Báo cáo " Giải quyết vấn đề xung đột về hiệu lực áp dụng giữa các điều ước quốc tế "
lượt xem 17
download
Giải quyết vấn đề xung đột về hiệu lực áp dụng giữa các điều ước quốc tế Điều 36 Luật công chứng quy định các tổ chức hành nghề công chứng có quyền "thuê nhân viên làm việc" nhưng Luật và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật(2) lại không quy định rõ về việc tuyển dụng hoặc thuê công chứng viên làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng nên dẫn đến có nhiều cách hiểu khác nhau....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Giải quyết vấn đề xung đột về hiệu lực áp dụng giữa các điều ước quốc tế "
- nghiªn cøu - trao ®æi (1) ThS. NguyÔn ThÞ ThuËn * i u ư c qu c t óng vai trò c bi t Hình th c c a s tho thu n cho dù có th quan tr ng trong quan h qu c t . V i không gi ng nhau(2) nhưng n u thi u i s các ưu th vư t tr i so v i t p quán qu c t tho thu n thì không th có lu t qu c t . (như có th ư c hình thành nhanh chóng, Xu t phát t nguyên t c bình ng v ch tính công khai, rõ ràng c a các quy ph m...), quy n, m i qu c gia u có quy n t do i u ư c qu c t ã chi m ư c v trí hàng tham gia kí k t các i u ư c v i các qu c gia u trong h th ng ngu n lu t qu c t m c và các ch th khác c a lu t qu c t . dù v phương di n l ch s , t p quán qu c t Chu n m c ư c toàn th c ng ng v n xu t hi n trư c. qu c t công nh n là căn c ánh giá tính Th c ti n t n t i c a các lo i i u ư c h p pháp c a các i u ư c qu c t chính là qu c t cho th y có s không th ng nh t các nguyên t c cơ b n c a lu t qu c t . Vì gi a m t s các quy ph m trong các i u v y, s tho thu n bình ng c a các qu c ư c qu c t khác nhau khi tham gia i u gia trong h p tác qu c t cho dù r t phong ch nh nh ng quan h pháp lu t qu c t nh t phú và có th có s “xung t” gi a m t s nh. ơn c như: Trong khi Công ư c năm i u ư c qu c t c th ư c ra i t chính 1958 v lãnh h i và vùng ti p giáp lãnh h i s tho thu n này nhưng s khó có th ánh quy nh chi u r ng c a lãnh h i và vùng giá s “xung t” này là b t h p lí khi nó ti p giáp là 12 h i lí thì Công ư c Lu t bi n năm 1982 l i quy nh chi u r ng lãnh h i v n không trái v i các nguyên t c cơ b n c a do qu c gia ven b t quy nh nhưng t i a lu t qu c t . không vư t quá 12 h i lí k t ư ng cơ s Th hai, do s ph c t p c a các m i còn vùng ti p giáp lãnh h i h p v i lãnh h i quan h gi a các ch th lu t qu c t và s thành vùng bi n có chi u r ng không quá 24 a d ng c a nhu c u v l i ích trong các lĩnh h i lí k t ư ng cơ s ... V y nguyên nhân v c kinh t , chính tr , văn hoá... gi a các ch nào d n n hi n tư ng xung t này? th lu t qu c t t ng giai o n l ch s khác Th nh t, do chính tính ch t c thù c a nhau, chính nhu c u v l i ích là cơ s chi quá trình xây d ng các quy ph m pháp lu t ph i hành ng c a qu c gia trong giao lưu qu c t nói chung và quy ph m i u ư c và h p tác qu c t . C p l i ích, ph m vi qu c t nói riêng. Như chúng ta u bi t, pháp lu t qu c t ra i và t n t i trên cơ s * Phòng qu n lí khoa h c s tho thu n gi a các ch th lu t qu c t . Trư ng i h c Lu t Hà N i 52 T¹p chÝ luËt häc sè 6/2005
- nghiªn cøu - trao ®æi h p tác... c a m i qu c gia cũng r t a d ng. lo i i u ư c qu c t như: M t khác, chính sách duy trì và c ng c các - Gi a i u ư c qu c t a phương v i m i quan h truy n th ng, hình thành các i u ư c qu c t song phương. m i quan h i tác chi n lư c n nh lâu - Gi a i u ư c qu c t chung v i i u dài... c a m i qu c gia trên th gi i nói ư c qu c t riêng. chung và Vi t Nam nói riêng trong m i giai - Gi a i u ư c qu c t trư c v i i u o n c a quá trình phát tri n cũng ư c xây ư c qu c t sau... d ng r t linh ho t và m m d o. T t c nh ng M t s h c thuy t và th c ti n qu c t ã i u này s tr c ti p tác ng t i “m c th a nh n nh ng nguyên t c cơ b n là cơ s nhân như ng” c a các qu c gia khi tham gia áp d ng gi i quy t v n xung t v xây d ng các i u ư c qu c t và “d u n” hi u l c áp d ng c a i u ư c. C th : c th c a s “nhân như ng” này chính là - Nguyên t c Lex posterior depogat priori. các quy nh trong m i i u ư c qu c t . Do Nguyên t c này ư c hi u là lu t sau ó, các i u ư c qu c t cho dù ư c kí k t thay th cho lu t trư c, văn b n sau thay th v cùng m t v n nhưng gi a các bên k t cho văn b n trư c. Ph m vi áp d ng c a ư c khác nhau ho c v cùng m t v n nguyên t c là dành quy n ưu tiên áp d ng nhưng tho thu n nh ng th i kì khác nhau cho i u ư c kí k t sau v i i u ki n i u v n có th không gi ng nhau. ư c qu c t trư c và i u ư c qu c t sau có V n t ra là có th kh c ph c ư c cùng ch th và cùng i tư ng i u ch nh. các nguyên nhân nói trên không? Nói cách - Nguyên t c Lex specialis depogat generaly. khác, li u pháp lu t qu c t có các gi i pháp N i dung c a nguyên t c ư c hi u là ch m d t ư c hi n tư ng này không? T lu t riêng thay th lu t chung. Ph m vi áp nh ng phân tích v các nguyên nhân cơ b n d ng c a nguyên t c này là dành quy n ưu d n n hi n tư ng xung t v hi u l c áp tiên áp d ng cho nh ng i u ư c c th d ng gi a các i u ư c qu c t , có th th y trong tương quan v i i u ư c khung, i u rõ nh ng i u ó không ch thu n tuý là ư c chuyên bi t trong tương quan v i i u nguyên nhân c a hi n tư ng xung t hi u ư c chung, i u ư c song phương trong l c mà nó còn chính là nh ng c thù th tương quan v i i u ư c a phương. hi n b n ch t c a lu t qu c t . Vì v y, câu - Nguyên t c Nruo in tepore in ius tr l i có l là “không”. Pháp lu t qu c t N i dung c a nguyên t c này r t a d ng cũng như th c ti n thi hành i u ư c qu c t và ph i ư c v n d ng r t chính xác cho cho th y gi i pháp kh thi hơn chính là vi c t ng trư ng h p c th . Khác v i v i nguyên t o ra các “công th c”, các “nguyên t c” h p t c Lex posterrior depogat priori, nguyên t c lí các qu c gia áp d ng khi thi hành các này ư c áp d ng cho các i u ư c có th i u ư c qu c t có s xung t này. cùng i tư ng nhưng không cùng ch th . Trong th c ti n, hi n tư ng xung t v Quy n ưu tiên áp d ng s ư c dành cho hi u l c thi hành có th di n ra i v i nhi u i u ư c th nh t trong quan h gi a các T¹p chÝ luËt häc sè 6/2005 53
- nghiªn cøu - trao ®æi qu c gia thành viên i u ư c th nh t v i thành viên Liên h p qu c không ư c t nhau và v i các qu c gia là thành viên c a c ch i các nghĩa v theo quy nh c a Hi n i u ư c th nh t và th hai. i u ư c th hai chương ngay c khi có s xung t v i b t kì ch ư c ưu tiên áp d ng trong quan h gi a i u ư c qu c t song phương ho c a các qu c gia là thành viên c a i u ư c này phương nào. Th c ti n qu c t cũng ã t ng v i nhau và v i các qu c gia là thành viên bi t n v vi c r t n i ti ng có liên quan c a c i u ư c th nh t và th hai. n quy nh này, ó chính là v Lôckơby Công ư c Viên năm 1969 v Lu t i u (v kh ng b hàng không m máu).(5) K t ư c qu c t gi a các qu c gia t i chương III qu th c thi nghĩa v d n t i ph m c a v tôn tr ng, thi hành và gi i thích i u Libya trong v vi c này chính là minh ch ng ư c(3) m i ch c p ch y u t i 2 trư ng cho s th a nh n giá tr vư t tr i c a Hi n h p: ó là gi a Hi n chương Liên h p qu c chương Liên h p qu c - i u ư c qu c t a v i các i u ư c qu c t khác và gi a i u phương trong m i tương quan v i các i u ư c qu c t trư c và i u ư c qu c t sau ư c qu c t khác.(6) (v i i u ki n các i u ư c qu c t này ph i 2. N u i u ư c qu c t có quy nh rõ cùng m t i tư ng i u ch nh).(4) Toàn b v hi u l c thi hành gi a i u ư c qu c t quy nh c a Công ư c Viên năm 1969 v ư c kí k t trư c ho c i u ư c qu c t v n này ư c hi u như sau: ư c kí k t sau thì áp d ng các quy nh c a 1. Công ư c Viên k th a toàn b i u i u ư c. 103 Hi n chương Liên h p qu c theo ó: S t n t i c a nh ng i u ư c có quy “trư ng h p có s xung t gi a nh ng nh rõ như i m 2 không ph i là ít trong i nghĩa v c a các h i viên Liên h p qu c s ng qu c t mà Ngh nh thư Manila năm chi u theo Hi n chương và nh ng nghĩa v 1996 v cơ ch gi i quy t tranh ch p kinh t chi u theo b t c m t hi p nh qu c t nào c a ASEAN chính là m t minh ch ng. Văn thì nh ng nghĩa v c a các h i viên chi u b n này có quy nh c th v ph m vi áp theo Hi n chương ph i ư c ưu tiên thi d ng cơ ch gi i quy t tranh ch p kinh t hành”. Tương quan gi a Hi n chương Liên c a ASEAN theo ó ch i u ch nh các tranh h p qu c và các hi p nh b t kì khác th c ch p phát sinh chi u theo nh ng quy nh v ch t cũng tương t như gi a i u ư c chung tham v n và gi i quy t tranh ch p c a Hi p v i i u ư c riêng và gi a i u ư c a nh khung v tăng cư ng h p tác kinh t phương v i i u ư c song phương. Nhưng ASEAN cũng như các hi p nh kinh t khác do v trí c bi t c a Hi n chương nên c lí c a ASEAN ư c ghi nh n trong Ph l c 1 lu n cũng như th c ti n u không ch p c a Ngh nh thư và các hi p nh kinh t nh n vi c áp d ng nguyên t c Lex specialis c a ASEAN ư c kí k t trong tương lai. depogat generaly hay nguyên t c Nruo in Theo quy nh này, các tranh ch p phát sinh tepore in ius mà dành quy n ưu tiên áp t các ngu n sau ây s thu c ph m vi gi i d ng cho các hi p nh khác. Như v y, các quy t c a cơ ch Manila: 54 T¹p chÝ luËt häc sè 6/2005
- nghiªn cøu - trao ®æi + Th nh t, t các quy nh h u quan ch m d t hi u l c ho c chưa b ình ch thi c a Hi p nh khung v tăng cư ng h p tác hành theo i u 59(7) Công ư c Viên năm kinh t c a ASEAN ư c kí ngày 28/1/1992 1969 thì i u ư c có trư c ch ư c áp d ng t i Singapore. trong ph m vi mà các quy nh c a i u ư c + Th hai, t các hi p nh kinh t ư c này phù h p v i i u ư c có sau li t kê trong ph l c I c a Ngh nh thư. 4. N u thành viên c a i u ư c có trư c Ngh nh thư này ghi nh n t ng c ng 44 không ng th i là thành viên c a i u ư c hi p nh kinh t như: Hi p nh a biên v có sau thì: quy n thương m i trong các d ch v chưa d - i v i các qu c gia là thành viên c a trù gi a các nư c ASEAN năm 1971; Hi p c hai i u ư c thì các quy nh ã nêu nh v các th a thu n ưu ãi thương m i i m 3 s ư c áp d ng. ASEAN năm 1977; Hi p nh cơ s v các - i v i m t qu c gia là thành viên c a d án công nghi p ASEAN năm 1980... c 2 i u ư c và m t qu c gia ch là thành + Th ba, t các hi p nh kinh t c a viên c a m t trong 2 i u ư c thì s áp d ng ASEAN s ư c kí k t trong tương lai. i u ư c mà c 2 qu c gia u là thành viên. Như v y, di n gi i quy t c a cơ ch Vi c áp d ng i m 4 không làm nh hư ng Manila là r t r ng, không ch bao g m các t i các quy nh i u 41 Công ư c Viên tranh ch p ư c ưa ra trên cơ s hi p nh năm 1969 v tho thu n s a i i u ư c a khung, các hi p nh kinh t khác ã có hi u phương ch trong quan h gi a m t s thành l c trư c khi cơ ch gi i quy t ra i mà còn viên v i nhau và i u 60 v ch m d t hi u bao g m c các tranh ch p trong tương lai l c ho c t m ình ch thi hành m t i u ư c theo các hi p nh kinh t s ư c thông qua do h u qu c a vi c vi ph m i u ư c. theo chương trình h p tác kinh t c a kh i. Trong th c ti n c a i s ng qu c t còn Tuy nhiên, hi u l c và ph m vi i u ch nh xu t hi n c trư ng h p gi i quy t v n c a cơ ch gi i quy t tranh ch p Manila s b xung t v hi u l c thi hành i u ư c qu c lo i tr , không ư c áp d ng trong trư ng t r t linh ho t và cũng ư c th a nh n r ng h p các hi p nh kinh t c a ASEAN thi t rãi. C th : M t s i u ư c qu c t v hàng l p các cơ ch gi i quy t riêng bi t có tính không ghi nh n thu t ng “v n chuy n hàng ch t c bi t và b sung, n u phát sinh không qu c t ” v i cách hi u không th ng trư ng h p như v y s áp d ng cơ ch riêng nh t, theo ó “v n chuy n hàng không qu c c a hi p nh kinh t . Như v y, nguyên t c t ” có th là: V n chuy n có i m c t cánh Lex specialis derogat lex generais - lu t ho c h cánh không cùng n m trên lãnh th riêng thay th lu t chung cũng ng th i qu c gia ho c v n chuy n có th cùng n m ư c tuân th trong trư ng h p này. trên lãnh th qu c gia nhưng có i m d ng 3. N u các thành viên c a i u ư c có nư c ngoài ho c v n chuy n có th cùng trư c cũng ng th i là thành viên c a i u n m trên lãnh th qu c gia nhưng hành trình ư c có sau trong khi i u ư c có trư c chưa v n chuy n l i bay qua không ph n qu c t ... T¹p chÝ luËt häc sè 6/2005 55
- nghiªn cøu - trao ®æi V i trư ng h p “xung t v nh danh”(8) này, cách gi i quy t ph bi n là ho t ng hành i u ư c k ti p nhau v cùng m t i tư ng i u ch nh” g m 5 kho n. v n chuy n hàng không qu c t c a chuy n (4). N u các i u ư c qu c t không cùng i tư ng bay này thu c ph m vi i u ch nh c a i u thì ương nhiên vi c i u ch nh khó có th gi ng ư c qu c t nào s áp d ng theo úng quy nhau và v n xung t v hi u l c thi hành không nh c a i u ư c ó. Nhìn chung, xung t t ra i v i lo i i u ư c qu c t này. (5). ây là v vi c x y ra vào năm 1988, khi m t v hi u l c áp d ng gi a các i u ư c qu c chi c máy bay ch khách c a hãng hàng không PAN t là m t th c t ã t n t i và s còn ti p t c NAM c a Mĩ b ánh bom và n tung trên b u tr i xu t hi n. V i m t nư c như Vi t Nam hi n làng Lôckơby c a Xcôtlen. V kh ng b kinh hoàng nay, song song v i vi c chúng ta ang ti n này ã làm thi t m ng toàn b hành khách và phi hành oàn c a chuy n bay. Mĩ, Anh và Pháp u yêu hành h i nh p ngày càng sâu r ng vào i c u Libya ph i d n 2 công dân c a Libya b coi là s ng qu c t là vi c gia tăng s lư ng các nghi ph m trong v vi c. Libya ã vi n d n Công ư c i u ư c qu c t song phương và a phương Montrean năm 1971 t ch i d n (Công ư c này mà Vi t Nam là m t bên kí k t. i u này s th a nh n quy n tài phán i v i t i ph m hàng d n n kh năng có th xu t hi n s xung không cũng thu c qu c gia mà k ph m t i là công dân). Sau g n 10 năm ph i th c hi n l nh c m v n t v hi u l c áp d ng gi a các i u ư c trên cơ s Ngh quy t c a H i ng b o an Liên h p qu c t mà Vi t Nam là thành viên. iv i qu c, Libya ã d n 2 công dân c a mình cho Mĩ vi c gi i quy t hi n tư ng xung t này, lí và Anh xét x lu n và th c ti n c a ho t ng kí k t th c (6).Xem: ThS. Nguy n Th Thu n, “V trí c a Hi n chương Liên h p qu c trong h th ng pháp lu t qu c hi n i u ư c trên th gi i cho th y không t ”, T p chí Lu t h c - c san 60 năm Liên h p th căn c vào lu t c a m i qu c gia thành qu c, tháng 10/2005. viên. Vì v y, vi c n m v ng và áp d ng (7). i u 59 Công ư c Viên quy nh: 1) M t i u chính xác các nguyên t c, các quy nh v ư c ư c xem như ã ch m d t hi u l c n u sau ó gi i quy t v n xung t v hi u l c áp t t c các qu c gia thành viên c a i u ư c ó kí k t m t i u ư c v cùng m t i tư ng i u ch nh và a) d ng gi a các i u ư c qu c t là i u T i u ư c ư c kí k t sau cho th y ho c có s xác không th thi u i v i các cơ quan và các nh n khác r ng các qu c gia thành viên có ý nh i u cán b h u quan c a Vi t Nam./. ch nh i tư ng này b ng i u ư c ó; ho c b) N u các quy nh c a i u ư c sau mâu thu n v i các quy (1). Thu t ng “xung t” ư c s d ng trong bài vi t nh c a i u ư c ư c kí k t trư c n m c không này ư c dùng ch vi c i u ch nh khác nhau gi a th thi hành ng th i hai i u ư c này. 2) i u ư c các i u ư c qu c t i v i m t i tư ng c th ư c kí k t trư c ch ư c xem là b t m ình ch ( i u ư c qu c t có cùng i tư ng i u ch nh). hi u l c thi hành n u i u ó xu t phát t i u ư c (2). Tho thu n có th ư c th hi n công khai qua ư c kí k t sau ho c có s xác nh n khác r ng ó là ý vi c àm phán kí k t các i u ư c qu c t , gia nh c a các qu c gia thành viên. nh p vào các i u ư c qu c t ã có hi u l c ho c th (8). Khác v i xung t v nh danh trong tư pháp hi n m t cách không công khai (tho thu n ng m qu c t là trư ng h p cùng m t khái ni m, m t thu t nh) như m c nhiên th a nh n và áp d ng các t p ng pháp lí nhưng pháp lu t c a các nư c l i hi u quán qu c t . không gi ng nhau nên gi i quy t v n này, th c (3). i u 30 Công ư c Viên năm 1969 có tiêu “Thi ti n thư ng áp d ng lu t toà án ho c lu t nơi có v t. 56 T¹p chÝ luËt häc sè 6/2005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn cao học: Sử dụng phương pháp thực nghiệm trong dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề khi dạy học chương “các định luật bảo toàn” Vật lí cơ bản 10, theo hướng phát huy tính tích cực, tự lực và sáng tạo của học sinh miền núi
147 p | 568 | 193
-
Đề tài "Tổ chức hoạt động nhận thức thông qua rèn luyện kỹ năng tư duy và năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học vật lý"
9 p | 679 | 188
-
TIỂU LUẬN: Một số vấn đề cơ bản về khiếu nại, tố cáo và tình hình giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố Lạng Sơn
26 p | 1057 | 146
-
Mẫu báo cáo luận văn tốt nghiệp
17 p | 429 | 65
-
Báo cáo tổng kế đề tài cấp bộ: Nâng cao hiệu lực, hiệu quả thanh tra trách nhiệm của các cơ quan hành chính Nhà nước trong việc giải quyết khiếu nại tố cáo
147 p | 164 | 47
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC – GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ TRONG DẠY HỌC GIÁO DỤC HỌC Ở TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM"
6 p | 130 | 41
-
Báo cáo: Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ngâm và phơi hạt sau lên men đến chất lượng hạt ca cao
3 p | 164 | 19
-
Báo cáo khoa học: "MộT DạNG KếT CấU NHịP MớI CHO CầU NôNG THôN VùNG ĐồNG BằNG SôNG CửU LoNG"
7 p | 81 | 17
-
TIỂU LUẬN:SỬ DỤNG CHIẾN LƯỢC THIẾT LẬP BẢNG DỮ LIỆU MỘT CÁCH CÓ HỆ THỐNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ HIỆU QUẢ VÀ TỐI ƯU
0 p | 92 | 13
-
Báo cáo " Việc giải quyết vấn đề dân sự trong vụ án hình sự"
4 p | 107 | 11
-
Báo cáo: Dạy học giải quyết vấn đề trong giảng dạy phương pháp giải một bài toán trên máy tính điện tử - Nguyễn Tân Ân
13 p | 113 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
96 p | 17 | 10
-
Báo cáo "Giải quyết việc ly hôn mà vợ, chồng thường trú ở nước ngoài "
3 p | 65 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Thiết kế chuyên đề dạy học phần Sinh học tế bào theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh
106 p | 20 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Tổ chức các hoạt động học tập theo định hướng phát triển năng lực giải quyết vấn đề trong dạy học phần Sinh học tế bào, Sinh học 10
101 p | 16 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm hoá học: Phát triển năng lực giải quyết vấn đề thông qua dạy học các vấn đề môi trường liên quan đến nguyên tố Nitơ – Hóa học 11
121 p | 22 | 3
-
Báo cáo "Giải quyết vấn đề nông nghiệp, nông thôn và nông dân trong bối cảnh Việt Nam gia nhập WTO "
6 p | 55 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn