Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MỘT NGUYÊN LÝ SO SÁNH CỦA NGHIỆM NHỚT CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP HAI LOẠI ELLIPTIC TRÊN MIỀN KHÔNG BỊ CHẶN"
lượt xem 9
download
Các tính chất của nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng cấp hai phi tuyến toàn cục trên miền bị chặn đã được nghiên cứu bởi nhiều tác giả như các nguyên lý so sánh, các định lý duy nhất nghiệm và các định lý tồn tại nghiệm. Bài báo này trình bày một nguyên lý so sánh của nghiệm nhớt cho các phương trình đạo hàm riêng cấp hai loại elliptic trên miền không bị chặn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu khoa học: "MỘT NGUYÊN LÝ SO SÁNH CỦA NGHIỆM NHỚT CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP HAI LOẠI ELLIPTIC TRÊN MIỀN KHÔNG BỊ CHẶN"
- MỘT NGUYÊN LÝ SO SÁNH CỦA NGHIỆM NHỚT CHO PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP HAI LOẠI ELLIPTIC TRÊN MIỀN KHÔNG BỊ CHẶN A COMPARARISON PRINCIPLE OF VISCOSITY SOLUTIONS TO SECOND ORDER ELLIPTIC PARTIAL DIFFERENTIAL EQUATIONS ON UNBOUNDED DOMAINS NGUYỄN CHÁNH ĐỊNH Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng NGUYỄN CỬU HUY HV Cao học khoá 2004-2007 TÓM TẮT Các tính chất của nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng cấp hai phi tuyến toàn cục trên miền bị chặn đã được nghiên cứu bởi nhiều tác giả như các nguyên l ý so sánh, các định lý duy nhất nghiệm và các định lý tồn tại nghiệm. Bài báo này trình bày một nguyên lý so sánh của nghiệm nhớt cho các phương trình đạo hàm riêng cấp hai loại elliptic trên miền không bị chặn. ABSTRACT The properties of viscosity solutions of scalar fully nonlinear partial differential equations of second order on bounded domains have been investigated by many authors providing comparison principles, uniqueness theorems and existence theorems. This paper describes a comparison principle for a viscosity solution of second order elliptic partial differential equations on unbounded domains. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Xét phương trình đ ạo hàm riêng cấp hai phi tuyến to àn cục có dạng: F( u, Du, D 2 u) = f(x), (1.1) n trong đó, F: R R S (n) R với S(n) là ký hiệu của tập hợp tất cả các ma trận vuông đối xứng cấp n. Ta xét hàm số F( u, Du, D 2 u) với u là một hàm số giá trị thực xác định trên toàn R n , Du là ký hiệu gradient của u và D 2 u ký hiệu cho ma trận Hessian các đạo hàm cấp hai của u, và f là một hàm cho trước. Tuy nhiên, trong khuôn khổ của bài toán sau đây, Du và D 2 u không còn theo nghĩa cổ điển, tức là u không đ òi hỏi phải khả vi liên tục đến cấp hai. Ta khảo sát tính chất của nghiệm nhớt cho phương trình F = f, trong đó F p hải thỏa mãn điều kiện đ ơn điệu (monotonicity condition): F(r, p, X) F(s, p, Y) với r s và Y X. (1.2) Trong đó r, s R, p R n , X, Y S(n) và trên S (n) đ ã trang bị thứ tự thông thường của nó. Lưu ý rằng, điều kiện ở trên cho ta hai điều kiện: F(r, p, X) F(s, p, X) với r s (1.3) F(r, p, X) F(r, p, Y) với Y X. (1.4)
- 2. GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN 2.1. ĐỊNH NGHĨA NGHIỆM NHỚT Để mô tả nghiệm nhớt cho phương trình (1.1) ta sử dụng các ký hiệu sau đây : C ( R n ) { u : R n R | u liên tục trên R n } UC ( R n ) { u : R n R | u liên tục đều trên R n } . Cho u C ( R n ) . Ta ký hiệu J 2, và J 2, của hàm số u như sau: J 2, u( x )={ ( D ( x ), D 2 ( x )) R n S(n) | là C 2 và u đ ạt cực đại địa phương tại x } J 2, u( x )={ ( D ( x ), D 2 ( x )) R n S(n) | là C 2 và u đạt cực tiểu địa phương tại x } Ta định nghĩa : J 2, u(x) ={(p, X) R n S (n) | ( xn , p n , X n ) R n R n S(n), ( p n , X n ) J 2, u( xn ) và ( x n , u( xn ), p n , X n ) ( x, u(x), p, X)} J 2, u(x) ={(p, X) R n S (n) | ( xn , p n , X n ) R n R n S(n), ( p n , X n ) J 2, u( xn ) và ( xn , u ( x n ), p n , X n ) ( x, u(x), p, X)}. ĐỊNH NGHĨA: a. Một nghiệm nhớt d ưới của phương trình (1.1) là một hàm u C ( R n ) sao cho : F( u(x), p, X) f(x) với mọi x R n và ( p , X) J 2, u(x) ; b. Một nghiệm nhớt trên của phương trình (1.1) là một hàm u C ( R n ) sao cho : F(u(x), p, X) f(x) với mọi x R n và ( p, X) J 2, u(x) ; c. Một nghiệm nhớt của phương trình (1.1) là một hàm u C ( R n ) sao cho u vừa là nghiệm nhớt dưới vừa là nghiệm nhớt trên của phương trình (1.1). 2.2. TÍNH DUY NHẤT NGHIỆM Định lý: Cho f UC ( R n ) . Giả sử F UC ( R R n S ( n)) thỏa mãn (1.2) và tồn tại một số thực 0 , một hàm liên tục : [0, ) [0, ) thỏa mãn (0 ) 0 sao cho : (i) (r s ) F(r, p , X) - F(s, p, X) với r s, ( p, X ) R n S ( n ), (ii) F(r, p, X) - F(r, q, Y) (| p q | X Y ) với mọi p, q R n , r R , và X, Y S (n) . Khi đó, n ếu u là nghiệm nhới dư ới của (1.1) và v là nghiệm nhớt trên của (1.1) sao cho u và v biến thiên hầu tuyến tính, thì u v trên R n .
- Chứng minh: Ta chứng minh định lý theo hai bước. Trước hết, ta lưu ý rằng vì f UC ( R n ) nên tồn tại một hằng số K sao cho : sup ( f ( x) f ( y ) K | x y | ) , (2.1) Rn Rn ta sẽ chứng minh rằng 2K sup (u ( x) v( y ) | x y | ) . (2.2) Rn Rn Vì u và v b iến thiên hầu tuyến tính, nên tồn tại một hằng số L > 0 sao cho: trên R n R n . u ( x) v( y ) L(1 | x | | y |) (2.3) Chọn một họ r các hàm C 2 trên R n được tham số hóa bởi r 1 với các tính chất: (i) r 0, r ( x) 2 L, lim inf (ii) |x| | x| (iii) | D r ( x) | D 2 r ( x) C với r 1, x R n , với x R n , (iv) lim r ( x) 0 r trong đó C là một hằng số. Từ (2.3) và (ii), ta thấy hàm số : 2K (1 | x y | 2 )1 / 2 ( r ( x) r ( y )) ( x, y ) u ( x) v ( y ) đạt giá trị lớn nhất tại điểm ( x , y ). Bây giờ hoặc (2.2) đúng hoặc với r lớn ta có ( x , y ) 0 và điều này cho ta : 2K | x y | u ( x ) v( y ). (2.4) Lưu ý rằng ( p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) J 2, u( x ) ( p D r ( y ), Z D 2 r ( y )) J 2, v( y ), trong đó,
- 2K 2K 2 D z (1 | z | 2 )1 / 2 ) | z x y , Dz (1 | z | 2 )1 / 2 ) | z x y . p( Z ( Theo định nghĩa nghiệm nhớt, ta có : F (u ( x ), p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) f ( x ) F ( v( y ), p D r ( y ),Z D 2 r ( y )) f ( y ) . Từ đây ta dùng (2.4) và lưu ý rằng p và Z là bị chặn và độc lập với r 1 , ta có ( u( x ) v( y )) F (u( x ), p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) - F (v( y ), p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) = F (u ( x ), p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) - F ( v( y ), p D r ( y ), Z D 2 r ( y )) + F ( v( y ), p D r ( y ), Z D 2 r ( y )) - F (v( y ), p D r ( x ), Z D 2 r ( x )) f ( x ) f ( y ) C K | x y | C (u ( x ) v( y )) C , 2 trong đó C là hằng số độc lập với r 1 . Do đó u ( x ) v( y ) là b ị chặn độc lập với r 1. Vì ( x, y ) ( x , y ) u ( x ) v( y ), nên ta cho r và thu được 2K (1 | x y | 2 )1 / 2 u ( x ) v( y ) là bị chặn và như vậy (2.2) đúng. Bây giờ, ta quay trở lại định lý. Giả sử tồn tại một ~ sao cho x u ( ~ ) v( ~ ) 2 0. x x Ta đặt | x y | 2 (| x | 2 | y | 2 ), ( x, y ) u ( x ) v ( y ) 2 trong đó , là các tham số dương. Với đủ nhỏ, ta thấy ( ~, ~ ) và theo (2.2) đạt cực đại tại ( x, y), và tại đó: ˆˆ xx 4K 2 2K | x y | 2 (| x | 2 | y | 2 ) u ( x) v( y ) | x y | C | x y | 2 ˆˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆˆ C , (2.5) 2 2 4 với một hằng số C nào đó. Hơn nữa, tồn tại X , Y S(n) sao cho ( ( x y) 2x, X 2I ) J 2, u ( x), ( ( x y ) 2y, Y 2I ) J 2, v( y ) ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ và
- I 0 X 0 I -I -3 0 Y 3 . (2.6) 0 I I I Như trên, ta thu được ( u( x) v( y )) F (u ( x), ( x y ) 2x, X 2I ) - F (v( y ), ( x y ) 2x, X 2I ) ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ = F (u ( x), ( x y ) 2x, X 2I ) - F (v( y ), ( x y ) 2y, Y 2I ) ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ + F (v( y ), ( x y ) 2y, Y 2I ) - F (v( y ), ( x y ) 2x, X 2I ) ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ f ( x) f ( y ) + F (v( y ), ( x y ) 2y, Y 2I ) - F (v( y), ( x y) 2x, X 2I ) . ˆ ˆˆ ˆ Vì ( ~, ~ ) u ( x) v( y), và vì X Y theo (2.6), ta có ˆ ˆ xx f (| x y |) F (v( y), ( x y) 2y, X 2I ) - F (v( y ), ( x y ) 2x, X 2I ) , ˆ ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆ ˆˆ trong đó f là modulus liên tục của f . Ta lưu ý rằng, từ (2.5) ta thấy | x y | 2 và (| x | 2 | y | 2 ) là bị chặn độc lập với 1 và ˆˆ ˆ ˆ ˆˆ ˆˆ 0 1. Vì vậy x, y 0 và ( x y) vẫn bị chặn khi 0. Mặt khác | x y | 0 khi ˆˆ đ ều đối với 0. Do đó, từ giả thiết liên tục đều của f và F ta nhận đ ược khi cho 0 rồi thì : 0, và đưa đ ến điều vô lý. Như vậy, định lý được chứng minh. 3. KẾT LUẬN Bài báo đã đưa ra một nguyên lý so sánh của nghiệm nhớt cho phương trình đ ạo hàm riêng cấp hai phi tuyến loại elliptic trong miền không bị chặn. Trong trường hợp này, giả thiết nghiệm biến thiên hầu tuyến tính là cần thiết để đánh giá nghiệm khi miền khảo sát không bị chặn. Tất nhiên, chúng ta có thể nghiên cứu bài toán này mà không cần giả thiết ấy, nhưng đó là vấn đề khá phức tạp. TÀI LIỆU THAM KHẢO M. G. Crandall, H. Ishii, P. L. Lions, User’s guide to viscosity solutions of second [1] order partial differential equations, Bull. Amer. Math. Soc 1[27], 1992. M. G. Crandall, P. L. Lions, The maximum principle for semicontinuous functions, [2] Diff. Int. Equ. [3], 1990. R. Jensen, The maximum principle for viscosity solutions of fully nonlinear second [3] order partial differential equations, Arch. Rat. Mech. Anal. [101], 1988.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1363 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Quang Thiều."
10 p | 614 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 518 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 454 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 378 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
6 p | 378 | 31
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC SINH SẢN CỦA CÁ ĐỐI (Liza subviridis)"
8 p | 331 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 385 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Quan hệ giữa cấu trúc và ngữ nghĩa câu văn trong tập truyện ngắn “Đêm tái sinh” của tác giả Trần Thuỳ Mai"
10 p | 434 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 354 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG VÀ NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ THÁT LÁT (Notopterus notopterus Pallas)"
7 p | 306 | 22
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CÁ KẾT (Kryptopterus bleekeri GUNTHER, 1864)"
12 p | 298 | 20
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 367 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 347 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 372 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 347 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU ƯƠNG GIỐNG CÁ KẾT (Micronema bleekeri) BẰNG CÁC LOẠI THỨC ĂN KHÁC NHAU"
9 p | 258 | 9
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU SỰ THÀNH THỤC TRONG AO VÀ KÍCH THÍCH CÁ CÒM (Chitala chitala) SINH SẢN"
8 p | 250 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn