Báo cáo " Kinh nghiệm của các nước trong hệ thống pháp luật châu âu lục địa về nguồn quy định tội phạm và hình phạt trong các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành "
lượt xem 12
download
Kinh nghiệm của các nước trong hệ thống pháp luật châu âu lục địa về nguồn quy định tội phạm và hình phạt trong các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành Trên cơ sở yêu cầu khởi kiện của NLĐ, toà án kiểm tra việc đảm bảo tính xã hội của quyết định của NSDLĐ. Nếu toà án kết luận quyết định của NSDLĐ không đảm bảo tính xã hội, NLĐ được nhận lại làm việc theo HĐLĐ cũ. Trong trường hợp ngược lại (quyết định của NSDLĐ đảm bảo tính xã hội), NLĐ vẫn được làm việc...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Kinh nghiệm của các nước trong hệ thống pháp luật châu âu lục địa về nguồn quy định tội phạm và hình phạt trong các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành "
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi TS. §ç §øc Hång Hµ * 1. Ngu n quy nh t i ph m và hình Pháp, Thái Lan... u quy nh t i ph m và ph t c a các nư c thu c h th ng pháp hình ph t trong nhi u văn b n quy ph m lu t châu Âu l c a pháp lu t chuyên ngành. Hi n nay, qua H u h t các nư c thu c h th ng pháp nghiên c u chúng tôi th y Canada có hơn lu t châu Âu l c a như: Canada, c, Nh t 100, C ng hoà liên bang c có hơn 40, B n, Pháp, Thái Lan... u quy nh t i ph m Nh t B n có hơn 80, Pháp có hơn 150, và hình ph t trong c b lu t hình s và các Thái Lan có hơn 50 o lu t chuyên ngành văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành. quy nh t i ph m và hình ph t; như: o lu t v an toàn phương ti n có g n ng cơ; Th nh t, B lu t hình s - ngu n cơ b n o lu t v an toàn thông tin; o lu t v an quy nh t i ph m và hình ph t: Nghiên c u toàn và ki m soát h t nhân; o lu t v b o quy nh c a b lu t hình s các nư c thu c v cây c i; o lu t v b o v ng, th c v t h th ng pháp lu t châu Âu l c a chúng tôi hoang dã và quy t c buôn bán qu c t , liên th y các t i ph m và hình ph t ư c quy t nh; o lu t v b o v hành vi t cáo ngư i nh trong b lu t hình s u là nh ng t i thi hành công v ; o lu t v b o v khu ph m mang tính “truy n th ng”, hành vi v c bi n qu c gia; o lu t v b o v môi khách quan ơn gi n v c u trúc, hình th c...; trư ng Nam c c; o lu t v b o v vi c có tính n nh cao và không liên quan v i ánh cá ven bi n; o lu t v b ng sáng ch ; các hành vi trong các văn b n pháp lu t khác; o lu t v bi n pháp ngo i giao; o lu t có th khái quát ư c hành vi khách quan và v b i thư ng trong lĩnh v c công; o lu t quy nh ư c t i danh c a hành vi ph m t i v b i ngo i và ngo i thương; o lu t v như: t i gi t ngư i, t i hi p dâm, t i tr m buôn bán ven bi n; o lu t v các công ti c p... cho nên, ch nh ng t i ph m này m i kinh doanh; o lu t v các d ch v hàng có th quy nh ư c trong b lu t hình s . không qu c t b c m... Th hai, các văn b n quy ph m pháp lu t Các t i ph m và hình ph t ư c quy chuyên ngành - ngu n b sung quy nh t i nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t ph m và hình ph t: Bên c nh b lu t hình s , các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu l c a như: Canada , c, Nh t B n, * Văn phòng B tư pháp t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010 51
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi chuyên ngành thư ng là nh ng t i ph m 2. Cách quy nh t i ph m và hình không mang tính “truy n th ng”; hành vi ph t trong các văn b n quy ph m pháp khách quan a d ng, ph c t p v c u trúc, lu t chuyên ngành các nư c thu c h hình th c; có tính n nh không cao; có th ng pháp lu t châu Âu l c a tính liên quan ch t ch v i các hành vi T i ph m và hình ph t ư c quy nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t khác; trong các văn b n quy ph m pháp lu t không khái quát ư c hành vi khách quan chuyên ngành các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu l c a có nh ng c i m và do ó, không quy nh ư c t i danh c a chung cơ b n sau ây: hành vi ph m t i... Th nh t, cách quy nh t i danh: Hành Các văn b n quy ph m pháp lu t chuyên vi khách quan c a các t i ph m ư c quy ngành có quy nh t i ph m và hình ph t nh trong các văn b n quy ph m pháp lu t các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu chuyên ngành u không ư c ghi t i danh l c a có nh ng c i m cơ b n sau ây: mà n i dung c a hành vi ph m t i ư c mô t M t là các văn b n quy ph m pháp lu t tr c ti p trong các i u lu t và ư c ánh s chuyên ngành không ư c phân nh rõ v i theo th t các i u lu t trong văn b n pháp các văn b n quy ph m pháp lu t hình s mà lu t tương ng. S dĩ như v y là vì m i i u thư ng ư c xây d ng l ng ghép l n nhau lu t quy nh v t i ph m ây thư ng mô t quy nh t i ph m và hình ph t. nhi u lo i hành vi khác nhau, các hành vi này Hai là các văn b n quy ph m pháp lu t có th ư c quy nh các i u lu t khác chuyên ngành thư ng xuyên ư c s a i, nhau trong cùng m t văn b n quy ph m pháp b sung. các nư c thu c h th ng pháp lu t, th m chí trong các văn b n quy ph m lu t châu Âu l c a, vi c s a i, b sung pháp lu t khác nhau và khó có th xác nh lu t ư c ti n hành thư ng xuyên và liên t c ư c t i danh chung cho t t c các hành vi khi có òi h i c a th c ti n u tranh ch ng ó. Ví d : i u 104 B lu t chăm sóc giúp t i ph m nên tính c p nh t r t cao. thanh thi u niên c a C ng hoà liên bang c Ba là các văn b n quy ph m pháp lu t quy nh b n lo i hành vi vi ph m là: "1. Cung c p nơi thư ng xuyên cho thanh thi u chuyên ngành thư ng quy nh ng th i c niên mà không có gi y phép. 2. Thành l p cơ hành vi ph m t i và hành vi vi ph m pháp s thanh thi u niên ho t ng trong ó c lu t hành chính, do ó r t d phân nh ranh ngày ho c m t ph n trong ngày mà không có gi i gi a t i ph m và vi ph m pháp lu t gi y phép. 3. Vi ph m các quy nh trình báo hành chính. v ho t ng c a thanh thi u niên t i cơ s . Nh ng n i dung sau ây s minh ch ng 4. Không công khai ti n lương, thu nh p c a cho ba c i m này c a các văn b n quy thanh thi u niên khi h tham gia lao ng. ph m pháp lu t chuyên ngành có quy nh t i Ngư i có hành vi 1, 3, 4 trên ây theo i u ph m và hình ph t các nư c thu c h th ng 104 B lu t lao ng b ph t n 1.000 Mác, pháp lu t châu Âu l c a. n u có hành vi 2 b ph t 30.000 Mác". 52 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi Th hai, cách quy nh hành vi ph m t i: t c không t i ph m nào không b x lí. H u h t các quy nh v t i ph m trong các Th ba, cách quy nh s lư ng t i văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành ph m: H u h t các văn b n quy ph m pháp các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu lu t chuyên ngành các nư c thu c h l c a u là quy nh mô t , r t rõ ràng, c th ng pháp lu t châu Âu l c a u là th . Cách quy nh này cho phép hi u và áp nh ng văn b n tương i ng n, s lư ng d ng th ng nh t các quy nh v t i ph m. i u lu t không nhi u. Vì v y, thông thư ng ây có th coi là ưu i m c a vi c quy nh trong m i văn b n quy ph m pháp lu t t i ph m trong các văn b n quy ph m pháp chuyên ngành cũng ch có m t ho c m t s lu t chuyên ngành các nư c thu c h i u lu t quy nh v t i ph m và hình ph t. th ng pháp lu t châu Âu l c a. Ví d : i u Ví d : o lu t v an toàn phương ti n có 19d Lu t v s h u chung cư c a Thái Lan g n ng cơ c a Canada ch có m t i u quy nh: "Ph t tù n 2 năm ho c ph t ti n lu t tr c ti p quy nh v t i ph m và hình n 20.000 Baht ho c c hai hình ph t ó ph t ( i u 17): “(1) M i t p oàn vi ph m i v i ngư i vi ph m các nguyên t c s h u quy nh c a o lu t này là ph m t i và: chung cư. Ngư i nư c ngoài ho c pháp (a) B ph t theo th t c rút g n n nhân nư c ngoài mà vi ph m các quy nh 100.000$ ho c (b) B ph t n 1.000.000$. c a o n th tư, i u 19e s b ph t tù n 2 (2) M i cá nhân vi ph m quy nh c a o năm ho c ph t ti n n 20.000 Baht ho c c lu t này là ph m t i và: (a) B ph t theo th hai. Trong trư ng h p có nghi ng ngư i s t c rút g n n 200.000$ ho c n 6 tháng h u căn h chung cư vi ph m nguyên t c, tù ho c c hai. (b) B ph t n 1.000$ ho c quy nh c a o lu t này thì cơ quan có n 2 năm tù ho c c hai”. th m quy n th c hi n i u tra và tri u t p Th tư, cách quy nh v trí c a t i ph m nh ng ngư i có liên quan thu th p ch ng trong o lu t: Trong các văn b n quy ph m c ho c g i các tài li u xem xét khi c n pháp lu t chuyên ngành các nư c thu c h thi t. B t kì ngư i nào vi ph m ho c không th ng pháp lu t châu Âu l c a, t i ph m và tuân th quy nh t i o n 2 i u này s b hình ph t thư ng ư c quy nh t i cu i văn ph t tù n 3 tháng ho c ph t ti n n 6.000 b n, trong m c “các hành vi ph m t i và các Baht ho c c hai". vi ph m khác”. Ví d : Lu t v t ch c, tham Thêm vào ó, khi quy nh t i ph m và gia h i h p, bi u tình c a C ng hoà liên bang hình ph t trong các văn b n quy ph m pháp c t i Chương 4. Các hành vi ph m t i và lu t chuyên ngành, các i u lu t v t i ph m các vi ph m khác (chương cu i c a văn b n c th ch có m t khung hình ph t cho t t c này) quy nh 8 t i ph m; c th là: i u 21: các trư ng h p ph m t i, không quy nh c u T i phá ho i các bu i h p ho c bi u tình; thành t i ph m tăng n ng và các tình ti t nh i u 22: T i e do ngư i lãnh o các bu i khung tăng n ng. Cách quy nh này tuy ơn h p ho c bi u tình; i u 23: T i d d gi n nhưng cũng t o ra kh năng pháp lí ngư i khác tham gia các bu i h p b c m; xác nh và x lí t i ph m, b o m nguyên i u 24: T i mang theo vũ khí khi tham gia t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010 53
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi h i h p c a ngư i t ch c; i u 25: T i t ư c ngăn c n nhân viên y ban thông tin... ch c h p kín; i u 26: T i t ch c h p trái (2) Ngư i nào vi ph m quy nh t i i u này phép; i u 27: T i mang theo vũ khí khi h i là ph m t i và b ph t n 1.000$”. i u h p c a ngư i tham gia; i u 28: T i phá 67.1 quy nh: “(1) Không ai v i ý nh hu các bi n c m c a công an. Vi c nhà làm ngăn ch n quy n truy c p theo quy nh c a lu t quy nh t i ph m và hình ph t trong o lu t này: a) Tiêu h y, s a ch a, thay ph n cu i c a văn b n quy ph m pháp lu t i d li u; b) Làm gi d li u ho c ưa d chuyên ngành cho th y n i dung chính trong li u sai; c) Che gi u d li u ho c; d) Ch văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành o, ngh , khuyên ho c gây ra vi c th c không ph i là các quy nh t i ph m ho c hi n hành vi ư c quy nh t i m a n hình ph t mà nó ch là ph n x lí các vi i m c. (2) Ngư i nào vi ph m kho n 1 i u ph m pháp lu t liên quan n lĩnh v c mà này là ph m t i và: (a) B ph t n 2 năm tù văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành ho c n 10.000$ ho c c hai. (b) B ph t ó i u ch nh, b o v . theo th t c rút g n n 6 tháng tù ho c n Th năm, cách quy nh v trí c a t i 5.000$ ho c c hai”. ph m so v i hình ph t: - Tuy quy nh nhi u hành vi b c m a. T i ph m và hình ph t u ư c quy nhưng các hành vi ó có tính nguy hi m cho nh trong cùng m t i u lu t: Cách quy xã h i khác nhau nên m i hành vi b áp d ng nh t i ph m và hình ph t trong cùng m t m t ho c m t s hình ph t khác nhau. Do i u lu t ch chi m t l không áng k trong v y, m i hành vi ph m t i và tương ng là s các văn b n quy ph m pháp lu t chuyên hình ph t i v i hành vi ó ư c quy nh ngành có quy nh t i ph m và hình ph t trong nhi u i u lu t khác nhau. Ví d : Lu t các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu tr ng tr các hành vi liên quan n ho t ng l c a. Ví d : i u 51 Lu t v ngư i nư c m i dâm tr em và tranh nh khiêu dâm tr ngoài làm vi c t i Thái Lan quy nh: "B t kì em c a Nh t B n quy nh nhi u hành vi b ngư i nư c ngoài nào tham gia làm vi c t i c m như: môi gi i m i dâm tr em, g g m Thái Lan mà không có gi y phép s b ph t m i dâm tr em, cung c p tranh nh khiêu tù n 5 năm ho c ph t ti n t 2.000 Baht dâm tr em... i u 5 Lu t này quy nh: n 100.000 Baht ho c c hai...". Cách quy "Ngư i nào môi gi i m i dâm tr em s b nh này giúp cho vi c áp d ng pháp lu t ph t tù kh sai n 5 năm và/ho c b ph t ư c th ng nh t và chính xác. Tuy nhiên, ti n n 10.000.000 Yên. Ngư i nào môi gi i cách quy nh này ch có th ư c th c hi n m i dâm tr em v i ý nh thư ng xuyên s trong trư ng h p o lu t ó: b ph t tù kh sai n 7 năm và ph t ti n n - Quy nh r t ít hành vi b c m. Ví d : 10.000.000 Yên". i u 6 Lu t này quy nh: i u 67 o lu t v thông tin c a Canada "Ngư i nào g g m ngư i khác ph m t i ch quy nh r t ít hành vi b c m và tương m i dâm tr em... s b ph t tù kh sai n 5 ng v i s ít hành vi ó là quy nh v t i năm và/ho c b ph t ti n n 5.000.000 ph m và hình ph t; c th là: “(1) Không ai Yên". i u 7 Lu t này quy nh: "Ngư i nào 54 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi cung c p tranh nh khiêu dâm tr em s b kê) trong nhi u i u lu t khác nhau nhưng ph t tù kh sai n 3 năm ho c b ph t ti n hình ph t i v i t t c các hành vi ó l i n 3.000.000 Yên...". (ch c n) ư c quy nh trong cùng m t i u b. T i ph m và hình ph t không ư c lu t. Cách quy nh này tuy có th gây khó quy nh trong cùng m t i u lu t: Bên c nh khăn cho vi c nghiên c u, tìm hi u và áp cách quy nh t i ph m và hình ph t trong d ng pháp lu t nhưng nó l i có giá tr khoa cùng m t i u lu t, các văn b n quy ph m h c v m t l p pháp. B i l , n u i u lu t pháp lu t chuyên ngành các nư c thu c h nào cũng quy nh c t i ph m và hình ph t th ng pháp lu t châu Âu l c a còn quy s d n n s trùng l p không c n thi t v nh t i ph m và hình ph t trong các i u lo i và m c hình ph t có th ư c áp d ng. lu t khác nhau. Cách quy nh này chi m t Th sáu, cách quy nh hình ph t: Hình l áng k trong s các văn b n quy ph m ph t ch y u có th ư c áp d ng i v i pháp lu t chuyên ngành có quy nh t i ngư i ph m t i là ph t ti n và tù có th i h n ph m và hình ph t các nư c thu c h (chi m t i 99,5%) và tương ương nhau. th ng pháp lu t châu Âu l c a. Ví d : i u Hình ph t khác như tù chung thân ch chi m 191 Lu t v công ti trách nhi m h u h n c a t l r t nh , kho ng 0,4% và ch ư c áp Thái Lan quy nh: "B t c công ti nào d ng i v i m t s ít t i ph m c bi t nguy không th c hi n quy nh t i i u 11, i u hi m như: t i buôn bán b t h p pháp ch t ma 25, i u 31 o n 2, i u 40, i u 48, i u túy ( i u 4(1) o lu t v ki m soát ma túy 51, i u 55 o n 2, i u 58, i u 59, i u c a Canada); t i giam gi ho c dùng th o n 62 o n 2, i u 63 o n 2, i u 64, i u 65 khác tư c t do cá nhân, gây thương tích o n 3, i u 108 o n 2, i u 127, i u ho c e do dùng vũ l c i v i ngư i khác 133, i u 138 o n 2, i u 142, i u 143, nh m cư ng ép ngư i ó m i dâm ( i u 12 i u 145 o n 1, i u 64, i u 65 o n 3, Lu t phòng, ch ng m i dâm c a Thái Lan)... i u 108 o n 2, i u 127, i u 133, i u Ví d : i u 30(1) o lu t v tiêu chu n tiêu 138 o n 2, i u 142, i u 143, i u 145 th năng lư ng c a các phương ti n có g n o n 2, i u 188 ho c i u 189 s b ph t ng cơ c a Canada quy nh: “(a) Ngư i ti n n 20.000 Baht". Cách quy nh t i nào vi ph m ho c không tuân th quy nh ph m và hình ph t trong các văn b n quy c a o lu t này, tr quy nh t i i u 11(1) ph m pháp lu t chuyên ngành như trên các ho c 27(1)... là ph m t i và b ph t theo th nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu l c t c rút g n n 100.000$ ho c n 1 năm tù a ư c th c hi n trong trư ng h p o lu t ho c c hai”. i u L2330-10 B lu t qu c ó quy nh nhi u hành vi b c m và các phòng, an ninh c a Pháp quy nh: "Hành vi hành vi có tính nguy hi m cho xã h i tương nh p kh u m t s lo i vũ khí không có gi y ương nhau nên m c dù nhi u hành vi b phép thì b ph t tù n 5 năm ho c ph t ti n c m khác nhau nhưng u b áp d ng m t n 9.000 Euro; ph m t i có t ch c thì b ho c m t s hình ph t gi ng nhau. Do v y, ph t tù n 10 năm và b ph t ti n n " tuy các hành vi ph m t i ư c quy nh (li t 500.000 Euro . Vi c nhà làm lu t các nư c t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010 55
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi thu c h th ng pháp lu t châu Âu l c a “Vi ph m quy nh c a o lu t này thì b quy nh hình ph t ti n nhi u (và tương ph t n 2.000$. Hành vi vi ph m quy t c ương v s lư ng v i hình ph t tù có th i khác nh m th c hi n các quy nh c a o h n) là m t ti n b , v a áp ng ư c yêu lu t này b ph t n 2.000$”. Vì các t i c u u tranh phòng, ch ng t i ph m, v a ph m và hình ph t ư c quy nh trong các th hi n rõ nguyên t c nhân o, v a phù văn b n pháp lu t chuyên ngành các nư c h p v i “tính ch t kinh t ” c a các t i ph m. thu c h th ng pháp lu t châu Âu l c a 3. Lí do c a vi c quy nh t i ph m và u là các t i ph m có tính chuyên ngành hình ph t trong các văn b n quy ph m nên ph i t chúng trong t ng th văn b n pháp lu t chuyên ngành các nư c thu c (ho c các văn b n) quy ph m pháp lu t h th ng pháp lu t châu Âu l c a chuyên ngành chúng ta m i có th hi u Vi c quy nh t i ph m và hình ph t úng, hi u và qua ó m i áp d ng úng trong các văn b n quy ph m pháp lu t và th ng nh t các quy nh c a pháp lu t. chuyên ngành các nư c thu c h th ng Hơn n a, vì hành vi khách quan c a các t i pháp lu t châu Âu l c a ch y u d a trên ph m và hình ph t ư c quy nh trong các các cơ s sau ây: văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành Th nh t, tính liên quan c a hành vi liên quan v i nhau r t ch t ch cho nên, n u khách quan c a t i ph m v i quy nh trong m t quy nh thay i, s kéo theo s thay văn b n pháp lu t chuyên ngành: Nghiên c u i c a quy nh khác, trong ó có quy nh quy nh v t i ph m và hình ph t trong các v t i ph m và hình ph t. Do v y, n u quy văn b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành nh các t i ph m này trong b lu t hình s các nư c thu c h th ng pháp lu t châu Âu không nh ng không hi u úng và các quy l c a cho th y các hành vi b quy nh là nh v các t i ph m này mà còn không b o t i ph m bao gi cũng là hành vi liên quan m tính n nh c a b lu t hình s . ch t ch v i các quy nh trong văn b n quy Th hai, tính linh ho t c a t i ph m ph m pháp lu t chuyên ngành tương ng. ư c quy nh trong các văn b n pháp lu t M i văn b n quy ph m pháp lu t chuyên chuyên ngành: Vi c quy nh t i ph m và ngành các nư c thu c h th ng pháp lu t hình ph t trong các văn b n pháp lu t châu Âu l c a ch quy nh m t nhóm quan chuyên ngành các nư c thu c h th ng h xã h i tương i h p. Vì v y, quy nh v pháp lu t châu Âu l c a t o cho các quy t i ph m trong m i văn b n chính là m t nh này có tính linh ho t cao. Vi c s a i, nhóm hành vi nguy hi m xâm ph m n b sung hay xoá b m t quy nh nào ó v nhóm quan h xã h i ó. Ví d : o lu t v t i ph m và hình ph t tr nên khá ơn gi n. công viên qu c gia c a Canada quy nh các Như ã phân tích trên, quy nh v t i ph m v n có liên quan n b o v công viên và hình ph t g n v i quy nh c a pháp lu t qu c gia ng th i quy nh nh ng hành vi chuyên ngành và ph thu c tr c ti p vào quy xâm ph m n nhóm quan h xã h i này là nh c a văn b n quy ph m pháp lu t chuyên t i ph m. i u 24 o lu t này quy nh: ngành tương ng. Ch ng h n, khi m t o 56 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi lu t chuyên ngành m r ng ph m vi các hành kì ban hành B lu t hình s năm 1791 chưa vi b o lu t ó c m thì quy nh v t i ph m làm ư c ng th i các nhà l p pháp còn cũng ph i ư c thay i theo. Vì v y, n u t i nh n m nh nguyên t c: t t c t i ph m u ph m và hình ph t ư c quy nh trong văn ư c quy nh trong b lu t hình s . V i b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành thì s quy nh này, b lu t hình s th i ó là thay i ó m i có th ư c ti n hành m t ngu n duy nh t c a lu t hình s hay nói cách cách ng b và k p th i, tránh ư c nh ng khác, nó là ngu n duy nh t c a t i ph m và khó khăn, ph c t p khi s a i, b sung m t hình ph t. Quan ni m này cũng gi ng như s i u c a b lu t hình s . quan i m v ngu n c a t i ph m và hình Th ba, tính ch u nh hư ng b i nguyên ph t c a các nhà l p pháp hình s Vi t Nam t c pháp ch và tính " ng" c a t i ph m: hi n nay. Tuy nhiên, quan i m v ngu n Theo cách hi u thông thư ng, nguyên t c c a lu t hình s Pháp nói riêng và c a h u pháp ch nói chung ư c hi u là s tuân th h t các nư c thu c h th ng pháp lu t châu tri t các quy nh c a pháp lu t. Trong Âu l c a ngày càng có s thay i, nh t là lĩnh v c hình s , nguyên t c này òi h i khi sau Chi n tranh th gi i l n th II. S thay quy nh các hành vi ph m t i ph i m b o i này b t ngu n t nh ng thay i v m i s rõ ràng, chính xác và d hi u. Hình ph t m t c a i s ng xã h i cũng như s phát ph i ư c quy nh trong lu t và tương x ng tri n khoa h c kĩ thu t . Chính t nh ng thay v i tính ch t và m c nguy hi m c a t i i này ã làm n y sinh và ch m d t nhi u ph m ng th i ph i m b o vi c áp d ng lo i t i ph m khác nhau, òi h i các nhà l p ư c th ng nh t và chính xác trong ph m vi pháp hình s m t quan ni m m i v ngu n tinh th n c a i u lu t. h n ch s tùy ti n, c oán c a các c a t i ph m và hình ph t, không ch là b th m phán, nh ng nhà tư tư ng ti n b như lu t hình s mà còn bao g m c các văn b n Montesquieu ã cao nguyên t c pháp ch quy ph m pháp lu t chuyên ngành. và coi ây là nguyên t c cơ b n c a pháp lu t Th tư, tính áp ng, thích nghi v i s nói chung và pháp lu t hình s nói riêng. Cùng "bùng n " c a tình hình t i ph m: Sau Chi n v i s ra i và nh ng òi h i c a nguyên t c tranh th gi i l n th II, tình tr ng t i ph m pháp ch , t i ph m và hình ph t cũng ph i các nư c châu Âu gia tăng t bi n. Theo ư c quy nh trong lu t - bao g m c lu t s li u th ng kê c a c nh sát, năm 1960, hình s và lu t chuyên ngành. riêng Pháp s lư ng ngư i ph m t i là Pháp, B lu t hình s năm 1810, có 687.766; con s này c a năm 2000 là hi u l c t ngày 01/01/1811 ra i như là 3.771.879 ngư i. Như v y, trong vòng 40 minh ch ng cho s th ng l i c a nh ng tư năm, s lư ng t i ph m Pháp ã tăng tư ng ti n b so v i nh ng tư tư ng cũ. 500%. Nh ng con s nêu trên ph n ánh tình Theo ó, l n u tiên, t i ph m ư c chia hình t i ph m cũng như s b t n trong thành ba lo i: tr ng t i, khinh t i và t i vi chính sách hình s c a Pháp nói riêng và c a c nh - i u mà các nhà l p pháp hình s th i các nư c châu Âu nói chung. S b t n ó t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010 57
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi d n n hàng lo t các văn b n lu t ra i hình s - nh ng ngành lu t có kh năng ng nh m i phó l i tình hình t i ph m nêu trên, ch m nhi u nh t n nh ng quy n thi t thân trong ó có c các văn b n quy ph m pháp c a con ngư i. Vi c cao các quy n con lu t chuyên ngành, ngoài b lu t hình s .(1) ngư i và các thi t ch ki m soát vi c th c Riêng Pháp, v i t ng s kho ng t 11.000 hi n các quy n này ã tác ng r t l n n n 13.000 t i ph m ư c quy nh trong các vi c s a i, ban hành các quy nh c a lu t văn b n lu t c a cơ quan l p pháp và cơ quan hình s và ngu n c a lu t hình s . hành pháp, con s kh ng l này ã t ra cho Th sáu, tính áp ng m c ích c a hình các nhà l p pháp nhu c u pháp i n hoá b ph t: Ngày nay, các nư c trên th gi i ch ng lu t hình s (2) nhưng trên th c t , công vi c ki n s phát tri n có tính ch t t phá c a này chưa làm ư c và khó có th làm ư c. các ngành khoa h c v con ngư i. S phát Hơn n a, các quy nh t i ph m và hình ph t tri n này ã d n n nh ng thay i v nh n trong các văn b n pháp lu t chuyên ngành th c c a các nhà l p pháp v v n m c còn là cơ s pháp lí c n thi t u tranh ích (ch c năng) c a hình ph t. Theo quan phòng, ch ng t i ph m và các hành vi vi ph m ni m truy n th ng, hình ph t có ba ch c khác trong các lĩnh v c nh t nh. Chúng ã năng chính: tr thù ngang b ng, lo i tr và áp ng nh ng yêu c u c p bách, thư ng e d a.(3) Tr thù ngang b ng b i vì v b n xuyên và k p th i c a cu c u tranh phòng, ch t, hình ph t là m t s tr ng tr ngang ch ng t i ph m trong m t lĩnh v c nh t b ng i v i ngư i có hành vi gây thi t h i nh; b sung k p th i và có hi u qu cho cho xã h i. V i ch c năng này, các nhà l p các quy nh còn thi u c a b lu t hình s . pháp kì v ng s làm cho ngư i ph m t i Th năm, tính cao quy n con ngư i nh n th c ư c l i l m mà h gây ra. Ch c trong các quy nh c a pháp lu t: Nh ng năng lo i tr ư c th hi n vi c hình ph t năm g n ây, r t nhi u công ư c qu c t v nh m ngăn ch n ngư i ph m t i ti p t c gây quy n con ngư i ã ư c các qu c gia thành ra nh ng thi t h i cho xã h i. Ch c năng e viên phê chu n. Quy nh v các quy n cơ d a ư c th hi n vi c hình ph t ng th i b n c a con ngư i trong các văn b n pháp có tính ch t răn e, không nh ng i v i lu t qu c t tuy không tác ng m t cách ngư i b k t án mà còn răn e c nh ng tr c ti p vào h th ng các quy ph m pháp ngư i xung quanh.(4) S phát tri n nhanh lu t hình s c a m i qu c gia nhưng nó l i chóng c a các khoa h c v con ngư i ã làm có liên quan ch t ch v i các quy nh c a cho các nhà l p pháp ph i t l i v n v h th ng pháp lu t n i a. Trong s cao ch c năng c a hình ph t. Ngư i ta nh n th y các quy n cơ b n này, các công ư c qu c t r ng nhà tù - hình tư ng tiêu bi u c a hình khuy n khích các qu c gia thành viên b o v ph t trong lu t hình s m i ch áp ng ư c các quy n cơ b n v các m t c a công dân. m t n a ch c năng tr thù ngang b ng. Trên Trong nh ng quy n ó, có m t s quy n liên th c t , không ph i lúc nào ngư i b k t án quan ch t ch n lu t hình s và t t ng cũng nh n th c ư c rõ l i l m c a mình. 58 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010
- Nhµ n−íc vµ ph¸p luËt n−íc ngoµi Hơn n a, nhà tù không ph i là nơi giáo d c xã h i b ng pháp lu t và h u h t các lĩnh v c mà còn ư c ánh giá là nơi " ào t o" ra xã h i u có các quy ph m pháp lu t i u nh ng ngư i ph m t i. Nói cách khác, th c t ch nh. Xu t phát t lí do ó, các qu c gia này nhà tù ch áp ng ư c duy nh t m t ch c u ban hành nh ng o lu t riêng bi t, i u năng ó là ch c năng "lo i b " có tính ch t ch nh t ng nhóm quan h xã h i. Nh ng hành t m th i m t cá nhân trong m t th i gian nh t vi nào c n thi t ph i i u ch nh b ng hình nh. Nhi u nhà hình s h c cho r ng hình ph t (mang tính hình s , k c ph t vi c nh và ph t, bên c nh các ch c năng k trên, còn ph t ti n) u ư c quy nh trong nh ng o ph i bao g m c ch c năng giáo d c. Quan lu t chuyên bi t ó. Như v y, cơ s c a vi c ni m này không ph i là m i(5) nhưng nó ư c quy nh t i ph m và hình ph t trong các văn th a nh n r ng rãi b i nh ng ngư i theo b n quy ph m pháp lu t chuyên ngành Nh t trư ng phái " ơ-phen Sâu-ci-ô Nu-ve-lơ". B n và Thái Lan còn do nh hư ng t bên Chính vì v y, sau Chi n tranh th gi i l n th ngoài và khi ưa vào áp d ng, ngư i Nh t II, hàng lo t các lu t ra i (trong ó có c B n và Thái Lan th y r ng nó khá thu n ti n các văn b n quy ph m pháp lu t chuyên trong quá trình qu n lí xã h i b ng pháp lu t ngành) mà n i dung c a nó hư ng t i nh ng ng th i, có th áp d ng các ch tài c n bi n pháp giáo d c ngư i ph m t i ngoài bi n thi t mà không c n ph i s d ng n các quy pháp tù giam nh m m b o s tái hoà nh p nh trong b lu t hình s ./. c ng ng ư c t t hơn. Th b y, tính ch u nh hư ng b i h (1). J-J de Bresson, "inflation des lois pénales et législations ou réglemetation technique"; (s l m th ng pháp lu t: Như chúng ta ã bi t, ngoài phát các văn b n lu t hình s ), RSC, 1985, p. 241 các nư c châu Âu, Nh t B n và Thái Lan (T p chí khoa h c lu t hình s , tr. 241). là các qu c gia ã th c hi n chính sách m (2). Thông tư ngày 07/6/1985 c a Th tư ng Pháp v c a, giao lưu r ng rãi v i các qu c gia vi c thành l p U ban s a i B lu t hình s năm 1810, có tên là "Commission inventaire". phương Tây trong nhi u lĩnh v c, trong ó (3). Frédéric Desportes et Francis Le Gunehec, có lĩnh v c pháp lu t. T thu ban u, Nh t nguyên nghĩa "Les fonctions tradictionelles de la peine B n và Thái Lan ã ch u nh hư ng m nh conçue à la fois comme rétributive, éliminatrice et m c a h th ng pháp lu t Pháp, sau ó là intimidatrice", Le droit pénal général, tái b n l n th 14, C ng hoà liên bang c. ây là các qu c Nhà xu t b n ENOCOMICA, 2007, tr. 29. (4). Quan i m này ư c Beccaria trình bày trong gia có cùng truy n th ng pháp lu t châu Âu cu n "Traité des lits et des peines, 1764 và ư c Bentham l c a và sau Chi n tranh th gi i l n th II, nh n m nh l i trong tác ph m n i ti ng "Théorie des Nh t B n, Thái Lan l i ch u nh hư ng b i peines légales 1775” "le mal qu’elle inflige excède le h th ng pháp lu t c a M . Các qu c gia này bien qui peut revenir du délit". (5). Quan i m này ã ư c Mabillon c p trong u là nh ng qu c gia có truy n th ng pháp cu n "réflexion sur les prisons des ordres religieux 1690" lu t lâu i và tương i tiên ti n trên th hay Ladizabal, c v n cho Hoàng gia Tây Ban Nha gi i, có th ch chính tr a nguyên, có nhi u kh ng nh "l’amendement est un objectif si important kinh nghi m trong vi c qu n lí nhà nư c và que jammais le législateur ne doit le perdre vue". t¹p chÝ luËt häc sè 10/2010 59
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo kinh tế : Tìm hiểu hiệu quả sản xuất lúa ở Đồng Bằng sông Cửu Long thời kỳ 2005 - 2009
22 p | 503 | 183
-
Báo cáo: "Kinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri thức của một số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nam "
8 p | 274 | 52
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "KINH NGHIỆM PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP Ở NHẬT BẢN VÀ BÀI HỌC RÚT RA CHO VIỆT NAM"
4 p | 159 | 42
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " ĐÀO TẠO CÔNG NHÂN KỸ THUẬT - KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ GIẢI PHÁP CHO KHU KINH TẾ DUNG QUẤT"
12 p | 161 | 26
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " VỐN CON NGƯỜI VÀ ĐẦU TƯ VÀO VỐN CON NGƯỜI"
8 p | 138 | 23
-
Báo cáo: Kinh nghiệm xây dựng mô hình cấp cứu trước bệnh viện ở Hà Nam
40 p | 134 | 17
-
Báo cáo "Kinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri thức của một số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nam "
8 p | 92 | 14
-
Báo cáo " Kinh nghiệm quốc tế về điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động xúc tiến thương mại và một số yêu cầu đặt ra đối với Việt Nam "
7 p | 104 | 11
-
Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng và phương thức giao các loại bài tập theo học chế tín chỉ "
6 p | 97 | 10
-
Báo cáo " Kinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri thức của mộ số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nam "
8 p | 80 | 10
-
Báo cáo: Kinh nghiệm xử lý rơm ở bang California, Mỹ
4 p | 99 | 10
-
Báo cáo Chuyên đề nghiên cứu Kinh tế tư nhân: Cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà nước Việt Nam - Kinh nghiệm hiện tại
0 p | 85 | 10
-
Lao động và tiếp cận việc làm - BÁO CÁO #8: Thị trường lao động, Việc làm, và Đô thị hoá ở Việt Nam đến năm 2020: Học hỏi từ kinh nghiệm quốc tế (Dự án 00050577: Hỗ trợ Xây dựng Chiến lược Phát triển Kinh tế - Xã hội Việt Nam, giai đoạn 2011 – 2020)
161 p | 63 | 9
-
Đề án: Áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam
47 p | 28 | 8
-
Báo cáo "Kinh nghiệm dạy và học theo học chế tín chỉ các môn học do Khoa pháp luật kinh tế đảm nhiệm"
2 p | 74 | 7
-
Báo cáo " Kinh nghiệm điều chỉnh pháp luật đối với thuế lợi nhuận doanh nghiệp ở UCRAINA "
7 p | 58 | 4
-
Báo cáo: Kinh nghiệm điều trị các biến chứng của song thai chung 1 bánh rau bằng dao lưỡng cực tại bệnh viện phụ sản Hà Nội
43 p | 8 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn