BÀI TẬP TỰ LUẬN VẬT LÝ LỚP 11, CHƯƠNG II - NÂNG CAO
lượt xem 184
download
Nếu lần lượt mắc điện trở R1 = 2 và R2 = 8 vào một nguồn điện một chiều có suất điện động E, r thì công suất tỏa nhiệt trên các điện trở là như nhau. Hãy tính điện trở trong của nguồn điện.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI TẬP TỰ LUẬN VẬT LÝ LỚP 11, CHƯƠNG II - NÂNG CAO
- BÀI TẬP TỰ LUẬN CHƯƠNG II-LÝ 11 NC Bài 1:Cho mạch điện như hình vẽ.(HII.1) ξ = 12V; r = 1 Ω . Rb là biến trở. 1. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 11W. Tính giá trị R tương ứng. Tính công suất của ngu ồn trong trường hợp này. 2. Phải điều chỉnh R có giá trị là bao nhiêu để công suất trên R là lớn nhất .Khi đó ampekê ch ỉ bao nhiêu? Bài 2:Cho mạch điện như hình vẽ(HII.2) ξ = 12V; r = 3 Ω ; R1 = 12 Ω . Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất mạch ngoài là lớn nhất ? Tính công suất này. Bài 3:Cho mạch điện như hình vẽ. (HII.3): ξ = 24V; r = 6 Ω ; R1 = 4 Ω . R2 là biến trở. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất: 1. Mạch ngoài lớn nhất. Tính công suất nguồn trong trường hợp này. 2. Trên R2 lớn nhất. Tính công suất này. Bài 4:Cho mạch điện như hình vẽ (HII.4): ξ = 12V; r = 1 Ω ;R1 = 6 Ω ; R3 = 4 Ω ;R2 là biến trở.Hỏi R2 bằng bao nhiêu để: 1.công suất mạch ngoài lớn nhất. 2.công suất trên R2 là lớn nhất.Tính công suất này E,r E,r E,r E,r A R1 A R1 R3 R2 R1 R2 R R2 HII.1 HII.3 HII.4 HII.2 Bài 5:Cho mạch điện như hình vẽ( HII.5),cho biết R1=10 Ω,R2=15 Ω,R3=6 ΩR4=3 Ω,nguồn có suất điện động ξ =20V,điện trở trong r=1 Ω,ampe kế có điện trở không đáng kể. 1.Hãy cho biết chiều của dòng điện qua ampe kế và số chỉ của ampe k ế là bao nhiêu 2.Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở vô cùng lớn,hãy xác định số chỉ của vôn kế khi đó là bao nhiêu? (ĐS: IA=0.59 A,dòng điện chạy từ C đến D, Vôn kế chỉ 3.67 V) Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ(HII.6),cho biết R1=3 Ω,R2=7 Ω,R3=6 ΩR4=9 Ω, nguồn có suất điện động ξ =14V,điện trở trong r=1 Ω 1.Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính và cường độ 2.Dòng điện qua mỗi điện trở 3.Hiệu điện thế UAB và UMN 4.Công suất tỏa nhiệt trên các điện trở 5.Hiệu suất của nguồn điện (ĐS:I=2A,I1=I2=1.2A,I3=I4=0.8A,UAB=12V,UMN=1,2V) Bài 7:Cho mạch điện như hình vẽ(HII.7),các nguồn giống nhau mỗi nguồn có suất điện động ξ =3 V,điện trở trong r=0.25 Ω,trên đèn có ghi 6V-6W, điện trở R1=4 Ω,R2=5 Ω,R3=5 Ω,R4=4 Ω, 1.Hãy cho biết đèn sẽ sáng như thế nào? 2.Để đèn sáng bình thường thì ta cần phải thay điên trở R1 bằng một điện trở R’ có giá trị là bao nhiêu? (ĐS:đèn sang yếu, R’=1.5 Ω) R2 R1 R3 R1 M B A C B A B A R1 Đ R4 A + X + R3 R1 X R2 R4 R2 R3 N R4 H × 4.5 nh D R3 R2 Q R1 X R2 R3 H × 4.5 nh H.2.21a ,r ,r HII.5 HII.6 HII.7
- Bài 8: 1. Nếu lần lượt mắc điện trở R1 = 2Ω và R2 = 8Ω vào một nguồn điện một chiều có suất điện động E, r thì công suất tỏa nhiệt trên các điện trở là như nhau. Hãy tính điện trở trong của ngu ồn điện. 2. Người ta mắc song song R1 và R2 rồi mắc nối tiếp chúng với điện trở Rx để tạo thành mạch ngoài của nguồn điện trên. Hỏi Rx phải bằng bao nhiêu thì công suất tỏa nhiệt ở mạch ngoài là lớn nhất? 3. Bây giờ người ta lại mắc nguồn điện trên và R 1, R2 vào mạch điện như hình vẽ.( HII.8) Trong đó R3 = 58,4Ω ; R4 = 60Ω , ampe kế A có điện trở không đáng kể. Hỏi ampe k ế chỉ bao nhiêu. Biết rằng su ất đi ện đ ộng c ủa ngu ồn điện E = 68V. Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ. (HII.9).Trong đó: E1 = E2 = 6V; r1 = 1Ω ; r2 = 2Ω , R1 = 5Ω ; R2 = 4Ω . Vôn kế V (điện trở rất lớn) chỉ 7,5V. Tính: 1.Hiệu điện thế UAB giữa A và B. 2.Điện trở R. 3.Công suất và hiệu suất của mỗi nguồn. Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ (HII.10) E1 = 12,5V; r1 = 1Ω ; E2 = 8V; r2 = 0,5Ω , R1 = R2 = 5Ω ; R3 = R4 = 2,5Ω ; R5 = 4Ω ; RA = 0,5Ω . E1, r1 Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe k ế. R1 R5 D E1, r1 V R1 R3 R2 E2, r2 A B A B A R4 E2, r2 E, r R4 R3 R2 B C A R A R1 R2 HII.9 HII.10 HII.8 Bài 11: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ(HII.11), trong đó nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2Ω ; đèn Đ: 12V-12W; R1 = 16Ω ; R2 = 18Ω ; R3 = 24Ω . Bỏ điện trở của dây nối. Điều chỉnh để đèn sáng bình thường và đạt công suất tiêu thụ cực đại. Tính Rb và E. Bài 12: Cho mạch điện như hình vẽ(HII.12). Nguồn điện có suất điện động E = 15V. Các điện trở R 4 = R3 = 4Ω , R1 = R2 = R5 = 2Ω . Biết rằng khi khóa K1 ngắt, khóa K2 đóng thì vôn kế V chỉ 2V; khi khóa K1 và K2 đều ngắt thì vôn kế V chỉ 2,5V. 1.Tính điện trở trong của nguồn điện. Tính R6. 2.Nếu đóng cả hai khóa thì vôn kế chỉ bao nhiêu? Vôn kế có điện trở rất lớn, các khóa và dây nối có điện trở nhỏ không đáng kể. Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ (HII.13), trong đó r1 = r2 = ; RA1 = RA2 = ; E1 = 5E2. Bỏ qua điện trở của dây nối và khóa K. Khi K đóng, số chỉ của ampe kế A2 là 1A. Xác định số chỉ các ampe kế khi K mở và khi K đóng. E, r E, r R1 R1 E1, r1 A C D A B R2 R3 R3 R2 R V Rb R B X B A1 A K R5 R4 R R HII.11 R R6 K2 A2 E2, r2 K1 HII.12 HII.13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp bài tập tự luận và trắc nghiệm Vật lý 10
266 p | 3700 | 1164
-
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm và tự luận Vật lý 9
9 p | 3443 | 994
-
Bài tập tự luận tổng quát về dao động điều hòa con lắc lò xo
2 p | 1092 | 173
-
Đề cương ôn tập chương IV môn Vật lý 10 – Ban cơ bản
8 p | 1795 | 120
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận chương II – Vật lý 10
9 p | 652 | 119
-
150 bài tự luận vật lý 10
50 p | 490 | 105
-
Đề cương ôn tập chương II Vật lý 11 – Chương trình nâng cao
19 p | 726 | 71
-
Học tốt tự luận trắc nghiệm Vật lý 11 - Quang học: Phần 1
63 p | 256 | 61
-
Học tốt tự luận trắc nghiệm Vật lý 11 - Quang học: Phần 2
76 p | 208 | 53
-
Đề ôn tập kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 7
4 p | 563 | 47
-
hướng dẫn giải bài tập tự luận và trắc nghiệm vật lý 11 - Điện học và điện từ học: phần 1
109 p | 217 | 37
-
Ôn tập chương VI – Vật lý 10
8 p | 353 | 32
-
hướng dẫn giải bài tập tự luận và trắc nghiệm vật lý 11 - Điện học và điện từ học: phần 2
106 p | 103 | 17
-
150 bài tập tự luận môn Vật lý lớp 10 - Phần động học
50 p | 183 | 13
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 1 (BT tự luận)
7 p | 74 | 7
-
Bài tập trắc nghiệm và tự luận Vật lí 11 phần Quang học - Hướng dẫn giải: Phần 1
84 p | 15 | 3
-
Hướng dẫn giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Vật lí 11 - Quang học - 2
55 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn