intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bản mô tả chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng - Trường ĐH KT KT Công nghiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương trình đào tạo ngành Tài chính ngân hàng trang bị cho người học những kiến thức giúp người học: Nắm vững kiến thức nền tảng về nhân sinh quan, thế giới quan của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, về pháp luật, ngoại ngữ và tin học; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh và tài chính-ngân hàng; có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bản mô tả chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Tài chính ngân hàng - Trường ĐH KT KT Công nghiệp

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT KT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG NGHIỆP BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (Ban hành theo quyết định số 925 /ĐHKTKTCN ngày 31/12/2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Công nghiệp – V/v Ban hành Bộ 12 chương trình đào tạo đại học chính qui) - Trường được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hàng theo quyết định số: 94/QĐ-KDCLGD ngày 29.6.2018 PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Một số thông tin về chương trình đào tạo - Tên ngành: Tên tiếng Việt: Tài chính ngân hàng Tên tiếng Anh: Finance Banking - Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Mã số ngành đào tạo: 7340201 Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Tên tiếng Việt: Cử nhân ngành Tài chính ngân hàng Tiếng Anh: Bacherlor in Finance Banking - Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Chính qui tập trung - Thời gian đào tạo: 4 năm - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt 2. Mục tiêu đào tạo: Đào tạo người học phát triển một cách toàn diện, người tốt nghiệp phải có: - Có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ lao động tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, khả năng tham gia vào các hoạt động xã hội, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Tài chính ngân hàng phải nắm vững kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực Tài chính ngân hàng, cụ thể là: ● Về kiến thức: 1
  2. o Nắm v÷ng kiến thức nền tảng về nhân sinh quan, thế giới quan của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh, về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, về pháp luật, ngoại ngữ và tin học. o Nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh và tài chính-ngân hàng; có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ● Về kỹ năng: o Có kỹ năng thực hành thành thạo về ngành Tài chính - Ngân hàng, có khả năng sáng tạo, giải quyết những vấn đề chuyên môn thuộc ngành Tài chính - Ngân hàng và thực hành tốt các công việc chuyên môn của các chuyên ngành Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp và Thị trường chứng khoán. o Có khả năng vận dụng kiến thức đào tạo vào thực tế công tác và tự học tập, rèn luyện và tu dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. o Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu nhân sự ngày càng cao trong nền kinh tế thị trường. ● Về năng lực tự chủ và trách nhiệm o Có ý thức trách nhiệm công dân, thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong nghề nghiệp o Có ý thức coi trọng việc ứng dụng sáng tạo các lý thuyết và kỹ năng, nghiệp vụ vào tình huống công việc cụ thể. o Có kế hoạch không ngừng trau dồi và bồi dưỡng chuyên môn cho bản thân. o Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhận mọi công việc được giao. 3. Thông tin tuyển sinh - Hình thức tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Dự kiến quy mô tuyển sinh: 300 sinh viên/năm. - Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương - Phương thức tuyển sinh: 4. Điều kiện nhập học - Thí sinh đủ điểm trúng tuyển vào ngành Tài chính ngân hàng. - Thí sinh phải làm thủ tục đăng kí nhập học theo quy định của trường. - Khi nhập học, thí sinh trúng tuyển thực hiện đầy đủ các qui định theo Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: - Đào tạo theo học chế tín chỉ. - Điều kiện tốt nghiệp: 2
  3. + Theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Theo quyết định số 408/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 31 tháng 08 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp. Cụ thể: - Trong thời gian học tập tối đa của khóa học. - Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian truy cứu trách nhiệm hình sự. - Tích lũy đủ số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo - Điểm trung bình chung tích lũy của khóa học đạt từ 2.0 trở lên. - Đạt trình độ tiếng Anh độ tối thiểu tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Theo QĐ740/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 20/10/2018). - Được cấp chứng chỉ kỹ năng mềm theo quy định; - Được đánh giá đạt các học phần Giáo dục quốc phòng an ninh, Giáo dục thể chất PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Sinh viên tốt nghiệp ngành/chuyên ngành Tài chính Ngân hàng có khả năng: Mã Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 hóa [1.1.1] Hiểu biết về thế giới quan, nhân sinh quan CĐR1 đúng đắn và có khả năng nhận thức, đánh giá các [1.1.1] hiện tượng một cách logic và tích cực [1.1.2] Hiểu biết và vận dụng kiến thức cơ bản về CĐR2 khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị, pháp [1.1.2] [1.1] luật vào các vấn đề thực tiễn. Kiến thức [1.1.3] Nắm vững kiến thức giáo dục An ninh - CĐR3 [1.1.3] chung Quốc phòng và năng lực thể chất. [1] Kiến toàn [1.1.4] Có trình độ ứng dụng công nghệ thông tin thức CĐR4 trường cơ bản (theo thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT [1.1.4] BGDĐT – BTTTT) [1.1.5] Sử dụng ngoại ngữ đạt trình độ tối thiểu tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại CĐR5 [1.1.5] ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Theo QĐ740/QĐ- ĐHKTKTCN ngày 20/10/2018) [1.2] [1.2.1] Có khả năng hiểu, giải thích, phân tích các CĐR6 [1.2.1] Kiến thức hiện tượng kinh tế, quy luật kinh tế, các chính sách 3
  4. Mã Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 hóa chung kinh tế. Có khả năng thu thập và xử lý, phân tích khối số liệu thống kê kinh tế, hiểu và vận dụng nguyên ngành lý kế toán, kế toán tài chính và quản trị doanh nghiệp. [1.2.2] Hiểu các nguyên lý, kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng; hoạt động của thị trường tài chính và các trung gian tài chính; chính sách tài CĐR7 [1.2.2] khóa và chính sách tiền tệ; có khả năng phân tích, đánh giá tình hình kinh tế, ngân hàng và thị trường tài chính. [1.3.1] Hiểu và phân tích, đánh giá các hoạt động cơ bản lĩnh vực tài chính doanh nghiệp và quản trị tài chính: huy động nguồn vốn kinh doanh, sử dụng tài sản, phân tích kinh doanh, có khả năng CĐR8 [1.3.1] đọc hiểu báo cáo tài chính doanh nghiệp, và các [1.3] kiến thức trong lĩnh vực ngân hàng: huy động vốn, Kiến thức tín dụng, dịch vụ ngân hàng và các hoạt động kinh chung doanh khác nhóm [1.3.2] Có khả năng phân tích, giải thích sự vận ngành hành của thị trường tài chính (thị trường tiền tệ, thị trường vốn, thị trường chứng khoán), đánh giá các CĐR9 [1.3.2] hoạt động tài chính công (thu chi ngân sách nhà nước, chính sách thuế, chính sách tiền tệ..), định giá các công cụ tài chính [1.4.1] Có khả năng đánh giá, phân tích, xây dựng quy trình đối với các hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính ngân hàng: Thẩm định tín dụng, [1.4] thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, kế toán CĐR10 [1.4.1] Kiến thức ngân hàng, quản trị ngân hàng, đầu tư tài chính, ngành quản trị rủi ro và các hoạt động khác có liên quan để có khả năng tác nghiệp tại ngân hàng, tổ chức tín dụng. CĐR11 [1.4.2] Phân tích, đánh giá, đề xuất các giải pháp [1.4.2] 4
  5. Mã Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 hóa liên quan đến hoạt động chuyên sâu về quản trị tài chính, tài chính doanh nghiệp: phân tích và lập báo cáo tài chính doanh nghiệp, thẩm định dự án, quản trị dòng tiền; lập kế hoạch và dự báo tài chính; quản trị rủi ro tài chính doanh nghiệp và quản trị rủi ro, phân tích thị trường tài chính... [2.1.1] Thực hiện thành thạo các nghiệp vụ cơ bản CĐR12 liên quan tới các công việc chuyên môn thuộc lĩnh [2.1.1] vực tài chính, Ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm [2.1.2] Kỹ năng lập luận, nghiên cứu, tính toán và phân tích dữ liệu, xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề trong công việc, nghiên cứu các vấn đề CĐR13 [2.1] Kỹ [2.1.2] cơ bản và chuyên sâu liên quan tới chuyên môn và năng ra quyết định trong hoạt động quản trị tại các đơn cứng vị trong ngành tài chính, ngân hàng. [2.1.3] Áp dụng tốt kỹ năng tìm kiếm và khai thác thông tin chuyên ngành làm cơ sở để ra các quyết CĐR14 định đầu tư, hoạch định tài chính và các quyết định [2.1.3] tài chính, tín dụng...; có khả năng hoàn thành tốt [2] Kỹ các công việc chuyên môn; năng [2.2.1] Kỹ năng giao tiếp: có tác phong chuyên nghiệp và khả năng hoàn thành mục tiêu trong giao CĐR15 dịch với các chủ thể liên quan; khả năng tiếp nhận [2.2.1] yêu cầu và tạo dựng sự hài lòng trong giao tiếp với các đối tượng khách hàng được phân công; [2.2] Kỹ [2.2.2] Kỹ năng thuyết trình các vấn đề về chuyên năng môn: có kỹ năng tổ chức trình bày, diễn đạt và CĐR16 mềm truyền đạt tốt các vấn đề chuyên môn, giúp cho [2.2.2] người nghe có thể hiểu rõ, thuyết phục và tạo sự đồng thuận của người nghe; [2.2.3] Kỹ năng tư duy, làm việc độc lập: có kiến CĐR17 thức cơ sở vững chắc, kỹ năng tiếp cận, tư duy và [2.2.3] tìm được phương án tốt nhất để giải quyết các vấn 5
  6. Mã Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 hóa đề một cách độc lập; có kỹ năng quản lý thời gian và quản trị công việc. [2.2.4] Kỹ năng làm việc theo nhóm: có kỹ năng tổ chức làm việc theo nhóm, chia sẻ ý kiến và thảo luận với các thành viên trong nhóm; có khả năng CĐR18 lãnh đạo nhóm, phân công nhiệm vụ, tạo động lực, [2.2.4] giám sát hoạt động của nhóm, định hướng và nêu các ý tưởng mới về công việc, về sản phẩm của nhóm, tổng kết các vấn đề đưa ra thảo luận nhóm; [2.2.5] Khả năng sử dụng phần mềm tin học CĐR19 [2.2.5] chuyên ngành Tài chính ngân hàng [2.2.6] Khả năng sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành CĐR20 [2.2.6] Tài chính Ngân hàng [3.1.1] Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, tinh thần làm việc độc lập, kỹ năng hợp tác nhóm CĐR21 [3.1.1] trong công việc, có khả năng tự định hướng, thích [3.1] nghi với các môi trường làm việc khác nhau. Năng lực [3.1.2] Có khả năng nghiên cứu khoa học; tự học tự chủ hỏi; có năng lực phán xét, phản biện sự việc trong CĐR22 [3.1.2] cuộc sống và đưa ra được chính kiến của mình với [3] Năng lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật; lực tự [3.2.1] Trách nhiệm nghề nghiệp: Có trách nhiệm chủ và cao với các công việc được giao; luôn có tinh thần trách cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc CĐR23 nhiệm [3.2.1] chuyên nghiệp; Tinh thần, thái độ phục vụ tận tụy; [3.2] tôn trọng khách hàng; tuân thủ các quy định về Trách chuyên môn nghiệp vụ. nhiệm [3.2.2] Trách nhiệm xã hội: Có trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và đối với cộng đồng; CĐR24 [3.2.2] tuân thủ luật pháp và quy định của cơ quan làm việc; có ý thức xây dựng tập thể đơn vị; 6
  7. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng có thể đảm nhiệm công việc tại các Tổ chức tín dụng (Ngân hàng và phi ngân hàng); các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp trong và ngoài nước ở vị trí: - Tại khối các đơn vị sự nghiệp, cơ quan quản lý: đảm nhiệm các vị trí chuyên môn thuộc hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về tài chính – ngân hàng như Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính; Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; Kho bạc Nhà nước; Tổng cục Thuế, chi cục thuế; Tổng cục Hải quan, chi cục hải quan; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia Việt Nam, Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam, v.v...; chuyên viên của vụ hoặc phòng Tài chính – Kế toán trong các Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan ở trung ương và địa phương, các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp...; - Tại các NHTM và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Công ty bảo hiểm; Quỹ tín dụng, công ty chứng khoán; công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán; công ty tài chính; công ty thẩm định giá ...) và các tổ chức tài chính quốc tế: chuyên viên tín dụng, quan hệ khách hàng, thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, quản lý nguồn vốn, kiểm soát nội bộ, quản lý rủi ro, tư vấn tài chính, giao dịch viên, kế toán, chuyên viên tài chính, môi giới, phân tích đầu tư, tư vấn tài chính, thẩm định giá, quản lý danh mục đầu tư, nhà quản trị tài chính... - Tại khối các doanh nghiệp: đảm nhiệm các vị trí thuộc khối quản trị tài chính, kế toán, kiểm toán ở các doanh nghiệp trong và ngoài nước. - Công tác tại khối các cơ quan nghiên cứu, tư vấn: giảng viên, nghiên cứu viên trong các học viện, các viện nghiên cứu, các trường đại học và các trung tâm tư vấn tài chính độc lập. - Trên thị trường tài chính - tiền tệ trong nước và quốc tế: Chuyên gia tài chính, nhà môi giới, chuyên gia phân tích đầu tư và danh mục đầu tư, Nhà đầu tư cá nhân. Khả năng học tập nâng cao trình độ của người học sau khi tốt nghiệp - Có khả năng tự hoạch định kế hoạch đào tạo và tự đào tạo để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; - Có khả năng nghiên cứu chuyên sâu và tiếp tục học tập ở các chương trình đào tạo bậc cao hơn như chương trình đào tạo sau đại học; - Có khả năng học tiếp thuận tiện các chương trình đào tạo cấp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế như CFA PHẦN III. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Cấu trúc chương trình đào tạo Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 148 tín chỉ Trong đó: 36 tín chỉ (chưa kể 4 tín chỉ giáo dục thể chất và 7 tín chỉ giáo dục quốc phòng) 101 tín chỉ 7
  8. o Phần lý thuyết : 69 tín chỉ o Phần thực hành, thực tập, đồ án : 23 tín chỉ o Khoá luận tốt nghiệp: 9 tín chỉ 2. Nội dung chương trình và kế hoạch đào tạo theo thời gian được thiết kế - Toàn bộ chương trình được thực hiện trong 4 năm, mỗi năm học được chia thành 2 học kỳ và có thể tổ chức học tập thêm trong kỳ nghỉ hè cho một số sinh viên nếu xét thấy cần thiết: o Học kỳ I: 21 tuần, từ khoảng 8/8 đến 31/12, bao gồm các nội dung: o Học kỳ II: 23 tuần, từ khoảng 01/01 đến 24/6, bao gồm các nội dung: LĐ công ích: 1 tuần. o Học kỳ hè: 6 tuần, từ khoảng 25/06 đến 7/8, bao gồm các nội dung: tổ chức ngay đầu kỳ nghỉ hè) Chú ý: n hơn so với thời điểm bắt đầu học kỳ I) khi tốt nghiệp. - Quy định thực hiện các học phần: o Các học phần lý thuyết: Tại lớp học không quá 30 tiết/ tuần. Được chia thành các phần: Lý thuyết, Bài tập + Kiểm tra, Thực hành môn học. o Các học phần thực tập, bài tập lớn: Tại phòng thực hành của trường và các doanh nghiệp, thời gian không qúa 40 giờ/ tuần. Chi tiết nội dung chương trình và kế hoạch đào tạo theo thời gian được thiết kế như sau: Bảng 1. Nội dung chương trình Khoa/ Mã Bộ Số Kết cấu học Ghi học Học phần môn tín phần chú phần thực chỉ hiện 2.1. Kiến thức giáo dục đại cương 47 36 2.1.1. Lý luận chính trị 10 10 8
  9. 1.Nguyên lý cơ bản CN Mác - Lênin 1 PLT01 (Fundamental Principles of Marxism- LLCT 2 2(21,18,30,60) X Leninism 1) 2.Nguyên lý cơ bản CN Mác - Lênin 2 PLT02 (Fundamental Principles of Marxism- LLCT 3 3(33,24,45,90) X Leninism 2 ) 3.Đường lối cách mạng ĐCS Việt Nam PLT04 (The Revolutionary Line of the LLCT 3 3(33,24,45,90) X Communist Party of Vietnam) 4.Tư tưởng Hồ Chí Minh PLT03 LLCT 2 2(21,18,30,60) X (Ho Chi Minh Ideology) 2.1.2. Khoa học xã hội 4 4 Các học phần bắt buộc 2 2 1.Pháp luật đại cương LAW01 KHCB 2 2(30,0,30,60) X (Introdution to Law ) Các học phần tự chọn 2 2 1.Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc BSA01 nhóm KHCB 2 2(26,8,30,60) X (Group Working Skills ) 2.Tâm lý học đại cương KHCB 2 2(26,8,30,60) (General Psychology) 3.Kỹ năng phỏng vấn và tìm việc hiệu BSA02 quả KHCB 2 2(26,8,30,60) (Interview skills and effective job search) 4.Lịch sử các học thuyết kinh tế ECO03 QTKD 2 2(26,8,30,60) (History of Economic Theories) 2.1.3. Nhân văn - Nghệ thuật 0 0 2.1.4. Ngoại ngữ 12 12 Các học phần bắt buộc 12 12 1.Tiếng Anh cơ bản 1 ENG01 NN 3 3(45,0,45,90) X (English 1) 2.Tiếng Anh cơ bản 2 ENG02 NN 3 3(45,0,45,90) X (English 2) 3.Tiếng Anh cơ bản 3 ENG03 NN 3 3(45,0,45,90) X (English 3) 4.Tiếng Anh cơ bản 4 ENG04 NN 3 3(45,0,45,90) X (English 4) 2.1.5. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công 10 10 nghệ - Môi trường 9
  10. Các học phần bắt buộc 8 8 1.Nhập môn tin học IS01 CNTT 3 3(45,0,45,90) X (Basic Informatics) 2.Xác suất - Thống kê MAT02 KHCB 3 3(36,18,45,90) X (Probability and Statistic) 3.Quy hoạch tuyến tính MAT03 KHCB 2 2(26,8,30,60) X (Linear programming) Các học phần tự chọn 2 1.Đại số tuyến tính MAT01 KHCB 2 2(26,8,30,60) X (Linear Algebra) 2.Nhập môn logic học QTKD 2 2(26,8,30,60) (Introduction to Logic) 3.Quản trị học BMA04 QTKD 2 2(26,8,30,60) (Principles of Management) 2.1.6. Giáo dục thể chất SPT01 GDTC 4 4 X (Physical Education ) 2.1.7. Giáo dục quốc phòng - an ninh SPT02 GDTC 7 7 X (National Defense Education) 2.2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 101 101 CÁC HỌC PHẦN LÝ THUYẾT 69 69 2.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành 17 17 Các học phần bắt buộc 11 11 1.Kinh tế vi mô ECO01 KTCS 2 2(26,8,30,60) X (Microeconomics) 2.Kinh tế vĩ mô ECO02 KTCS 2 2(26,8,30,60) X (Macroeconomics) 3.Nguyên lý thống kê POS01 KTCS 2 2(26,8,30,60) X (Principles of Economic Statistics) 4.Luật kinh tế LOW02 KTCS 2 2(26,8,30,60) X (Business Law) 5.Lý thuyết hạch toán kế toán Kế ACT01 3 3(39,12,45,90) X (Principles of accounting) toán Các học phần tự chọn 6 6 6.Kế toán doanh nghiệp Kế ACT02 3 3(39,12,45,90) X (Principles of accounting) toán 7.Quản trị doanh nghiệp BMA01 QTKD 3 3(39,12,45,90) X (Business Administration) 8.Toán tài chính TCNH FIN32 3 3(39,12,45,90) (Mathematical Finance) /TC 10
  11. 2.2.2. Kiến thức ngành (chính) 52 52 2.2.2.1. Kiến thức chung của ngành (chính) 25 25 1.Tài chính-Tiền tệ TCNH FIN01 3 3(39,12,45,90) X (Monetary Finance) /TC 2.Tài chính doanh nghiệp 1 TCNH FIN03 3 3(39,12,45,90) X (Corporate Finance 1) /TC 3.Ngân hàng thương mại TCNH FIN05 3 3(39,12,45,90) X (Commercial Bank) /NH 4.Thuế TCNH FIN09 3 3(39,12,45,90) X (Tax) /TC 5.Thị trường chứng khoán TCNH FIN16 3 3(39,12,45,90) X (Securities Market) /TC 6.Tài chính công TCNH FIN02 3 3(39,12,45,90) X (Public Finance) /TC 7.Bảo hiểm TCNH FIN08 2 2(26,8,30,60) X (Insurance) /TC 8. Định giá tài sản TCNH FIN18 2 2(26,8,30,60) X (Property Valuation) /TC 9.Phân tích tài chính doanh nghiệp TCNH FIN07 3 3(39,12,45,90) X (Business Financial Analysis) /TC 2.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành (chính) 27 Các học phần bắt buộc 21 X 1.Quản trị rủi ro tài chính TCNH FIN24 3 3(39,12,45,90) X (Financial Risk Management ) /TC 2.Tài chính quốc tế TCNH FIN17 3 3(39,12,45,90) X (International Finance ) /TC 3.Ngân hàng trung ương TCNH FIN23 3 3(39,12,45,90) X (Central bank) /NH 4.Quản trị NHTM TCNH FIN19 3 3(39,12,45,90) X (Commercial Management0 /NH 5.Tín dụng ngân hàng TCNH FIN21 3 3(39,12,45,90) X (Bank Credit) /NH 6.Tài chính doanh nghiệp 2 TCNH FIN10 3 3(39,12,45,90) X (Corporate Finance 2) /TC 7.Thanh toán quốc tế TCNH FIN11 3 3(39,12,45,90) X (International Payment) /NH Các học phần tự chọn 6 1.Kế toán ngân hàng TCNH FIN20 3 3(39,12,45,90) X (Accounting For Banking) /NH 11
  12. 2.Marketing ngân hàng TCNH FIN22 3 3(39,12,45,90) X (Marketing For Banking) /NH 3.Lập và phân tích DADT TCNH FIN30 (Planning and Analyzing Investment 3 3(39,12,45,90) /TC Project ) 2.2.3. Kiến thức ngành thứ 2 0 0 CÁC HỌC PHẦN THỰC TẬP, KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP 32 32 2.2.4. Thực tập nghề nghiệp 23 23 2.2.4.1. Thực tập chung của ngành 8 8 1.Thực tập Tài chính doanh nghiệp 1 TCNH FIN06 3 3(90,90) X (Practise : Business Finance 1) /TC 2.Thực tập: Ngân hàng thương mại TCNH FIN13 3 3(90,90) X (Practice of Commercier bank) /NH 3.Tiểu luận 1: Tài chính tiền tệ TCNH FIN04 2 2(60,60) X (Essay 1) /TC 2.2.4.2. Thực tập chuyên sâu của ngành 10 10 Các học phần bắt buộc 8 8 1.Thực tập tài chính DN2 TCNH FIN12 3 3(90,90) X (Pratice of Corporate Finance part 2) /TC 2.Thực tập Thanh toán quốc tế TCNH FIN15 2 2(60,60) X (Practice of International payment) /NH 3.Thực tập Thuế TCNH FIN14 3 3(90,90) X (Pratice of Tax) /TC Các học phần tự chọn 2 2 1.Tiểu luận 2 TCNH FIN25 2 2(60,60) X (Essay 2) /TC 2.Thực tập nghề nâng cao TCNH FIN31 2 2(60,60) (Advanced Practices) /TC 2.2.4.3. Thực tập cuối khoá FIN26 TCNH 5 5 (Graduation Practice ) 2.2.5. Khóa luận tốt nghiệp / Các học 9 9 phần thay thế KLTN 1.Thẩm định tín dụng TCNH FIN27 3 3(39,12,45,90) X (Credit Evaluation) /TC 2.Đầu tư tài chính TCNH FIN28 3 3(39,12,45,90) X (Financial investment) /TC 3.Thị trường công cụ phái sinh TCNH FIN29 3 3(39,12,45,90) X (Derivaties market) /NH 12
  13. Bảng 2. Kế hoạch đào tạo theo từng học kỳ Học Kì G S Số Khoa/ Học Tính VI VI hi T Mã HP Tên HP TC Bộ I II III IV V VI Kỳ chất I II ch T môn 148 16 19 19 20 21 19 20 14 ú Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 1 1 PLT01 2 BB LLCT 2 Mác 1 Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa 2 2 PLT02 3 BB LLCT 3 Mác 2 3 3 PLT03 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 BB LLCT 2 4 4 PLT04 Đường lối cách mạng Đảng CSVN 3 BB LLCT 3 5 1 LAW01 Pháp luật đại cương 2 BB KHCB 2 6 1 IS01 Nhập môn tin học 3 BB CNTT 3 7 2 ENG01 Anh văn 1 3 BB NN 3 8 3 ENG02 Anh văn 2 3 BB NN 3 9 4 ENG03 Anh văn 3 3 BB NN 3 10 5 ENG04 Anh văn 4 3 BB NN 3 11 1 MAT01 Đại số tuyến tính 2 TC KHCB 2 Toán chuyên đề 1 (Xác suất thống 12 1 MAT02 3 BB KHCB 3 kê) Toán chuyên đề 4 (Quy hoạch tuyến 13 3 MAT03 2 BB KHCB 2 tính) Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm 14 1 BSA01 2 TC KHCB 2 việc nhóm GDTC 15 1 SPT01 Giáo dục thể chất 4 BB 1 1 1 1 -QP 13
  14. Học Kì G S Số Khoa/ Học Tính VI VI hi T Mã HP Tên HP TC Bộ I II III IV V VI Kỳ chất I II ch T môn 148 16 19 19 20 21 19 20 14 ú GDTC 16 2 SPT02 Giáo dục quốc phòng 7 BB 7 -QP 17 1 ECO01 Kinh tế vi mô 2 BB KTCS 2 18 2 ECO02 Kinh tế vĩ mô 2 BB KTCS 2 19 3 POS01 Nguyên lý thống kê 2 BB KTCS 2 20 3 LAW02 Luật kinh tế 2 BB KTCS 2 21 2 ACT01 Lý thuyết hạch toán kế toán 3 BB KT 3 22 3 ACT02 Kế toán doanh nghiệp 3 TC KT 3 23 3 BMA01 Quản trị doanh nghiệp 3 TC QTKD 3 24 3 FIN01 Tài chính - Tiền tệ 3 BB TCNH 3 TCNH 25 4 FIN02 Tài chính công 3 BB 3 /TC TCNH 26 4 FIN03 Tài chính doanh nghiệp 1 3 BB 3 /TC 27 4 FIN04 Tiểu luận 1 2 BB TCNH 2 TCNH 28 4 FIN05 Ngân hàng thương mại 3 BB 3 /NH TCNH 29 5 FIN06 Thực tập: Tài chính doanh nghiệp 1 3 BB 3 /TC TCNH 30 5 FIN07 Phân tích tài chính doanh nghiệp 3 BB 3 /TC 14
  15. Học Kì G S Số Khoa/ Học Tính VI VI hi T Mã HP Tên HP TC Bộ I II III IV V VI Kỳ chất I II ch T môn 148 16 19 19 20 21 19 20 14 ú TCNH 31 5 FIN08 Bảo hiểm 2 BB 2 /NH TCNH 32 5 FIN09 Thuế 3 BB 3 /TC TCNH 33 5 FIN10 Tài chính doanh nghiệp 2 3 BB 3 /TC TCNH 34 5 FIN11 Thanh toán quốc tế 3 BB 3 /NH TCNH 35 6 FIN12 Thực tập: Tài chính doanh nghiệp 2 3 BB 3 /TC 36 6 FIN13 Thực tập: Ngân hàng thương mại 3 BB TCNH 3 TCNH 37 6 FIN14 Thực tập: Thuế 3 BB 3 /TC TCNH 38 6 FIN15 Thực tập: Thanh toán quốc tế 2 BB 2 /NH TCNH 39 6 FIN16 Thị trường chứng khoán 3 BB 3 /TC TCNH 40 6 FIN17 Tài chính quốc tế 3 BB 3 /TC TCNH 41 6 FIN18 Định giá tài sản 2 BB 2 /TC 15
  16. Học Kì G S Số Khoa/ Học Tính VI VI hi T Mã HP Tên HP TC Bộ I II III IV V VI Kỳ chất I II ch T môn 148 16 19 19 20 21 19 20 14 ú TCNH 42 7 FIN19 Quản trị ngân hàng thương mại 3 BB 3 /NH TCNH 43 7 FIN20 Kế toán ngân hàng 3 TC 3 /NH TCNH 44 7 FIN21 Tín dụng ngân hàng 3 BB 3 /NH TCNH 45 7 FIN22 Marketing ngân hàng 3 TC 3 /NH TCNH 46 7 FIN23 Ngân hàng trung ương 3 BB 3 /NH TCNH 47 7 FIN24 Quản trị rủi ro tài chính 3 BB 3 /TC TCNH 48 7 FIN25 Tiểu luận 2 2 TC 2 /TC 49 8 FIN26 Thực tập cuối khóa 5 BB TCNH 5 TCNH 50 8 FIN27 Đầu tư tài chính 3 BB 3 /TC TCNH 51 8 FIN28 Thẩm định tín dụng 3 BB 3 /TC TCNH 52 8 FIN29 Thị trường công cụ phái sinh 3 BB 3 /NH Tổng cộng 148 16 19 19 20 21 19 20 14 16
  17. 3. Ma trận tích lũy kiến thức (bao gồm cả tích lũy kiến thức và kỹ năng theo chuẩn ddaafđầu ra đã công bố) chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học, ngành Tài chính ngân hàng (Ma trận thể hiện tất cả các học phần theo dòng và các chuẩn đầu ra theo cột. Điểm MỨC ĐỘ yêu cầu của các học phần theo thang năng lực Bloom 2001: Kiến thức;Dave 1975: Kỹ năng; Krathwohl 1973: Đạo đức&trách nhiệm) Bảng 3. Ma trận tích lũy kiến thức (bao gồm cả tích lũy kiến thức và kỹ năng theo chuẩn đầu ra đã công bố) chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học, ngành Tài chính ngân hàng ĐẠO ĐỨC& SỐ KIẾN THỨC KỸ NĂNG TRÁCH TÍN NHIỆM CÁC HỌC PHẦN CHỈ Tính TRONG CHƯƠNG CĐR chất TRÌNH ĐÀO TẠO 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 166 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2 Nguyên lý cơ bản 1 của chủ nghĩa 2 BB 2 Mác 1 Nguyên lý cơ bản 2 của chủ nghĩa 3 BB 2 Mác 2 Tư tưởng Hồ Chí 3 2 BB 3 Minh Đường lối cách 4 mạng Đảng 3 BB 2 CSVN 17
  18. ĐẠO ĐỨC& SỐ KIẾN THỨC KỸ NĂNG TRÁCH TÍN NHIỆM CÁC HỌC PHẦN CHỈ Tính TRONG CHƯƠNG CĐR chất TRÌNH ĐÀO TẠO 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 166 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2 Pháp luật đại 5 2 BB 3 cương 6 Nhập môn tin học 3 BB 3 3 7 Anh văn 1 3 BB 3 3 8 Anh văn 2 3 BB 3 3 9 Anh văn 3 3 BB 3 3 10 Anh văn 4 3 BB 3 3 11 Đại số tuyến tính 2 TC 3 Toán chuyên đề 1 12 (Xác suất thống 3 BB 3 kê) Toán chuyên đề 4 13 (Quy hoạch tuyến 2 BB 3 tính) 18
  19. ĐẠO ĐỨC& SỐ KIẾN THỨC KỸ NĂNG TRÁCH TÍN NHIỆM CÁC HỌC PHẦN CHỈ Tính TRONG CHƯƠNG CĐR chất TRÌNH ĐÀO TẠO 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 166 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2 Kỹ năng giải 14 quyết vấn đề và 2 TC 3 3 3 3 3 làm việc nhóm 15 Giáo dục thể chất 4 BB 3 Giáo dục quốc 16 7 BB 3 phòng 17 Kinh tế vi mô 2 BB 4 4 3 18 Kinh tế vĩ mô 2 BB 4 4 4 3 Nguyên lý thống 19 2 BB 4 4 4 4 kê 20 Luật kinh tế 2 BB 4 Lý thuyết hạch 21 3 BB 3 toán kế toán Kế toán doanh 22 3 TC 3 nghiệp 19
  20. ĐẠO ĐỨC& SỐ KIẾN THỨC KỸ NĂNG TRÁCH TÍN NHIỆM CÁC HỌC PHẦN CHỈ Tính TRONG CHƯƠNG CĐR chất TRÌNH ĐÀO TẠO 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3. 3. 3. 3. 166 1. 1. 1. 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 1. 1. 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 2. 2. 1 2 3 4 5 1 2 1 2 1 2 1 2 3 1 2 3 4 5 6 1 2 1 2 Quản trị doanh 23 3 TC 3 3 nghiệp 24 Tài chính - Tiền tệ 3 BB 4 4 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 25 Tài chính công 3 BB 2 4 4 3 3 3 3 3 3 3 Tài chính doanh 26 3 BB 2 3 3 4 4 4 2 2 2 nghiệp 1 27 Tiểu luận 1 2 BB 2 3 3 2 3 3 2 3 Ngân hàng thương 28 3 BB 3 3 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 mại Thực tập: Tài 29 chính doanh 3 BB 3 3 4 4 4 4 4 3 3 3 nghiệp 1 Phân tích tài chính 30 3 BB 3 2 4 3 3 2 3 2 2 doanh nghiệp 31 Bảo hiểm 2 BB 2 2 2 3 3 3 3 3 2 2 2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1