intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình: Tóm tắt các xu hướng phát triển của quản lý

Chia sẻ: Lê Thị Kiều Yến | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:10

125
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Tóm tắt các xu hướng phát triển của quản lý" trình bày về tư tưởng, lý thuyết quản lý, định hướng, bản chất của quản lý thời cổ đại, của phương Tây và phương Đông,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình: Tóm tắt các xu hướng phát triển của quản lý

  1. Thời gian Tư tưởng, lý  Định hướng, bản chất Nhận xét thuyết quản lý 1.  Những  nền  Ông  khẳng  định  vai  trò  của  đạo  móng đầu tiên: đức  trong  quản  lý  và  nghiên  cứu  *  Phương  Tây:  cách  thức  vận  dụng  đạo  đức  học  a)  Socrate  (469  –  vào quản lý xã hội. *  Tư  tưởng  quản  lí  399  Tr.CN)  đưa  Hãy tự biết lấy chính mình." của  các  nhà  Triết  ra  tư  tưởng  :  "Con  người  không  hề  muốn  hung  học thời cổ Hy Lạp  “Tính  toàn  năng”  ác tàn bạo." đã  chỉ  ra  các  yếu  tố  của quản lý "Việc gọi là tốt khi nó có ích." tác  động  đến  mục  "Đạo đức là khoa học là lối sống." tiêu  quản  lý  bao  Cổ đại "Hạnh  phúc  có  được  khi  nó  dung  gồm:  luật  pháp,  bộ  hòa với đạo đức." máy tổ chức quản lý  nhà  nước,  phẩm  b) Arixtốt (384 –  Ông  cho  rằng:  hình  thức  cao  nhất  chất  đạo  đức  của  322  Tr.CN):  Tư  của  quyền  lực  nhà  nước  là  những  con người nói chung  tưởng  của  Ông  hình  thức,  trong  đó  loại  trừ  khả  trong  đó  có  người  nói  về  “vai  trò  năng sử dụng quyền lực nhà nước  quản  lý  và  người  bị  quản  lí  của  nhà  một  cách  tư  lợi  mà  phải  phục  vụ  quản lý. nước  và  quyền  cho toàn xã hội. *  Chưa  hình  thành  lực nhà nước”.  có  hệ  thống  các  lý  luận.
  2. Thời gian Tư tưởng, lý  Định hướng, bản chất Nhận xét thuyết quản lý Phương đông: Tư tưởng quản lý của Nho gia thể  ­  Đã  gián  tiếp  thể  a) Tư tưởng  hiện  ở  các  mối  quan  hệ  giữa  các  hiện  các  yếu  tố  cơ  “Đạo nhân” của  yếu  tố:  Nhân,  lễ,  nghĩa,  trí,  dũng,  bản  tác  động  đến  Khổng Tử.  tín  và  lợi.  Các  yếu  tố  này  đi  đến  mục  tiêu  quản  lý  hình  mẫu  tiêu  chuẩn  của  những  gồm:  Phẩm  chất,  người  QLXH  chuyên  nghiệp  như  năng  lực  của  người  “quân  tử”  và  “kẻ  sĩ”.  Với  các  quản  lý  và  người  bị  PPQL  như:  dưỡng  dân,  giáo  dân,  quản  lý,  luật  pháp  không nặng về chính hình. và  cơ  chế  quản  lý,  Cổ đại PPQL... Hạn chế:  b)  Tư  tưởng:  Tư tưởng Pháp trị đề cao pháp luật  - Chưa  thực  sự  “Pháp  trị”  của  trong  quản  lý xã hội,  đó  là:  “Luật,  chuyên  sâu  về  quản  Quản  Trọng,  hình,  lệnh,  chính”,  thống  nhất  lý một lĩnh vực hoạt  Hàn Phi Tử... “thế”, “thuật” , :pháp” thành “Pháp  động  xã  hội  nào  cụ  trị" và pháp luật phải kịp thời, hợp  thể.Ít  nhiều  mang  thời,  công  khai,  dễ  biết,  dễ  thi  tính  ảo  tưởng  và  hành, công bằng, bênh vực kẻ yếu  khó  thực  hiện  trong  và số ít. một xã hội đầy loạn  lạc.
  3. Thời gian Tư tưởng, lý  Định hướng, bản  Nhận xét thuyết quản lý chất 2.  Thuyết  - Tăng  năng  suất  ­  Đã  nêu  được  các  yếu  tố  tác  động  quản  lý  trong  lao  động  cần  tập  đến MTQL gồm: PPQL,  nguyên tắc  xã  hội  công  trung  giải  quyết    QL,  động  lực,  xây  dựng  và  phát  nghiệp: phúc lợi công cộng,  triển  nguồn  nhân  lực,  mối  quan  hệ  a)  Thuyết  giám sát công nhân,  giữa  người  quản  lý  và  các  lực  quan  tâm  đến  mối  lượng khác trong tổ chức. “Quản  lý  quan  hệ  giữa  NQL  - Biến  con  người  thành  những  khoa  học”  và ĐTQL, nâng cao  Robot cứng nhắc Giữa TK  với  các  tác  trình độ quản lý. ­  Chỉ  áp  dụng  hiệu  quả  cho  môi  XVIII đầu  giả:  Robert  ­  Phương  pháp  trường ổn định ít thay đổi. thế kỷ XX Owen,  Charles  hoàn  thành  công  ­  Quá  đề  cao  bản  chất  kinh  tế  của  Babbage,  việc.  Tuyển  chọn,  con người mà đánh giá tháp nhu cầu  Andrew  Ure  .  huấn  luyện  công  xã  hội  do  vậy  vấn  đề  nhân  bản  ít  Đặc  biệt  là  nhân.  Tiến  hành  được quan tâm. F.W.Taylor    là  những  hợp  tác  cần  ­ Cố áp dụng nguyên tắc chung cho  cha  đẻ  của  thiết.  Khẳng  định  mọi hoàn cảnh mà không nhận thấy  Thuyết  bổn  phận  của  tính đặc thù của môi trường. “Những  người  quản  lý  và  ­ Quá chú tâm đến vấn đề kỹ thuật. nguyên  tắc  người bị quản lý. Quản  lý  khoa  học”
  4. Thời gian Tư tưởng, lý  Định hướng, bản  Nhận xét thuyết quản lý chất Thuyết  quản  5 chức năng cơ bản  ­  Đã  nêu  được  các  yếu  tố  tác  động  lý  trong  xã  của quản lý, 16 quy  đến  MTQL  gồm:  Chức  năng  quản  hội  công  tắc  về  chức  trách  lý,    nguyên  tắc  QL,  động  lực  của  nghiệp: quản  lý,  14  nguyên  các thành viên trong tổ chức và đặc  b)  Thuyết  tắc  quản  lý  hành  biệt  là  chất  lượng  của  nhân  lực  chính.  Tập  trung  thông qua tuyển chọn và đào tạo. quản  lý  hành  vào các vấn đề chủ  ­ Cố áp dụng nguyên tắc chung cho  chính:  với  tác  yếu  như:  kế  mọi hoàn cảnh mà không nhận thấy  Giữa TK  giả  tiêu  biểu  hoạch,  tổ  chức,  tính đặc thù của môi trường. XVIII đầu  là  điều  khiển,  phối  ­ Quá chú tâm đến vấn đề kỹ thuật. thế kỷ XX Fayol­“Tổng  hợp,  kiểm  tra,  quát  về  quản  quyết  định,  tuyển  lý hành chính” chọn,  đào  tạo  đội  ngũ,  kỷ  luật,  khuyến  khích,  thưởng  phạt,  lợi  ích  cá  nhân  và  lợi  ích  tập  thể,  quyền  hạn  và  trách  nhiệm,  tính  sáng  tạo  và  tính  đồng  đội trong lao động.
  5. Thời gian Tư tưởng, lý  Định hướng, bản chất Nhận xét thuyết quản lý Giữa TK  Thuyết  quản  lý  Một  tổ  chức  như  một  ­ Đã nêu được các yếu tố tác  XVIII đầu  trong  xã  hội  hệ  thống  xã  hội  muốn  động đến MTQL gồm:   Mục  thế kỷ XX công nghiệp: hoạt  động có  hiệu  quả  tiêu  chung,  thông  tin,  sự  c)  Thuyết  tổ  thì  đòi  hỏi  các  thành  chuyên môn hóa, quyền hành,  chức  trong  quản  viên  phải  hợp  tác  (ý  khuyến  khích,  quyết  định  tưởng,  sức  lực,  mong  QL,  thứ  bậc,  chức  vụ  trong  lý với tác giả tiêu  muốn,  tư  tưởng,  tư  tổ  chức,  đạo  đức  của người  biểu  là  Barnard,  cách...)  và  phải  vận  QL và của chung tổ chức. tác  giả  quyển  dụng  tâm  lý  học  vào  sách  “chức  năng  quản lý.  của  người  quản  lý”: d)  Thuyết  hành  ­  Tập  hợp  các  lý  luận  ­ Đã nêu được các yếu tố tác  vi  trong  quản  lý  và  thực  tiễn  đời  sống  động  đến  MTQL  gồm:  Sự  với  các  tác  giả  tâm lý xã hội vào quản  phát  huy  được  những  đặc  tiêu  biểu  là  G.B  lý.  Phản  ứng  hành  vi  điểm  cá  nhân  và  hạn  chế  Watson,  Doulas  của  con  người  tùy  được những trì trệ,  ỷ lại của  Mc.  Gregor  thuộc vào yếu tố khách  con  người,  tạo  môi  trường  (thuyết  X  và  quan và chủ quan. thân  thiện  và  thuận  lợi  cho  thuyết Y) ­ Đặc điểm hành vi con  tổ  chức,  tạo  động  lực  cho  người có liên quan đến  người lao động mục tiêu quản lý.
  6. Thời  Tư tưởng, lý  Định hướng, bản chất Nhận xét gian thuyết quản lý Thuyết  quản  Vấn đề  ứng xử với khách  ­  Đã  nêu  được  các  yếu  tố  tác  lý  trong  xã  hàng,  tính  tự  chủ  và  óc  động đến MTQL gồm: Tầm nhìn  hội  công  sáng tạo, năng suất do con  chiến lược, Kế hoạch của người  nghiệp: người,  các  giá  trị  trong  QL,  sắp  xếp  bộ  máy  tổ  chức,  Giữa  e)  Thuyết  văn  cuộc sống, trung thành với  chất  lượng  đội  ngũ,  PPQL,  mục  sự  nghiệp  của  mình,  hình  đích chung và giá trị chung của tổ  TK  hóa  quản  lý  thức quản lý đơn giản với  chức. XVIII  (Thuyết  Z)  biên chế quản lý gọn nhẹ.        Thích hợp với mô hình quản  đầu  với  tác  giải  lý  trong  các  doang  nghiệp  tư  thế  tiêu biểu là W.  nhân. kỷ  Ouchi ­  Cố  áp  dụng  nguyên  tắc  chung  XX cho  mọi  hoàn  cảnh  mà  không  nhận  thấy  tính  đặc  thù  của  môi  trường. g)  Thuyết  Quan  tâm  đến  người  lao  Nguyên tắc dân chủ, PP tâm lý xã  quan  hệ  con  động  trong  quá  trình  giái  hội,  động  lực  về  tài  chính  của  người  trong  quyết vấn đề. con người, sự hòa đồng giữa nhu  quản  lý  –  Nhà  quản  lý  phải  năng  cầu  xh  và  cá  nhân,  những  tác  “Nhà  nước  động,  không  quá  nguyên  động  mang  tính  xh  (môi  trường)  mới”và  “Kinh  tắc và cứng nhắc. đối với tổ chức. nghiệm  sáng  Động  lực  của  người  lao 
  7. Th.gian Tư tưởng, lý thuyết  Đ.hướng, b.chất Nhận xét QL 3.  Thuyết  quản  lý  Quản  lý  hữu  hiệu  là  ­  Phương  pháp  này  được  trong  xã  hội  thông  căn cứ vào tình huống  cho là hợp lý theo trực giác,  Thập tin:  Thuyết  quản  lý  cụ  thể  để  vận  dụng  vì  các  tổ  chức  khác  biệt  niên 60 phối  hợp  các  lý  nhau về mục tiêu, nhiệm vụ  thế kỷ XX sự  thay  đổi,  thuyết  thuyết từ trước. nên  khó  có  thể  có  những  đến nay quản  lý  theo  tình  huống  do  nguyên  lý  chung  áp  dụng  một cách khái quát. J.Woodward  (Người  Tuy  nhiên  đòi  hỏi  người  Anh)  “thuyết  lãnh  quản  quý  phải  thực  sự  có  đạo  hiệu  quả”  Xuất  tài năng, năng lực, kiến thức  bản năm 1967. về quản lý
  8. Th.gian Tư tưởng, lý thuyết QL Đ.hướng, b.chất Nhận xét 4. Tư tưởng quản lý  “Tất cả mọi lao động xã  ­ Đã nêu được các  xã hội nhìn từ CN Mác  hội trực tiếp hay lao động  yếu tố tác động đến  Thập Lênin chung nào tiến hành trên quy  MTQL gồm: Mục  niên mô tương đối lớn, thì ít  tiêu phát triển hệ  60 thế nhiều cũng cần đến một sự  thống (mục đích của  kỷ XX chỉ đạo để điều hòa những  chế độ chính trị), cơ  đến hoạt động cá nhân và thực  chế hoạt động của tổ  nay hiện những chức năng  chức, cơ cấu tổ chức  chung phát sinh từ sự vận  của bộ máy quản lý,  động của toàn bộ cơ chế  phẩm chất năng lực  sản xuất... Một người độc  của người quản lý,  tấu vĩ cầm tự mình điều  trình độ, năng lực của  khiển lấy mình, còn một  người bị quản lý,  dàn nhạc thì cần phải có  CSVC, Thiết bị, quan  nhạc trưởng” hệ sở hữu chúng, môi  Tính tất yếu của quản lý  trường xã hội, quyền  trong mọi hoạt động xã hội.  lợi người lao động…. Tính hai mặt của người  quản lý, hoạt động quản lý  phụ thuộc vào QHSX và  QHSH. 
  9. Th.gian Tư tưởng, lý thuyết  Đ.hướng, b.chất Nhận xét QL 5.  Tư  tưởng  về  - Mối quan hệ giữa ­  Đã  nêu  được  các  yếu  tố  tác  quản  lý  nhà  nước  nhà nước và nhân động  đến  MTQL  gồm:    Mục  Thập của  Chủ  tịch  Hồ  dân (Nước lấy dân tiêu  phát  triển  (mục  đích  của  niên làm gốc, gốc có chế độ chính trị), cơ chế hoạt  Chí Minh 60 thế vững cây mới bền) động  của  tổ  chức,  cơ  cấu  tổ  kỷ XX - Nhà nước pháp chức  của  bộ  máy  quản  lý,  đến quyền, nhà nước của phẩm chất năng lực của người  nay dân, do dân và vì dân. quản  lý,  môi  trường  xã  hội,  - Xây dựng và hoàn quyền lợi người lao động…. thiện nhà nước trong ­  Mang  tính  triết  lý  và  tư  sạch, vững mạnh, tưởng  đó  đã  trở  thành  hiện  hoạt động có hiệu thực trong quá trình đấu tranh,  lực hiệu quả. xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2