intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài tập về Kế toán tài chính

Chia sẻ: Ttth Tm | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

291
lượt xem
117
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Mua 30.000kg nguyên vật liệu chính với giá mua chưa thuế là 15.000 đồng/kg, VAT 10%, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 600.000 đồng. 2. Thanh lý một xe tải chở hàng bị hỏng, nguyên giá 600.000.000 đồng, đã khấu hao 580.000.000, chi phí thanh lý phát sinh là 400.000 trả bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi trị giá 5.000.000 đã được nhập kho. 3. Mua 20.000kg nguyên vật liệu phụ về nhập kho, giá trên hóa đơn là 4000 đồng/kg, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí vận chuyển là 400.000 do bên...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài tập về Kế toán tài chính

  1. Bài tập kế toán tài chính Doanh nghiệp ABC có tình hình đầu kỳ một số tài khoản như sau: Đơn vị tính: đồng I. Tài sản Nguyên vật liệu chính 124.000.000 (8000kg) 1 (1521) v ật liệu phụ 19.000.000 (5000kg ) 2 Nguyên (1522) Công cụ dụng cụ (153) 5.000.000 (1000 đơn vị) 3 Sản phẩm dở dang (154) 4 65.870.000 Hàng gửi đi bán (157) sản 5 200.000.000 (2.000 phẩm) Thành phẩm (155) sản 6 160.000.000 (1.600 phẩm) Tiền mặt (111) 7 100.000.000 Tiền gửi ngân hàng (112) 8 4.500.000.000 Nguyên giá tài sản cố định 21.000.000.000 9 hữu hình (211) Hao mòn tài sản cố định (8.800.000.000) 10 hữu hình (214) Phải thu khách hàng (131) 11 380.000.000 Tổng tài sản: 17.753.870.000 II. Nguồn vốn Phải trả người bán (331) 1 700.000.000 Nguồn vốn kinh doanh 15.000.000.000 2 (411) Lương nhân viên (334) 3 350.000.000 Nợ dài hạn (341) 4 1.203.870.000 Quỹ đầu tư phát triển 500.000.000 5 (414) Tổng nguồn vốn: 17.753.870.000 Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau: 1. Mua 30.000kg nguyên vật liệu chính với giá mua chưa thuế là 15.000 đ ồng/kg, VAT 10%, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 600.000 đồng. 2. Thanh lý một xe tải chở hàng bị hỏng, nguyên giá 600.000.000 đồng, đã khấu hao 580.000.000, chi phí thanh lý phát sinh là 400.000 trả bằng ti ền mặt, ph ế li ệu thu h ồi tr ị giá 5.000.000 đã được nhập kho. 3. Mua 20.000kg nguyên vật liệu phụ về nhập kho, giá trên hóa đ ơn là 4000 đ ồng/kg, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí vận chuyển là 400.000 do bên bán hàng trả.
  2. 4. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán tháng trước và lương nhân viên tháng trước. 5. Mua 2.000 đơn vị công cụ dụng cụ, tổng số tiền phải thanh toán bao g ồm thu ế là 11.440.000, VAT 10%, chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 200.000 6. Đưa vào sử dụng một tài sản cố định nguyên giá 40.000.000 cho phân xưởng sản xuất, khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần, thời gian sử dụng được xác định là 8 năm. 7. Khách hàng trả tiền mua hàng tháng trước bằng chuyển khoản. 8. Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm: - Nguyên vật liệu chính: 28.000kg - Nguyên vật liệu phụ: 18.000kg 9. Nhập khẩu một dây chuyền sản xuất thanh toán bằng chuyển kho ản giá 300.000.000, thu ế nhập khẩu 20%, VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000 và chi phí lắp đặt chạy thử 1.500.000 đểu trả bằng tiền mặt. Mua bằng quỹ đầu tư phát triển. 10. Mua 10.000kg vật liệu chính với giá chưa thuế là 15.500 đồng/kg thanh toán bằng chuy ển khoản, VAT 10%, chi phí vận chuyển 300.000 trả bằng tiền mặt. 11. Trích khấu hao tài sản cố định tính vào chi phí của: - Phân xưởng sản xuất: 25.000.000 - Bộ phận bán hàng: 20.000.000 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 35.000.000 12. Xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng sản xuất: - Nguyên vật liệu chính: 3.000kg - Nguyên vật liệu phụ: 1.000kg - Công cụ dụng cụ: 2.500 đơn vị 13. Xuất kho 10.000kg nguyên vật liệu chính và 500kg vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm. 14. Tiền lương phải trả trong kỳ: - Bộ phận sản xuất: 165.000.000 - Bộ phận quản lý phân xưởng: 45.000.000 - Bộ phận bán hàng: 60.000.000 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 70.000.000 15. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định. Tính vào lương. 16. Nhập kho 10.000 thành phẩm, còn dở dang 1.000 sản phẩm. 17. Xuất kho 5.000 thành phẩm bán trực tiếp cho công ty A với giá bán ch ưa thu ế là 250.000 đồng/sp, thuế suất 10%, công ty A được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên m ỗi s ản ph ẩm do mua với số lượng lớn. Công ty A thanh toán bằng chuyển khoản. 18. Nhận được thông báo của đại lý đã bán được toàn bộ s ố hàng tháng tr ước v ới giá ch ưa thuế là 220.000 đồng/sp, thuế suất 10%, đại lý hưởng hoa hồng 2% trên doanh số bán. Đ ại lý đã chuyển tất cả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt. 19. Xuất kho 2.000 thành phẩm bán cho công ty B với giá ch ưa thu ế là 200.000 đ ồng/sp, thu ế suất 10%. 20. Nhận được 100.000.000 cổ tức bằng chuyển khoản từ việc mua trái phiếu. 21. Đem 2.000 thành phẩm ký gởi cho đại lý bán.
  3. 22. Công ty B trả lại 200 sản phẩm kém phẩm chất, doanh nghiệp đã tiến hành nhập lại kho. Giá trị xuất kho được tính theo phương pháp FIFO, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ đ ược tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Xác đinh thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp phải n ộp. Thuế thu nhập doanh nghi ệp là 25%. Biết rằng doanh nghiệp đã nộp thuế bằng tiền gửi ngân hàng.
  4. Bài làm Nợ TK 1521 a.i.1. 450.600.000 Nợ TK 133 45.000.000 Có TK 331 495.000.000 Có TK 111 600.000 Nợ TK 811 a.i.2. 20.000.000 Nợ TK 214 580.000.000 Có TK 211 600.000.000 Nợ TK 811 400.000 Có TK 111 400.000 Nợ TK 1528 5.000.000 Có TK 711 5.000.000 Nợ TK 1522 a.i.3. 80.000.000 Nợ TK 133 8.000.000 Có TK 112 88.000.000 Nợ TK 334 a.i.4. 50.000.000 Nợ TK 331 700.000.000 Có TK 112 1.050.000.000 Nợ TK 153 a.i.5. 10.600.000 Nợ TK 133 1.040.000 Có TK 331 11.440.000 Có TK 111 200.000 Nợ TK 627 a.i.6. 12.500.000 Có TK 214 12.500.000 Nợ TK 112 a.i.7. 380.000.000 Có TK 131 380.000.000 Nợ TK 621 a.i.8. 495.400.000 Có TK 1521 424.400.000 ( 124.000.000 + 20.000 * 450.600 / 30.000 ) Có TK 1522 71.000.000 (19.000.000 + 13.000 * 4.000 )
  5. Nợ TK 211 a.i.9. 362.000.000 Có TK 112 300.000.000 Có TK 3333 60.000.000 Có TK 111 2.000.000 Nợ TK 133 36.000.000 Có TK 3331 36.000.000 Nợ TK 414 362.000.000 Có 411 362.000.000 a.i.10. Nợ TK 1521 155.300.000 ( 10.000 * 15.500 + 300.000 ) Nợ TK 133 15.500.000 Có TK 112 170.500.000 Có TK 111 300.000 a.i.11. Nợ TK 627 25.000.000 Nợ TK 641 20.000.000 Nợ TK 642 35.000.000 Có TK 214 80.000.000 a.i.12. Nợ TK 627 62.010.000 Có TK 1521 45.060.000 ( 3.000 * 450.600 / 30.000 ) Có TK 1522 4.000.000 ( 1.000 * 4.000 ) Có TK 153 12.950.000 ( 5.000.000 + 1.500 * 10.600.000 / 2.000 ) a.i.13. Nợ TK 621 153.730.000 Có TK 1521 151.730.000 Có TK 1522 2.000.000 a.i.14. Nợ TK 622 165.000.000 Nợ TK 627 45.000.000 Nợ TK 641 60.000.000 Nợ TK 642 70.000.000 Có TK 334 340.000.000 a.i.15. Nợ TK 622 33.000.000 Nợ TK 627 9.000.000 Nợ TK 641 12.000.000
  6. Nợ TK 642 14.000.000 Nợ TK 334 23.800.000 Có TK 338 91.800.000 a.i.16. Tập hợp chi phí sản xuất: Nợ TK 154 1.000.640.000 Có TK 621 649.130.000 Có TK 622 198.000.000 Có TK 627 153.510.000 Giá trị sản phẩm dở dang CK = (đồng) Tổng giá thành = (65.870.000 + 1.000.640.000 – 65.000.000 ) = 1.001.510.000 (đồng) Nhập kho thành phẩm: Nợ TK 155 1.001.510.000 Có TK 154 1.001.510.000 Giá thành đơn vị = 1.001.510.000 / 10.000 = 100.151 ( đồng ) a.i.17. Nợ TK 632 500.513.400 ( 160.000.000 + 3.400 * 100.151 ) Có TK 155 500.513.400 Nợ TK 112 1.375.000.000 Có TK 511 1.250.000.000 ( 5.000 * 250.000 ) Có TK 3331 125.000.000 Nợ TK 521 25.000.000 ( 1.250.000.000 * 2% ) Nợ TK 3331 2.500.000 Có TK 112 27.500.000 a.i.18. Nợ TK 632 200.000.000 Có TK 157 200.000.000 Nợ TK 111 475.200.000 Nợ TK 641 8.800.000 Có TK 511 440.000.000 Có TK 3331 44.000.000 a.i.19. Nợ TK 632 200.302.000 ( 2.000 * 100.151 )
  7. Có TK 155 200.302.000 Nợ TK 131 440.000.000 Có TK 511 400.000.000 Có TK 3331 40.000.000 a.i.20. Nợ TK 112 100.000.000 Có TK 515 100.000.000 a.i.21. Nợ TK157 200.302.000 ( 2.000 * 100.151 ) Có TK 155 200.302.000 a.i.22. Nợ TK 155 20.030.200 ( 200 * 100.151 ) Có TK 632 20.030.200 Nợ TK 531 40.000.000 ( 200 * 200.000 ) Nợ TK 3331 4.000.000 Có TK 131 44.000.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp: Thu nhập chịu thuế = 2.130.000.000 - (880.785.200 + 100.800.000 + 119.000.000 + 20.400.000) = 1.009.014.800 Nợ TK 821 252.253.700 (1.009.014.800*25%) Có TK 3334 252.253.700 Nợ TK 3334 252.253.700 Có TK 112 252.253.700 Kết chuyển chi phí: Nợ TK 911 1.373.238.900 Có TK 632 880.785.200 ( 500.513.400 + 200.000.000 + 200.302.000 – 20.030.200 ) Có TK 641 100.800.000 ( 20.000.000 + 60.000.000 + 12.000.000 + 8.800.000 ) Có TK 642 119.000.000 ( 35.000.000 + 70.000.000 + 14.000.000 ) Có TK 811 20.400.000 ( 20.000.000 + 400.000) Có TK 821 252.253.700 Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu: Nợ TK 511 65.000.000 Có TK 521 25.000.000
  8. Có TK 531 40.000.000 Kết chuyển doanh thu: Nợ TK 511 2.025.000.000 ( 1.250.000.000 + 440.000.000 + 400.000.000 – 65.000.000 ) Nợ TK 515 100.000.000 Nợ TK 711 5.000.000 Có TK 911 2.130.000.000 Kết chuyển lãi: Nợ TK 911 756.761.100 Có TK 421 756.761.100 Thuế VAT: Khấu trừ thuế đầu vào: Nợ TK 3331 105.504.000 Có TK 133 105.504.000 Thuế nhập khẩu: Nợ TK 3333 60.000.000 Có 112 60.000.000\ Nộp thuế cho ngân sách: Nợ TK 3331 132.960.000 Có TK 112 132.960.000 BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Đơn vị tính: đồng 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.090.000.000 2. Các khoản giảm trừ 65.000.000 3. Doanh thu thuần về ban hàng và cung cấp dịch vụ 2.025.000.000 4. Giá vốn hàng bán 880.785.200 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.144.214.800 6. Doanh thu hoạt động tài chính 100.000.000 7. Chi phí tài chính 0 8. Chi phi bán hàng 92.000.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 119.000.000 10. Thu nhập khác 5.000.000 11. Chi phí khác 20.400.000 12. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 1.009.014.800 13. Thuế thu nhập doanh nghiệp 252.253.700 14. Lợi nhuận sau thuế 756.761.100
  9. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ Đơn vị tính: đồng I. Tài sản Nguyên vật liệu chính 108.710.000 1 (1521) v ật liệu phụ 22.000.000 2 Nguyên (1522) Công cụ dụng cụ (153) 3 2.650.000 Sản phẩm dở dang (154) 4 65.000.000 Hàng gửi đi bán (157) 5 200.302.000 Thành phẩm (155) 6 280.422.800 Tiền mặt (111) 7 571.700.000 Tiền gửi ngân hàng (112) 8 4.273.786.300 Nguyên giá tài sản cố định 20.762.000.000 9 hữu hình (211) Hao mòn tài sản cố định (8.312.500.000) 10 hữu hình (214) Phải thu khách hàng (131) 11 396.000.000 Phế liệu thu hồi (1528) 12 5.000.000 Tổng tài sản: 18.375.071.100 II. Nguồn vốn Phải trả người bán (331) 1 506.440.000 Nguồn vốn kinh doanh 15.362.000.000 2 (411) Lương nhân viên (334) 3 316.200.000 Nợ dài hạn (342) 4 1.203.870.000 Quỹ đầu tư phát triển 138.000.000 5 (414) Phải trả khác (338) 6 91.800.000 Lợi nhuận chưa 7 phân 756.761.100 phối(421) Tổng nguồn vốn: 18.375.071.100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2