Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng luật giáo dục của một số nước trên thế giới "
lượt xem 6
download
Kinh nghiệm xây dựng luật giáo dục của một số nước trên thế giới Khi thoả thuận về nội dung hợp đồng, các bên cũng lưu ý những quy định mang tính bắt buộc của pháp luật lao động, ví dụ quy định về nghỉ phép trong Luật nghỉ phép liên bang hoặc các quy định bắt buộc trong thoả ước lao động tập thể (các bên không được thoả thuận số ngày nghỉ phép thấp hơn so với quy định), quy định về thời gian làm việc, về bảo hộ lao động......
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng luật giáo dục của một số nước trên thế giới "
- nghiªn cøu - trao ®æi Ths. Lª ThÞ Kim Dung * N gh quy t c a Qu c h i s 27/2008/QH12 ngày 15/11/2008 v Chương trình xây d ng lu t, pháp l nh năm 2009 và b sung ngày 11/9/1933), Lu t b t bu c sinh viên các trư ng i h c qu c gia, các cơ s giáo d c cao ng qu c gia tương ương v i các Chương trình xây d ng lu t, pháp l nh c a trư ng i h c v vi c khám s c kho Qu c h i nhi m kì khoá XII (2007 - 2011) phát hi n b nh lây ngày 31/12/1949, Lu t v ã ưa vi c xây d ng Lu t s a i, b sung giáo d c ngh thu t ngày 14/5/1955, Lu t v m t s i u c a Lu t giáo d c vào Chương giáo d c sư ph m ph i h p ngày 30/4/1957, trình xây d ng lu t và d ki n thông qua vào Lu t v giáo d c kĩ thu t ph i h p ngày tháng 10/2009. 30/4/1957, Lu t v giáo d c trung h c ph i Vi c tìm hi u kinh nghi m xây d ng lu t h p ngày 30/4/1957, Lu t v giáo d c ti u giáo d c c a m t s nư c trên th gi i là h c ph i h p ngày 20/8/1957, Lu t v ch vi c làm c n thi t trong quá trình so n th o, ngôn ng trong giáo d c ngày 30/7/1963, xây d ng Lu t s a i, b sung m t s i u Lu t v ki m tra s c kho trong các nhà c a Lu t giáo d c Vi t Nam. Bài vi t này trư ng ngày 21/3/1964… Trong các lu t chuyên gi i thi u Lu t giáo d c c a Vương qu c B , ngành c th này quy nh các i tư ng Nh t B n, M , Thái Lan và Liên bang Nga. ư c i u ch nh theo t ng n i dung và ph m Vương qu c B là nư c nh nhưng có vi áp d ng c a lu t. Ví d : Lu t v b o v nhi u thành t u v giáo d c và kinh nghi m nh ng h c v c p cao, quy nh c th nh ng qu n lí nhà nư c b ng pháp lu t trong lĩnh h c v hàn lâm và t t nghi p i h c, th i v c giáo d c. Qu c gia này là m t trong s ít gian ào t o và ư c c p các văn b ng, công các nư c còn duy trì ch quân ch l p nh n các h c v tương ng t i i u 1 như hi n châu Âu. Hi n nay, B là nư c có n n sau: “Không ngư i nào ư c ch p nh n kinh t và i s ng khá cao. Chính ph B có thi h c v phó ti n sĩ n u ngư i y không có truy n th ng quan tâm n n n giáo d c m t trong nh ng i u ki n ư c lu t ph i nâng cao dân trí và ào t o nhân l c. B là h p này quy nh v d thi t t nghi p phó m t trong nh ng nơi có nhi u trư ng i h c ti n sĩ v tri t h c và văn, phó ti n sĩ khoa uy tín châu Âu. Giáo d c B là b t bu c h c, phó ti n sĩ v khoa h c t nhiên và y và mi n phí trong 12 năm u. B có h h c, phó ti n sĩ kĩ sư dân s , hay phó ti n sĩ th ng nh ng o lu t v giáo d c, trong ó kĩ sư v nông h c; nhà vua quy t nh m t bao g m các lu t chuyên ngành i u ch nh nh ng i tư ng, c p, b c h c c th . Bao * V pháp ch g m: Lu t v b o v nh ng h c v c p cao B giáo d c và ào t o t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009 13
- nghiªn cøu - trao ®æi trong các i u ki n ó mà thí sinh ph i th c Nh t B n ã ban hành Lu t cư ng b c giáo hi n”. Do th ch chính tr c a nư c B nên d c 8 năm (sau ó gi m xu ng 6 năm). trong h th ng các o lu t giáo d c c a Chương trình h c ư c xây d ng theo mô nư c này, các quy nh i u ch nh m t cách hình Hoa Kỳ, qu n lí giáo d c ư c xây hài hoà quy n h n, nhi m v gi a nhà vua d ng theo ki u Pháp. Nh t B n ã ban hành và chính ph . Ví d : i u 3 Lu t v giáo nhi u o lu t nh m th c hi n các yêu c u d c trung h c ph i h p quy nh: “Nhà vua phát tri n giáo d c theo t ng th i kì như l p các cơ s , trư ng, l p c n thi t cho năm 1893 ban b Lu t hư ng nghi p cho giáo d c trung h c. Vi c l p các cơ s giáo h c sinh, Lu t m riêng i h c cho n và d c do nhà vua quy t nh theo ngh c a c ng c các trư ng chuyên nghi p. Năm h i ng b trư ng”. i u 4 quy nh: 1962 ban hành Lu t v c i ti n các trư ng “Nhà vua cho phép t ch c kí túc xá thu c ph thông kĩ thu t và năm 1979 ban hành các cơ s giáo d c trung h c c a nhà nư c Lu t v m r ng các trư ng b i dư ng. Có n u th y c n thi t. Các kí túc xá do chính th nói các ch trương, chính sách và các ph quy nh”. gi i pháp phát tri n giáo d c Nh t B n trong Th c ti n l ch s cho th y hi n i hoá nhi u năm qua u ư c th ch thành các t nư c Nh t B n không ph i là quá trình lu t c a Chính ph và là y u t quan tr ng mang tính t phát do tác d ng c a cách th c thi trong th c ti n. m ng khoa h c-kĩ thu t như nhi u nư c Nư c M là t nư c c a ngư i nh p cư phương Tây mà ây là công cu c ư c nhà t kh p nơi trên th gi i n sinh s ng t o nư c ch ng ti n hành, l y vi c giáo d c thành H p ch ng qu c. Hi n pháp M quy nâng cao ý th c con ngư i làm cơ s th c nh b máy, quy n l c và các ho t ng c a hi n. Do v y, vai trò c a n n giáo d c Nh t Chính ph . Các ho t ng chính quy n khác B n và pháp lu t v giáo d c ư c xem là là trách nhi m c a t ng ti u bang. M i ti u nhân t quan tr ng hàng u c a quá trình bang cũng xây d ng hi n pháp và pháp lu t hi n i hoá. L ch s n n giáo d c hi n i c a ti u bang ó. Hi n pháp nư c M chia Nh t B n b t u vào th i kì Minh Tr (1868 quy n l c c a Chính ph ra làm ba ph n: l p - 1912). Do ch u nh hư ng Nho giáo theo pháp, hành pháp và tư pháp. V m t giáo truy n th ng n ng v c tr . Nh t B n ngay d c, M là qu c gia i n hình theo cơ ch t th i Minh Tr ã thành l p b giáo d c phi t p trung hoá, phân c p, phân quy n (9/1872) và ban hành Lu t v giáo d c g m m nh cho chính quy n a phương các bang 213 i u v i 3 c i m chính: Nhà trư ng và các qu n giáo d c (m t ơn v v qu n lí cho m i ngư i, ki n th c d a vào Âu - M ; giáo d c) v các m t trong qu n lí giáo d c ào t o con ngư i làm giàu cho t qu c, b o và có tính hư ng th trư ng r t m nh trong v t nư c; xây d ng nhi u trư ng h c, m ào t o. B giáo d c liên bang là cơ quan r ng các trư ng cao ng và chuyên nghi p qu n lí v giáo d c c p liên bang m i ư c ( ti p thu kĩ thu t Âu – M ). Trên cơ s ó thành l p năm 1979 trong khi nư c M 14 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009
- nghiªn cøu - trao ®æi thành l p cách ây ã hơn 200 năm (1789). chương trình ào t o c a các lo i hình giáo B giáo d c Liên bang ch t p trung th c d c trên cơ s lu t pháp liên bang và lu t hi n m t s ch c năng chính sau: Xây d ng pháp c a t ng bang. Trong qu n lí giáo d c và tri n khai th c hi n các m c tiêu chi n c a M , vai trò c a các c ng ng, các cơ lư c phát tri n giáo d c qu c gia và ư c th quan l p pháp a phương v i i di n c a ch hoá b ng Lu t giáo d c M năm 2000; nhi u t ng l p xã h i, gi i doanh nghi p có qu n lí và i u ph i các chương trình tr vai trò và v trí r t quan tr ng. Các h i ng giúp c a liên bang dành cho công tác giáo bang ng u là th ng c bang có quy n d c mà trư c ây thu c ch c năng c a B y l c th c s trong vi c quy t nh nh ng v n t , giáo d c và phúc l i. Qu n lí và giám sát phân b và s d ng ngân sách giáo d c các kho n tài tr cho ti u h c, trung h c và c a a phương, xem xét và thông qua các i h c. Như v y, B giáo d c Hoa Kỳ lu t, các quy nh có liên quan n giáo d c không th c hi n nhi u ch c năng qu n lí nhà c a bang mình, qu n lí t ch c nhân s c a nư c tr c ti p và toàn di n các m t giáo d c cơ quan qu n lí giáo d c c a bang như b i v i toàn b h th ng giáo d c Hoa Kỳ. nhi m, mi n nhi m ngư i ng u cơ quan Chính quy n các bang, các qu n giáo d c qu n lí giáo d c. và nhà trư ng c bi t là các trư ng i h c Thái Lan, Lu t giáo d c ư c ban có tính t ch r t cao trong vi c qu n lí m i hành năm 1999, theo ó B giáo d c, tôn m t ho t ng c a nhà trư ng trong khuôn giáo và văn hoá s phân quy n v qu n lí và kh pháp lu t liên bang và pháp lu t c a i u hành giáo d c liên quan n các v n t ng bang. Trách nhi m qu n lí giáo d c v h c thu t, ngân sách, t ch c nhân s và ch y u thu c v chính quy n các bang và t ng h p tr c ti p cho các cơ s giáo d c. các qu n là các ơn v hành chính-lãnh th Lu t giáo d c quy nh t t c các cơ s giáo v i 90% kinh phí cho giáo d c là ngu n d c có th m quy n c p văn b ng ph i có tư kinh phí c a các bang và các qu n. Các o cách pháp nhân và ư c phép ho t ng lu t và i u l liên bang ki m tra và giám không h n ch . M i cơ s giáo d c có th sát các bang và các a phương vi c phân phát tri n h th ng qu n lí và i u hành m t kinh phí các kho n ti n này, âu và cho cách linh ho t và t do v chương trình i tư ng nào. Các o lu t, i u l c a bang gi ng d y theo s giám sát c a h i ng các và a phương ki m tra, giám sát n i dung, cơ s giáo d c ư c th c thi theo Lu t cơ phương pháp gi ng d y cho t t c h c sinh. s giáo d c. Hi n nay, Thái Lan ang t Các cơ qu n lí giáo d c c a bang có trách ch c l i h th ng qu n lí giáo d c theo nhi m và quy n h n r t l n trong qu n lí nguyên t c th ng nh t trong chính sách và giáo d c trong ph m vi c a bang t xây a d ng trong vi c th c hi n cũng như th c d ng k ho ch chi n lư c phát tri n giáo d c hi n phân c p qu n lí v i các khu v c giáo c a bang cho n công tác phân b ngu n tài d c, cơ s giáo d c và các cơ quan qu n lí chính, qu n lí giáo viên… n n i dung, a phương. Cu c c i t này do cơ quan c i t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009 15
- nghiªn cøu - trao ®æi cách giáo d c xu t và hi n ang hoàn cao nh t là Lu t giáo d c Liên bang Nga, thi n. Trong h th ng các quy nh pháp lu t trong các i u l c a nhà trư ng, các v giáo d c,, ki n ngh v các chính sách i chương trình ho t ng c a B giáo d c và v i công tác qu n lí và i u hành giáo d c các c p qu n lí giáo d c, qua ó nguyên t c do các cơ quan qu n lí a phương xu t. l n này tr thành nh ng quy nh có hi u Hình thành D th o lu t v giáo d c tư nhân l c pháp lí. Tính dân ch không ch gi i và D th o lu t v cơ s giáo d c i h c tư h n trong n i b ngành giáo d c, các t nhân. ang th c hi n nghiên c u v qu n lí ch c tham gia giáo d c mà còn bao hàm c giáo d c d y ngh tư nhân. vai trò giám sát c a công dân v s qu n lí Do nh hư ng c a kh ng ho ng kinh t , giáo d c c a Nhà nư c. Tính dân ch b o chính tr sau khi Liên Xô tan v , n n giáo m quy n ư c h c t p trong các cơ s d c Liên bang Nga g p r t nhi u khó khăn giáo d c có ch t lư ng, ư c t do l a ch n nhưng ch t lư ng giáo d c Nga v n ư c c a công dân tham gia giáo d c. Lu t giáo b n bè qu c t ánh giá cao, c bi t là các d c có nh ng quy nh th hi n tính dân nư c phương Tây. Th i gian g n ây, Liên ch , ví d t i i u 1: “Chương trình Liên bang Nga liên t c có nh ng c i cách h bang phát tri n giáo d c ph i là lu t Liên th ng pháp lu t v giáo d c. Riêng v giáo bang, chương trình ó ư c xây d ng thông d c i h c và sau i h c thì ngoài Lu t qua thi tuy n do Chính ph t ch c; báo giáo d c c a Liên bang Nga còn có Lu t cáo hàng năm c a B giáo d c th c hi n liên bang v giáo d c i h c và sau i chương trình Liên bang phát tri n giáo d c h c. Nhi m v c a lu t pháp Liên bang Nga ph i trình hai vi n qu c h i và công b trong lĩnh v c giáo d c là phân nh th m trư c các cơ quan thông tin i chúng.” quy n trong lĩnh v c giáo d c gi a các cơ i u 2 v các nguyên t c qu c gia trong quan chính quy n trung ương và các cơ ho t ng giáo d c quy nh: “T do, a quan qu n lí giáo d c c a các c p khác nguyên trong giáo d c, qu n lí giáo d c nhau. B o m và b o v quy n h c t p c a theo tính ch t dân ch , xã h i-nhà nư c. công dân ư c quy nh trong Hi n pháp. Tính t tr c a các cơ s giáo d c”. Nhìn Xây d ng và b o m v m t pháp lí cho chung, tư tư ng có tính nguyên t c cơ b n các ho t ng và phát tri n t do c a h ch o chính sách qu n lí nhà nư c, nhà th ng giáo d c Liên bang Nga. Xác nh trư ng c a Liên bang Nga là tính dân ch các quy n và nghĩa v , quy n h n và trách hoá sâu s c (dân ch và công khai) g n v i nhi m c a các pháp nhân và th nhân trong tính nhân b n và nhân văn, k th a và phát lĩnh v c giáo d c, cũng như s i u ch nh huy cao hơn nhi u so v i truy n th ng giáo c a pháp lu t và các quan h c a chúng d c Xô Vi t và th hi n xu th giáo d c th trong lĩnh v c này. Tính dân ch trong giáo gi i hi n nay. d c g n li n v i tính công khai ư c th Các xu th thay i qu n lí giáo d c hi n trong h th ng lu t pháp v giáo d c, m t s nư c, trong ó có m c t p quy n 16 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009
- nghiªn cøu - trao ®æi hoá c a vi c biên so n chương trình. Vi c doanh nghi p và như các trư ng ngoài công biên so n chương trình c a ph n l n các l p Vi t Nam. Chính vì th mà trư ng i nư c u do cơ quan chính ph ki m soát h c Havard có trên 4 t USD trong ngân nhưng khi th c hi n chương trình c th , hàng sinh l i nh m ph c v cho các ho t m c t ch c a các cơ quan a phương, ng nghiên c u và phát tri n giáo d c, trư ng h c, giáo viên còn có s khác bi t khoa h c. Tri t lí giáo d c và chi n lư c khá l n. m t s nư c như Lào, Nh t B n, d y-h c c a i h c các nư c cũng r t khác Malaysia, Hàn Qu c, Philippines vi c phát v i Vi t Nam. Theo quan ni m giáo d c tri n chương trình th hi n s t p quy n cao m i, sinh viên ch ng trong các ho t . M t s nư c có cương và hư ng d n ng h c t p còn giáo viên ch hư ng d n. chương trình c p qu c gia, t ó các vùng T nh ng th p k cu i c a th k XX, nhi u căn c vào i u ki n th c t mà ti n hành qu c gia ã ti n hành chu n b và tri n khai i u ch nh cho phù h p. Vi c biên so n c i cách giáo d c, t p trung vào giáo d c chương trình do Chính ph quy t nh ph thông mà tr ng i m là c i cách nhưng trong quá trình này, s tham gia c a chương trình và sách giáo khoa. Chương nhi u l c lư ng trong xã h i là bi n pháp trình c a các nư c u hư ng t i vi c th c quan tr ng nh m tr giúp cho vi c biên hi n yêu c u nâng cao ch t lư ng giáo d c, so n và th c hi n chương trình có hi u qu tr c ti p góp ph n c i thi n ch t lư ng hơn. Xu th toàn c u hoá và h i nh p qu c ngu n nhân l c, nâng cao ch t lư ng s ng t ang t o ra nh ng cơ h i và thách th c c a con ngư i, kh c ph c tình tr ng h c t p tác ng tr c ti p n s phát tri n c a giáo n ng n , căng th ng nh hư ng n s c d c- ào t o và khoa h c-công ngh c a các kho , h ng thú và ni m tin i v i vi c h c qu c gia, dân t c, trong ó có Vi t Nam. t p c a h c sinh. Tình tr ng giáo d c thoát Qua vi c nghiên c u pháp lu t v giáo li i s ng, quá nh n m nh n tính h d c c a m t s qu c gia chúng ta có th th ng, yêu c u quá cao v m t lí thuy t mà th y có nh ng s khác bi t nh t nh. Trong coi nh nh ng tri th c và kĩ năng có liên các nư c ó không có s khác bi t nhi u quan n cu c s ng hàng ngày c a h c sinh gi a trư ng công và trư ng tư. Uy tín c a khi n năng l c ho t ng th c ti n c a nhà trư ng d a trên thành qu ào t o và ngư i h c b h n ch . Kh c ph c tình tr ng nghiên c u c a m i trư ng. Các trư ng i s n ph m c a giáo d c không áp ng ư c h c hàng u M như Harvard, Johns, yêu c u phát tri n nhanh và a d ng c a xã Yale, Stanford… u là nh ng trư ng i h i, s b t bình ng v cơ h i ti p nh n h c tư. “L i nhu n” n u có trong các giáo d c mà bi u hi n ch y u là s cách trư ng này cũng ch ư c dùng phát bi t v i u ki n, v trình gi a các a tri n trư ng và tuy t i không chia cho c phương và khu v c, cách bi t gi a gi i tính ông và nh ng ngư i sáng l p như các và a v xã h i./. t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo: "Kinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri thức của một số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nam "
8 p | 274 | 52
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM THIẾT BỊ SẤY BẰNG BƠM NHIỆT"
6 p | 113 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " CẦN MỘT “CÚ HÍCH” ĐỂ TẠO ĐỘNG LỰC CHO ĐỔI MỚI GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TRONG BỐI CẢNH HIỆN NAY"
7 p | 112 | 25
-
Báo cáo:Dự án xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ hỗ trợ phát triển kinh tế hộ gia đình thuộc hai xã tỉnh Bắc Kan
41 p | 188 | 22
-
Báo cáo dự án: Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ môi trường đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
175 p | 129 | 19
-
Báo cáo: Kinh nghiệm xây dựng mô hình cấp cứu trước bệnh viện ở Hà Nam
40 p | 133 | 17
-
Báo cáo " Kinh nghiệm của một số nước, một số tổ chức quốc tế trong việc nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng "
5 p | 67 | 13
-
Báo cáo " Kinh nghiệm của các nước trong hệ thống pháp luật châu âu lục địa về nguồn quy định tội phạm và hình phạt trong các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành "
9 p | 106 | 12
-
Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng và phát triển vườn ươm doanh nghiệp ở Trung Quốc và bài học cho Việt Nam "
8 p | 74 | 11
-
Báo cáo " Kinh nghiệm quốc tế về điều chỉnh pháp luật đối với hoạt động xúc tiến thương mại và một số yêu cầu đặt ra đối với Việt Nam "
7 p | 104 | 11
-
Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng và phương thức giao các loại bài tập theo học chế tín chỉ "
6 p | 97 | 10
-
Lao động và tiếp cận việc làm - BÁO CÁO #8: Thị trường lao động, Việc làm, và Đô thị hoá ở Việt Nam đến năm 2020: Học hỏi từ kinh nghiệm quốc tế (Dự án 00050577: Hỗ trợ Xây dựng Chiến lược Phát triển Kinh tế - Xã hội Việt Nam, giai đoạn 2011 – 2020)
161 p | 62 | 9
-
Báo cáo " Kinh nghiệm xây dựng pháp luật về trách nhiệm sản phẩm của một số nước ASEAN "
10 p | 68 | 8
-
Đề án: Áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam
47 p | 28 | 8
-
Báo cáo "Kinh nghiệm dạy và học theo học chế tín chỉ các môn học do Khoa pháp luật kinh tế đảm nhiệm"
2 p | 74 | 7
-
Báo cáo chuyên đề: Kinh nghiệm quốc tế và các đề xuất sửa đổi khung pháp lý về định giá rừng tại Việt Nam
103 p | 68 | 7
-
Báo cáo " Kinh nghiệm điều chỉnh pháp luật đối với thuế lợi nhuận doanh nghiệp ở UCRAINA "
7 p | 58 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn