intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bảng tuần hoàn

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:70

111
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Moseley, Henry Gwyn Jeffreys 1887–1915, nhà vật lý người Anh. Nghiên cứu tia X Tìm ra sự liên hệ giữa điện tích hạt nhân và tính chất các nguyên tố. Giải quyết được những vướng mắc của định luật tuần hoàn Mendeleev.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bảng tuần hoàn

  1. HỆ THỐNG TUẦN HOÀN SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CÁC TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
  2. Vì sao phải sắp xếp các nguyên tố theo hệ thống? x Dễ nhớ x Định hướng cho việc nghiên cứu các nguyên tố x Tạo điều kiện cho việc phát hiện và điều chế các nguyên tố mới. HÑC - A :
  3. Cách sắp xếp của Mendeleev Theo thứ tự tăng dần của khối lượng nguyên tử HÑC - A :
  4. Dành 4 chỗ trống cho 4 nguyên tố chưa được phát hiện: 44, 68, 72, & 100 HÑC - A :
  5. Một số ngoại lệ Ar (AW=39.948) đứng trước K (AW =39.0983) Co (AW=58.9332) đứng trước Ni (AW=58.69) HÑC - A :
  6. Giải thích các ngoại lệ Moseley, Henry Gwyn Jeffreys 1887–1915, nhà vật lý người Anh. Nghiên cứu tia X Tìm ra sự liên hệ giữa điện tích hạt nhân và tính chất các nguyên tố. Giải quyết được những vướng mắc của định luật tuần hoàn Mendeleev. HÑC - A :
  7. Định luật tuần hoàn mới Các nguyên tố được sắp xếp thứ tự tăng dần của đơn vị điện tích hạt nhân HÑC - A :
  8. x 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 5d 4f 6p x Nguyên tố A : có điện tử cuối ở vân đạo s và p x Nguyên tố B : có điện tử cuối ở vân đạo d HÑC - A :
  9. HệPeriodic Table of Hoàn THống Tuần the Elements IA II A III B IV B VB VI B VII B VIII B IB II B III A IV A VA VI A VII A VIII A 1 1 2 1 H H He 1.008 1.008 4.0026 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Li Be B C N O F Ne 6.939 9.0122 10.811 12.011 14.007 15.999 18.998 20.183 11 12 13 14 15 16 17 18 3 Na Mg Al Si P S Cl Ar 22.99 24.312 26.982 28.086 30.974 32.064 35.453 39.948 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 4 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 39.102 40.08 44.956 47.89 50.942 51.996 54.938 55.847 58.932 58.71 63.54 65.37 69.72 72.59 74.922 78.96 79.909 83.8 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 5 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe 85.468 87.62 88.906 91.224 92.906 95.94 * 98 101.07 102.91 106.42 107.9 112.41 114.82 118.71 121.75 127.61 126.9 131.29 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 6 Cs Ba **La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn 132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.85 186.21 190.2 192.22 195.08 196.97 200.29 204.38 207.2 208.98 * 209 * 210 * 222 87 88 89 104 105 106 107 108 109 110 111 112 114 116 118 7 Fr Ra ***Ac Rf Ha Sg Ns Hs Mt Uun Uuu Unb Uuq Uuh Uuo * 223 226.03 227.03 * 261 * 262 * 263 * 262 * 265 * 268 * 269 * 272 * 277 *285 *289 *293 Based on symbols used by ACS S.M.Condren 1999 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 * Designates that **Lanthanum Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu all isotopes are Series 140.12 140.91 144.24 * 145 150.36 151.96 157.25 158.93 162.51 164.93 167.26 168.93 173.04 174.97 radioactive 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 *** Actinium Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr Series 232.04 231.04 238.03 237.05 * 244 * 243 * 247 * 247 * 251 * 252 * 257 * 258 * 259 * 260 HÑC - A :
  10. x Hàng ngang :chu kỳ x Có 7 chu kỳ, chu kỳ 7 chưa đầy đủ HÑC - A :
  11. 1 2 3 4 5 6 7 x Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng số lớp vỏ electron. HÑC - A :
  12. x Cột dọc : Nhóm x Các nguyên tố trong cùng nhóm có tính chất tương tự. x Có cấu hình electron tương tự HÑC - A :
  13. x Các nguyên tố ở nhóm A có số electron hóa IA trị = số electron lớp vỏ ngoài cùng = số thứ VIIIA tự nhóm IIA IIIA IVA VA VIA VIIA HÑC - A :
  14. Các nguyên tố nhóm B (các nguyên tố chuyển tiếp) có số electron hóa trị = số electron lớp vỏ ngoài cùng + số electron ở phân lớp d kế cận = số thứ tự nhóm. Lưu ý: nhóm VIIIB gồm 3 cột (ứng với số electron hóa trị = 8, 9, và 10) x 28 nguyên tố f ( họ Lanthanide và actinide ) thuộc nhóm 3B HÑC - A :
  15. x Nhóm IA : kim loại Kiềm x Nhóm IIA: Kim loại Kiềm thổ HÑC - A :
  16. x Nhóm VIIA: nhóm Halogen x Nhóm VIIIA: (nhóm 0) khí trơ HÑC - A :
  17. H 1 1s1 chu kì 1, phân nhóm IA Li 3 1s22s1 chu kì 2, phân nhóm IA Na 11 1s22s22p63s1 chu kì 3, phân nhóm IA K 19 1s22s22p63s23p64s1 chu kì 4, phân nhóm IA Rb 37 1s22s22p63s23p64s23d104p65s1 chu kì 5, PN IA Cs 55 Fr 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d10 5p66s1 chu 87 kì 6, phân nhóm IA 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d105p66s24f1 : HÑC - A
  18. x Ca (20) 1s22s22p63s23p64s2 chu kì 4, phân nhóm IIA x Mg (12) 1s22s22p63s2 chu kì 3, phân nhóm IIA x Al (13) 1s22s22p63s23p1 chu kì 3, phân nhóm IIIA x Br (35) 1s22s22p63s23p64s23d104p5 chu kì 4, phân nhóm VIIA x Cl (17) 1s22s22p63s23p5 chu kì 3, phân nhóm VIIA HÑC - A :
  19. x *Nguyên tố chuyển tiếp (B) x 1/ nếu điện tử lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng (4s và 3d) = 3 – 7 thì đó là số thứ tự của nhóm x VD x Ti (22) 1s22s22p63s23p64s23d2 chu kì 4, phân nhóm IVB x Mn (25) 1s22s22p63s23p64s23d5 chu kì 4, phân nhóm VIIB x Cr (24) 1s22s22p63s23p64s23d4 chuyển thành 4s13d5 chu kì 4, phân nhóm VIB HÑC - A :
  20. x 2/ nếu điện tử lớp ngoài cùng và sát ngoài cùng (4s và 3d) = 8,9,10 thiø số thứ tự của nhóm là VIIIB x VD x Fe (26) 1s22s22p63s23p64s23d6 chu kì 4, phân nhóm VIIIB x Co (27) 1s22s22p63s23p64s23d7 chu kì 4, phân nhóm VIIIB x Ni (28) 1s22s22p63s23p64s23d8 chu kì 4, phân nhóm VIIIB HÑC - A :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2