Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học chọn lọc
lượt xem 65
download
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học chọn lọc bao gồm những dạng toán về xác định vận tốc truyền sóng, chu kỳ, tần số, bước song - độ lệch pha, giao thoa sóng - xác định số điểm cực đại, cực tiểu - biên độ sóng - li độ; sóng dừng- tìm nút sóng, bụng sóng - vận tốc truyền sóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ học chọn lọc
- BT TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ HỌC CHỌN LỌC DẠNG I: XÁC ðỊNH VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG, CHU KỲ, TẦN SỐ, BƯỚC SÓNG- ðỘ LỆCH PHA Câu 1. Dây ñàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz quan sát dây ñàn thấy 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây ñàn là: A. V= 1,6m/s B. V= 7,68 m/s C. V= 5,48 m/s D.V= 9,6 m/s Câu 2. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao ñộng với tần số f=100 Hz . Biết khoảng cách giữa 7 gợn lớn liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? A. 25 cm/s B. 50 cm/s C. 100 cm/s D. 150 cm/s Câu 3. Sóng trên mặt nước tạo thành clo 2 nguồn kết hợp A và M dao ñộng với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng cơ biên ñộ cực ñại thứ nhất kể từ ñường trung trực của AM tại những ñiểm L có hiệu khoảng cách ñến A và M bằng 2 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước A. 13 cm/s B. 15 cm/s C. 30 cm/s D. 45 cm/s Câu 4. Sóng truyền theo trục x có biên ñộ 15cm, bước sóng 40cm và tần số 8Hz. Chu kỳ và vận tốc cực ñại của sóng là bao nhiêu. A. T = 0.125s ; V = 320cm B. T = 0.25s ; V = 330cm C.T = 0.30s ; V = 350cm D. T = 0.35s ; V = 365cm Câu 5. Tại ñiểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. v = 160cm/s. B. v = 80cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 180cm/s. Câu 6. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số f = 14Hz. Tại một ñiểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21 cm, sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung trực của AB không có cực ñại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị nêu dưới ñây? A. v = 46cm/s. B. v = 26cm/s. C. v = 28cm/s. D. Một giá trị khác. Câu 7. Một mũi nhọn S ñược gắn vào ñầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi là thép dao ñộng với tần số f = 120 Hz. S tạo ra trên mặt nước một dao ñộng sóng , biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. v = 120 cm/s B. v = 100 cm/s C. v = 30 cm/s D. v = 60 cm/s Câu 8. Trên mặt nước có một nguồn dao ñộng tạo ra tại ñiểm O một dao ñộng ñiều hoà có tần số f = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn ñồng tâm O cách ñều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng ngang trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. v = 120 cm/s B. v = 150 cm/s C. v = 360 cm/s D. Một giá trị khác. Câu 9. Ở ñầu một thanh thép ñàn hồi dao ñộng với tần số 16Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6cm trên một ñường thẳng qua O, luôn dao ñộng cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng: 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. v = 52 cm/s. B. v = 48 cm/s. C. v = 44 cm/s. D. Giá trị khác Câu 10. Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn ñiểm dao ñộng S1 và S2. Biết S1S2 = 10cm, tần số và biên ñộ dao ñộng của S1, S2 là f = 120Hz, là a = 0,5 cm. Khi ñó trên mặt nước, tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia ñoạn S1S2 thành 6 ñoạn mà hai ñoạn ở hai ñầu chỉ dài bằng một nữa các ñoạn còn lại.Bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau ñây? A. λ = 4cm. B. λ = 8cm. C. λ = 2cm. D. Một giá trị khác. Câu 11. Hai ñiểm O1, O2 trên mặt nước dao ñộng cùng biên ñộ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Giữa O1 và O2 có một gợn thẳng và 14 gợn dạng hyperbol mỗi bên. Khoảng cách giữa O1 và O2 ñến gợn lồi gần nhất là 0,1 cm. Biết tần số dao ñộng f = 100Hz. () Bước sóng λ có thể nhận giá trị nào sau ñây? A. λ = 0,4cm. B. λ = 0,6cm. C. λ = 0,2cm. D. λ = 0,8cm. () Vận tốc truyền sóng có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ñây? A. v = 10cm/s B. v = 20cm/s C. v = 40cm/s D. v = 15cm/s Câu 12. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13cm. Phương trình dao ñộng tại S1 và S2 là U = 2cos40 πt . Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 8m/s. Biên ñộ sóng không ñổi. () Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau? A. 12(cm) B. 4(cm) C. 16(cm) D. 8(cm)
- () Số ñiểm cực ñại trên ñoạn S1S2 là bao nhiêu? Hãy chọn kết quả ñúng trong các kết quả dưới ñây? A. 7 B. 12 C. 10 D. 5 Câu 13. Tại một ñiểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng ta tạo ra một dao ñộng ñiều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5 s. Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem như biên ñộ sóng không ñổi. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5 m/s D. 1,8 m/s Câu 14. Phương trình dao ñộng tại hai nguồn A, B trên mặt nước là: u = 2cos (4πt + π/3) cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và xem biên ñộ sóng không ñổi khi truyền ñi. Tính chu kỳ và bước sóng? A. T = 4s, λ = 1,6m. B. T = 2s, λ = 0,8m. C. T = 0,5s, λ = 0,2m. D. T = 2s, λ = 0,2m. Câu 15. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong ñó x là toạ ñộ ñược tính bằng mét (m), t là thời gian ñược tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Câu 16. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và ño ñược khoảng cách hai ñỉnh lân cận là 10m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 1,25m/s Câu 17. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao ñộng với biên ñộ cực ñại, giữa M và ñường trung trực của AB có 2 dãy cực ñại khác. Xác ñịnh v = ? A. 13cm B. 26cm C . 52cm D. 24cm Câu 18. Xét sóng trên mặt nước, một ñiểm A trên mặt nước dao ñộng với biên ñộ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li ñộ x = 1,5 cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương với f = 20 Hz. Biết B chuyển ñộng cùng pha vơí A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng A. v = 3 m/s B. v = 4m/s C. v = 5m/s D. 6m/s Câu 19. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng ñi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 giây và ño ñược khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 (m). Coi sóng biển là sóng ngang.Tìm vận tốc của sóng biển. A. 2 m/s B. 4 m/s C. 6 m/s D. 8 m/s Câu 20. Một mũi nhọn S ñược gắn vào ñầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi ñầu lá thép dao ñộng theo phương thẳng ñứng với tần số f = 100 (Hz), S tạo trên mặt nước một sóng có biên ñộ a = 0,5 (cm). Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 (cm). Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 100 cm/s B. 50 cm/s C. 100cm/s D. 150cm/s Câu 21. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 20 (Hz). Người ta thấy rằng hai ñiểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao ñộng ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc ñó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) ñến 1 (m/s). A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s Câu 22. Một sợi dây ñàn hồi rất dài có ñầu A dao ñộng với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên ñộ dao ñộng là 4 (cm), vận tốc truyền sóng trên ñây là 4 (m/s). Xét một ñiểm M trên dây và cách A một ñoạn 28 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao ñộng lệch pha với A một góc ∆ϕ = π (2k + 1) 2 với k = 0, ±1, ±2,…Tính bước sóng λ. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 (Hz) ñến 26 (Hz). A. 8 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 16 cm Câu 23. Trong hiện tượng giao thoa S1S2 = 4m, Trên S1S2 ta thấy khoảng cách nhỏ nhất giữa một ñiểm A tại ñó âm có ñộ to cực ñại với một ñiểm B tại ñó âm có ñộ cao cực tiểu 0,2m, f = 440Hz, Tìm v = ? A. 235m/s B. 352m/s C. 345m/s D. 243m/s Câu 24. Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai ñỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt hồ. A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s D.5m/s Câu 25. Người ta gây một chấn ñộng ở ñầu O một dây cao su căng thẳng làm tạo nên một dao ñộng theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây, với biên ñộ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 giây chuyển ñộng truyền ñược 15m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây. A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m
- Câu 26. Mũi nhọn của âm thoa dao ñộng với tần số 440 Hz ñược ñể chạm nhẹ vào mặt nước yên lặng. Trên mặt nước ta quan sát khoảng cách giữa hai nhọn sóng liên tiếp là 2mm. Vận tốc truyền sóng là : A. 0.88 m/s B. 880cm/s C. 22 m/s D. 220 cm/s E. 44 cm/s Câu 27. Một mũi nhọn S ñược gắn vào ñầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao ñộng với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước một sóng , biết rằng khảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?. A. 20 cm/s B. 200 cm/s C. 300/7 cm/s D. giá trị khác Câu 28. ðầu A cua một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang. ñược làm cho dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với tần số 0,5Hz. Trong thời gian 8s sóng ñã ñi ñược 4cm dọc theo dây. Tính vận tốc truyền sóng và bước sóng. A. 0,2 cm/s và 0,1 cm B. 0,2 cm/s và 0,4 cm C. 2 cm/s và 0,4 cm D.Giá trị khác Câu 29. Người ta thực hiện sự giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 100cm. Hai ñiểm M1 , M2 ở cùng một bên ñối với ñường trung trực của ñoạn S1, S2 và ở trên hai vân giao thoa cùng loại M1 nằm trên vân giao thoa thứ k và M2 nằm trên vân giao thoa thứ k +8. cho biết M1 S1 - M1 S2=12cm và M2 S1 - M2 S2=36cm.Bước sóng là A. 3cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. Giá trị khác Câu 30. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai ñiểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên ñộ, cùng pha. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng là trung trực của ñoạn S1S2 và 14 gợn dạng Hypepol mỗi bên, khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng ño dọc theo S1, S2 là 2,8cm.Tính vận tốc truyền pha của dao ñộng trên mặt nước A. 20 cm/s B. 15 m/s C..30 cm/s D. Giá trị khác Câu 31. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai ñiểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên ñộ, ngược pha.Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm.Tính vận tốc truyền pha của dao ñộng trên mặt nước. A. 2 m/s B. 3m/s C. 1,5 cm/ s D. Giá trị khác π Câu 32. . Một nguồn sóng cơ dao ñộng ñiều hoà theo phương trình u = A cos 10π t + . Khoảng cách 2 giữa hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại ñó dao ñộng của các phần tử môi trường π lệch pha nhau là 5 (m). Hãy tính vận tốc truyền sóng. 2 A. 150m/s B. 120m/s C. 100m/s D. 200m/s Câu 33. Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao ñộng ñiều hoà với tần số f = 20 (Hz). Người ta thấy rằng hai ñiểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 (cm) luôn dao ñộng ngược pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc ñó chỉ vào khoảng từ 0,8 (m/s) ñến 1 (m/s). A. 100 m/s B. 90m/s C. 80m/s D. 85m/s Câu 34. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz . Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 ñiểm cách nhau 15 cm d ñ cùng pha nhau . Tính vận tốc truyền sóng , biết vận tốc sóng này nằm trong khoảng từ 2,8m/s → 3,4m/s A. 2,8 m /s B. 3 m / s C. 3,1 m/ s D. 3,2 m/s Câu 35. Người ta rơi những giọt nước ñều ñặn xuống một ñiểm 0 trên mặt nước phẳng lặng với tốc ñộ 80 giọt trong một phút,thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm 0 cách ñều nhau.Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 55 cm/s B. 45 cm/s C. 350 cm/s D. 360 cm/s Câu 36. Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12 m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5s.Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 4,5 m/s B. 5 m/s C. 5,3 m/s D. 4,8 m/s Câu 37. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với vận tốc v=6m/s.Hai ñiểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao ñộng cùng pha.Chu kì sóng là A. 0,05 s B. 1,5 s C. 2 s D. 1 s
- Câu 38. Xét một dao ñộng ñiều hoà truyền ñi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai ñiểm dao ñộng lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác ñịnh ñộ lệch pha của một ñiểm nhưng tại hai thời ñiểm cách nhau 0,1 s A. 11π B. 11,5π C.10π D. không xác ñịnh ñược Câu 39. Hai ®iÓm gÇn nhau nhÊt c¸ch nhau 12cm trªn cïng mét ph−¬ng truyÒn sãng dao ®éng lÖch pha nhau π/3. TÇn sè cña dao ®éng lµ 5Hz. VËn tèc truyÒn sãng b»ng bao nhiªu? A. 20cm/s B. 9,6cm/s C. 1,8m/s D. 3,6m/s. Câu 40. Một sợi dây mảnh, ñàn hồi, rất dài, ñầu O dao ñộng với tần số f thay ñổi ñược trong khoảng từ 40Hz ñến 53Hz, theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng tạo thành lan truyền trên sợi dây với vận tốc không ñổi v = 5m/s.Tính tần số f ñể ñiểm M cách O một khoảng 20cm luôn luôn dao ñộng cùng pha với O ? A. 50 Hz B. 25 47 Hz C. 52 Hz D. Giá trị khác………….. Câu 41. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5 π t + π /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai ñiểm có ñộ lệch pha π /4 ñối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng sẽ là A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Một dây ñàn hồi rất dài có ñầu A dao ñộng với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên ñộ dao ñộng là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét ñiểm M trên dây và cách A một ñoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao ñộng ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz ñến 102Hz. Bước sóng của sóng ñó có giá trị là A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm II. DẠNG 2: GIAO THOA SÓNG – XÁC ðỊNH SỐ ðIỂM CỰC ðẠI, CỰC TIỂU-BIÊN ðỘ SÓNG - LI ðỘ Câu 42. Trong thí nghiệm dao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 9cm dao ñộng với tần số 15Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s.Tìm số ñiểm dao ñộng cực ñại và cực tiểu trên ñoạn S1, S2 A. 9 và 8 B. 9 và 9 C. 10 và 9 D. Giá trị khác Câu 43. Hai nguồn phát sóng ñiểm M,N cách nhau 10 cm dao ñộng ngược pha nhau, cùng biên ñộ là 5mm và tạo ra một hệ vân giao thoa trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng là 0,4m/s.Tần số là 20Hz. Số các ñiểm có biên ñộ 5mm trên ñường nối hai nguồn là: A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Câu 44. Tại A và B cách nhau 9 cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50 Hz , vận tốc truyền sóng v = 1 m / s . Số gợn cực ñại ñi qua ñoạn thẳng nối A và B là : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 45. Tại S1 , S2 có 2 nguồn kết hợp trên mặt chất lỏng với PT u1 = 0 , 2 cos 50 π t ( cm ) và u2 = 0 , 2 cos( 50 π t + π ) ( cm ) . Biên ñộ sóng tổng hợp tại trung ñiểm S1S2 có giá trị bằng : A. 0 , 2cm B. 0 , 4 cm C. 0 D. ðS khác Câu 46. Có 2 nguồn kết hợp S1 và S2 trêm mặt nước cùng biên ñộ , cùng pha , S1 S2 = 2 , 1 cm .. K/c giữa 2 cực ñại ngoài trên ñoạn S1 S2 là 2 cm . Biết tần số sóng f=100 Hz . Vận tốc truyền sóng là 20 cm /s. Trên mặt nước quan sát ñược số ñường cực ñại mỗi bên của ñường trung trực S1 S2 là : A. 10 B. 20 C. 40 D. 5 Câu 47. Trong 1 TN về giao thoa trên mặt nước , 2 nguồn kết hợp có f = 15 Hz , v = 30 cm / s . Với ñiểm M có d1,d2 nào dưới ñây sẽ d ñ với biên ñộ cực ñại ? ( d1 = S1M , d2 = S2M ) A. d1 = 25 cm , d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm , d2 = 21 cm C. d1 = 25 cm , d2 = 22 cm D. d1 = 20 cm , d2 = 25 cm Câu 48. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao ñộng với tần số f= 15Hz. Vận tốc truyền sóg trên mặt nước là 30m/s. Tại một thời ñiểm nào sau ñây dao ñộng sẽ có biên ñộ cực ñại (d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ ñiểm ñang xét ñến S1 và S2): A. M(d1 = 25cm và d2 =20cm) B. N(d1 = 24cm và d2 =21cm) C. O (d1 = 25cm và d2 =21cm) D. P(d1 = 26cm và d2 =27cm) Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2là 8,5 cm,tần số dao ñộng của hai nguồn là 25Hz,vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 10 cm/s.Xem biên ñộ sóng không giảm trong quá trình truyền ñi từ nguồn.Số gợn sóng quan sát ñược trên ñoạn O1O2 là A. 51 B. 31 C. 21 D. 41
- Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 36 cm,tần số dao ñộng của hai nguồn là 5Hz,vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xem biên ñộ sóng không giảm trong quá trình truyền ñi từ nguồn.Số ñiểm cực ñại trên ñoạn O1O2 là: A. 21 B. 11 C. 17 D. 9 Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1,O2 là 25 cm, tần số dao ñộng của hai nguồn là 20Hz, vận tốc truyên sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số ñiểm cực tiểu ñoạn O1O2 là A. 11 B. 17 C. 15 D. Giá trị khác……… Câu 52. Xét sóng trên mặt nước, một ñiểm A trên mặt nước dao ñộng với biên ñộ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li ñộ u = 1,5 cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao ñộng tại A ( biết phương trình có dạng: . u = Asin(ωt + φ) ) A. u = 3cos (40πt) cm B. u = 3cos(40πt + π/6) cm C. u = 3cos(40πt – π/2) cm D. ðáp án khác:……………….. Câu 53. Một sóng cơ học truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 40 (cm/s). Năng lượng của π sóng ñược bảo toàn khi truyền ñi. Dao ñộng tại ñiểm O có dạng: x = 4cos t (cm) 2 Biết li ñộ của dao ñộng tại M ở thời ñiểm t là 3 (cm). Hãy xác ñịnh li ñộ của ñiểm M sau thời ñiểm ñó 6 (s). A. 3 cm B. – 3cm C. 6 cm D. ðáp án khác:….. Câu 54. Một sóng cơ học truyền trong một trường ñàn hồi.Phương trình dao ñộng của nguồn có π dạng: x = 4cos t (cm) . Tính ñộ lệch pha của dao ñộng tại cùng một ñiểm bất kỳ sau khoảng thời 3 gian 0,5 (s). A. π /6 B. π/12 C. π/3 D. π /8 Câu 55. Sóng truyền trên dây Ax dài với vận tốc 5m/s. Phương trình dao ñộng của nguồn A: UA = 4 cos 100 π t (cm). Phương trình dao ñộng của một ñiểm M cách A một khoảng 25 (cm) là: A. UA = 4cos100 π t B. ñáp án khác 2π C. UA = 4cos (100 π t + π ) D. UA = 4 cos (100 π t + ) 3 Câu 56. Tạo sóng ngang tại O trên một dây ñàn hồi. Một ñiểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 50 π 1 (cm) có phương trình dao ñộng UM = 2cos t − (cm), vận tốc truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình 2 20 dao ñộng của nguồn O là phương trình nào trong các phương trình sau? π 1 π π A. UO = 2cos t + B. UO = 2cos t + 2 20 2 20 π π 1 C. UO = 2cos t D. UO = 2cos t + 2 2 40 Câu 57. Tại một thời ñiểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao ñộng ñiều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên ñộ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên ñộ sóng không giảm. Ly ñộ và vận tốc của M ở thời ñiểm t = 1/3 s là: A. 1,73 cm và 12,56 cm/s B. 1 cm và 21,75 cm/s C. -1,73 cm và 12,56 cm/s D. Giá trị khác…………. Câu 58. Xét sóng trên mặt nước, một ñiểm A trên mặt nước dao ñộng với biên ñộ là 3 cm, biết lúc t = 2 s tại A có li ñộ x = 1,5 cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển ñộng của C ở trước A theo chiều truyền sóng, AC = 5cm. A. u = 3cos(40πt) cm B. u = 3cos(40πt + 5π/6) cm C. u = 3cos(40πt – π/2) cm D. ðáp án khác Câu 59. Thực hiện giao thoa trên mặt nước nhờ hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm. Bước sóng là 1,6cm. Có bao nhiêu ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại trên ñoạn S1S2?
- A. 11. B. 13. C. 7. D. 9. π Câu 60. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình: u = 6 cos π t + x (cm) 2 Li ñộ u tại x = 1 cm và t = 1 s là: A. 0 B. 6 cm C. 3 cm D. giá trị khác Câu 61. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai ñiểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên ñộ, ngược pha. Khoảng cách giữa nguồn S1, S2 là 16cm.Kết quả tạo ra những gợn sóng dạng hyperbol, khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp là 2 cm.Xác ñịnh số gợn lồi và lõm xuất hiện giữa hai ñiểm S1S2 và vị trí của những ñiểm ñó. A. 15 và 15 B. 15 và 14 C. 14 và 15 D. giá trị khác Câu 62. Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai ñiểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên ñộ, cùng pha. S1S2 = 3 cm. Vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. I là trung ñiểm của S1S2. ðịnh những ñiểm dao ñộng cùng pha với I. Tính khoảng cách từ I ñến ñiểm M gần I nhất dao ñộng cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là: A. 1,8 cm B. 3cm C. 1,2 cm D. giá trị khác……………….. Câu 63. Người ta thực hiện sự giao thoa trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 100cm. Hai ñiểm M1 , M2 ở cùng một bên ñối với ñường trung trực của ñoạn S1, S2 và ở trên hai vân giao thoa cùng loại M1 nằm trên vân giao thoa thứ k và M2 nằm trên vân giao thoa thứ k + 6. cho biết M1 S1 - M1 S2=12cm và M2 S1 - M2 S2=36cm.Tênh säú ván cæûc âaûi vaì cæûc tiãøu quan saït âæåüc. A. 25 và 24 B. 25 và 25 C. 23 và 24 D. Giá trị khác Câu 64. Trong thí nghiệm dao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 cách nhau 4cm dao ñộng với tần số 20Hz. Biên ñộ dao ñộng tại 2 nguồn là 10 mm. ðiểm M trên mặt nước cách S1 là 14 cm và cách S2 là 20cm dao ñộng với biên ñộ cực ñại. Giữa ñiểm M và ñường trung trực S1, S2 có 2 vân giao thoa cực ñại khác.ðiểm N trên mặt thoáng cách S1,S2 là NS1 = 18,5 cm và S2 = 19cm dao ñộng với biên ñộ bằng bao nhiêu? A. 10 mm B. 10 2 mm C. 2 mm D. Giá trị khác Câu 65. sóng truyền từ A ñến M với bước sóng λ = 60 cm. M cách A 30 cm. So với sóng tại A thì sóng tại M có tính chất nào sau ñây? 3π A. ðồng pha với nhau B. Sớm pha hơn một lượng là 2 C. Trể hơn một lượng pha là π D. Một tính chất khác. Câu 66. ðầu O của một sợi dây cao su dài căng ngang ñược kích thích dao ñộng theo phương thẳng ñứng với chu kì 1,5s.Chọn gốc thời gian lúc O bắt ñầu dao ñộng từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên.Thời ñiểm ñầu tiên O lên tới ñiểm cao nhất của quỹ ñạo là A. 0,625s B. 1s C. 0,375s D. 0,5s Câu 67. Xét một dao ñộng ñiều hoà truyền ñi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai ñiểm dao ñộng lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác ñịnh ñộ lệch pha của hai ñiểm cách nhau 360cm tại cùng thời ñiểm t A. 2π B. 3π C. 4π D. 2,5π Câu 68. Xét một dao ñộng ñiều hoà truyền ñi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai ñiểm dao ñộng lệch pha nhau π/2 cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác ñịnh ñộ lệch pha của một ñiểm nhưng tại hai thời ñiểm cách nhau 0,1 s A. 11π B. 11,5π C.10π D. không xác ñịnh ñược Mäüt dáy AB daìi 20cm, Âiãøm B cäú âënh. Âáöu A gàõn vaìo mäüt ám thoa rung våïi táön säú f = 20 Hz. Váûn täúc truyãön soïng laì 10cm/s. Tênh biãn âäü dao âäüng taûi N caïch B laì 5,125cm. III. DẠNG 3: SÓNG DỪNG- TÌM NÚT SÓNG , BỤNG SÓNG- VẬN TỐC TRUYỀN SÓNG Câu 69. Một dây AB dài 100cm có ñầu B cố ñịnh. Tại ñầu A thực hiện một dao ñộng ñiều hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số ñiểm nút, số ñiểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 3 nút, 4 bụng. B. 5 nút, 4 bụng. C. 6 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. Câu 70. Một dây ñàn hồi AB dài 60 cm có ñầu B cố ñịnh, ñầu A mắc vào một nhánh âm thoa ñang dao ñộng với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng, dây rung thành 3 múi, vận tốc truyền sóng trên dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. v = 25 m/s B. 28 (m/s) C. 25 (m/s) D. 20(m/s)
- Câu 71. Một dây AB dài 90cm có ñầu B thả tự do. Tạo ở ñầu A một dao ñộng ñiều hoà ngang có tần số f = 100Hz ta có sóng dừng, trên dãy có 4 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? Hãy chọn kết quả ñúng. A. 60 (m/s) B. 40 (m/s) C. 35 (m/s) D. 50 (m/s). Câu 72. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố ñịnh, tần số f = 80Hz. Vận tốc truyển sóng là 40m/s. Cho các ñiểm M1, M2,M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố ñịnh là 20 cm, 25 cm, 50 cm, 75 cm. A. M1 và M2 dao ñộng cùng pha B. M2 và M3 dao ñộng cùng pha C.M2 và M4 dao ñộng ngược pha D. M3 và M4 dao ñộng cùng pha Câu 73. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố ñịnh, có một múi. Bước sóng là: A. 2 m B. 0,5 m C. 25 cm D. 2,5 m Câu 74. Vận tốc truyền sóng là 60 cm/s. Muốn sóng dừng trên dây nói trên có 5 múi thì tần số rung là: A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1,5 Hz D.1 Hz Câu 75. Trên một sợi dây dài 2m ñang có sóng dừng với tần số 100 Hz người ta thấy ngoài 2 ñầu dây cố ñịnh còn có 3 ñiểm khác luôn ñứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 40 m /s. B. 100 m /s. C. 60 m /s. D. 80 m /s. Câu 76. Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai ñầu dây cố ñịnh. Khi tần số sóng trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới ñây cũng tạo ra sóng dừng trên dây: A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz Câu 77. Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt ñộng, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. λ = 0,30m; v = 30m/s B. λ = 0,30m; v = 60m/s C. λ = 0,60m; v = 60m/s D. λ = 1,20m; v = 120m/s Câu 78. Một sợi dây có một ñầu bị kẹp chặt, ñầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600Hz. Âm thoa dao ñộng tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc ñộ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là: A. 4/3 m B. 2 m C. 1,5 m D. giá trị khác Câu 79. Một sợi dây có một ñầu bị kẹp chặt, ñầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 400Hz. Âm thoa dao ñộng tạo ra một sóng có 4 bụng. Chiều dài của dây là 40 cm. Tốc ñộ sóng trên dây là: A. 80 m/s B. 80 cm/s C. 40 m/s D. Giá trị khác Câu 80. Một dây AB dài 90 cm có ñầu B thả tự do. Tạo ở ñầu A một dao ñộng ñiều hòa ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng trên dây có giá trị bao nhiêu? A. 20 m/s B. 40 m/s C. 30 m/s D. Giá trị khác Câu 81. Một sợi dây dài 1,2m, hai ñầu cố ñịnh. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta ñếm ñược có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 ñầu). Bước sóng của dao ñộng là A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm Câu 82. Một dây AM dài 1,8 cm căng thẳng nằm ngang, ñầu M cố ñịnh ñầu A gắn vào 1 bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt ñộng người thấy trên dây có sóng dừng gồm N bó sóng. Với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AM A. λ = 0,3 N v = 30 m/s B. λ = 0,6 N v = 60 m/s C. λ = 0,3 N v = 60m/s D. λ = 0,6 N v = 120 m/s Câu 83. Một dây AB ñàn hồi treo lơ lửng. ðầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt ñể dây chỉ còn 21 cm. Bấy giờ có sóng dừng trên dây. Hãy tính số bụng và số nút. A. 11 và 11 B. 11 và 12 C. 12 và 11 D. ðáp án khác Câu 84. Một dây AB dài 20cm, ðiểm B cố ñịnh. ðầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng là 10cm/s. ðịnh số bụng và số nút quan sát ñược khi có hiện tượng sóng dừng. A. B. C. D. Câu 85. Một sợi dây AB treo lơ lửng, ñầu A gắn vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 100Hz.Cho biết khoảng cách từ B ñến nút dao ñộng thứ 3 (kể từ B) là 5cm. Tính bước sóng? A. B. C. D. Câu 86. Một sợi dây mảnh AB, không giãn, chiều dài l, ñầu B cố ñịnh, ñầu A dao ñộng các ñiểm A, B xem là những ñiểm nút.cho biết l = 1,2m; f = 100Hz; tốc ñộ truyền sóng trên dây là 40m/s; biên ñộ dao ñộng là 1,5cm. Xác ñịnh bề rộng của một bụng sóng và tốc ñộ dao ñộng cực ñại của bụng sóng. A. B. C. D.
- Câu 87. Một dây AB = 90cm ñàn hồi căng thẳng nằm ngang. Hai ñầu cố ñịnh. ðược kích thích dao ñộng, trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên ñộ tại bụng sóng là 3 cm.Tại C gần A nhất có biên ñộ dao ñộng là 1,5cm. Tính khoảng cách giữa C và A A. B. C. D. Câu 88. Sợi dây OB với ñầu B tự do. Gây ra tại O một dao ñộng ngang có tần số f.. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Với l = 21, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao ñộng phải là bao nhiêu? A. B. C. D. Sợi dây OB = 10cm, ñầu B cố ñịnh. ðầu B nối với một bản rung có tần số 20Hz. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 múi và biên ñộ dao ñộng là 1 cm. Vận tốc dao ñộng cực ñại ở một bụng A. B. C. D. Sợi dây OB = 10cm, ñầu B cố ñịnh. ðầu B nối với một bản rung có tần số 20Hz. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 múi và biên ñộ dao ñộng là 1 cm. Tính biên ñộ dao ñộng tại một ñiểm M cách O là 60 cm. A. B. C. D. Dây AB=40cm căng ngang, 2 ñầu cố ñịnh, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 14 B. 10 C. 12 D. 8 Một sợi dây căng giữa hai ñiểm cố ñịnh cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây ñó là A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm sóng cơ
9 p | 1290 | 575
-
Bài tập trắc nghiệm sóng cơ học
10 p | 401 | 118
-
phương pháp giải bài tập trắc nghiệm hình học 11 (chương trình nâng cao): phần 1
103 p | 295 | 107
-
Phương pháp kỹ thuật giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Tập 1): Phần 2
117 p | 271 | 73
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 1
110 p | 331 | 66
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 - Hướng dẫn ôn tập và các phương pháp giải nhanh (Tái bản lần thứ tám): Phần 1
201 p | 192 | 42
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12: Phần 1
164 p | 176 | 31
-
Bài tập trắc nghiệm về sóng cơ trong các đề thi đại học, cao đẳng các năm trước
5 p | 191 | 24
-
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ hay
9 p | 163 | 16
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (Cơ học - Điện xoay chiều): Phần 2
207 p | 154 | 14
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 1
192 p | 141 | 13
-
Bài tập trắc nghiệm Sóng cơ - Đặng Thanh Phú
5 p | 131 | 12
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm cơ học 12: Phần 2
0 p | 155 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1): Phần 2
170 p | 104 | 12
-
Chuyên đề 02: Sóng cơ
9 p | 120 | 6
-
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 p | 47 | 4
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 2
201 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn