Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và khả năng nhân giống của một số giống hoa Lay ơn mới tại tỉnh Thừa Thiên Huế"
lượt xem 21
download
Chi Lay ơn hay Chi Lay dơn (danh pháp khoa học: Gladiolus, phiên âm từ tiếng Pháp Glaïeul; từ dạng giảm nhẹ của tiếng Latinh: gladius - cây kiếm) là một chi hoa trưng biện khá phổ thông tại nhiều nước, được phương Tây đem sang phổ biến tại Việt Nam. Thân dài như cây kiếm nhỏ, có hoa (nhiều màu nhưng thường là mầu đỏ hay hồng) nở dọc theo thân cây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và khả năng nhân giống của một số giống hoa Lay ơn mới tại tỉnh Thừa Thiên Huế"
- T P CHÍ KHOA H C, ð i h c Hu , S 64, 2011 NGHIÊN C U ð C ðI M SINH TRƯ NG, PHÁT TRI N VÀ KH NĂNG NHÂN GI NG C A M T S GI NG HOA LAY ƠN M I T I T NH TH A THIÊN HU ð ðình Th c, H Công Hưng, Hoàng Th Thái Hòa Trư ng ð i h c Nông Lâm, ð i h c Hu TÓM T T Nghiên c u ñư c ti n hành trên 8 gi ng hoa lay ơn m i g m có ð son, ð Pháp, ð Otka, Vàng ngh , Tím c m, Vàng Pháp, Vàng M t c p, San hô thu th p t Lâm ð ng và gi ng H ng ph n lùn (ñ i ch ng) ñang tr ng ph bi n t i t nh Th a Thiên Hu , trong 2 v ðông Xuân t 2009 - 2010 t i Trung tâm nghiên c u cây tr ng T H , huy n Hương Trà, t nh Th a Thiên Hu nh m m c ñích tìm hi u ñ c ñi m sinh trư ng, phát tri n và kh năng nhân gi ng c a các gi ng hoa lay ơn tr ng trong ñi u ki n t nh Th a Thiên Hu . K t qu nghiên c u cho th y, nhìn chung, các gi ng tham gia thí nghi m có th i gian sinh trư ng phù h p v i ñi u ki n ñ a phương (148 - 157 ngày), ch ng ch u khá v i sâu b nh h i. Các gi ng lay ơn thí nghi m ñ u có s hoa trên ch i nhi u, chi u cao ch i hoa phù h p, ñư ng kính hoa ñ t yêu c u th m m , màu s c hoa ñ p phù h p v i th hi u ngư i tiêu dùng trên ñ a bàn thành ph Hu . Kh năng sinh c nh và nh c a các gi ng lay ơn khá t t. Trong ñó, có 3 gi ng là ð Pháp, ð son, San hô có các ch tiêu sinh trư ng phát tri n t t, ch ng ch u sâu b nh và kh năng nhân gi ng khá hơn so v i các gi ng khác và gi ng ñ i ch ng H ng ph n lùn. 1. ð t v n ñ Th a Thiên Hu là m t t nh duyên h i mi n Trung, v i t ng di n tích ñ t t nhiên 5054 km2, trong ñó, ñ t nông nghi p là 339.377 ha, phân bi t rõ ba ti u vùng sinh thái g m có vùng núi, vùng ñ ng b ng và vùng ven bi n. T t c các vùng sinh thái này ñ u có th tr ng các ch ng lo i hoa, cây c nh, trong ñó có hoa lay ơn. Cây hoa lay ơn chi m m t di n tích khá l n t i các xã chuyên tr ng hoa, các gi ng ch y u là gi ng ñ a phương có màu h ng ph n (lo i lùn và cao), ngư i tr ng hoa t ñ gi ng và tr ng hai v trong năm. Cây hoa lay ơn d tr ng, th i gian t tr ng ñ n ra hoa ng n (t 60 - 90 ngày), ñ t không ng p l t thư ng xuyên ñ u có th tr ng ñư c lay ơn, chính vì v y mà di n tích tr ng hoa lay ơn trư c ñây ñã lên t i trên 30 ha (riêng Qu ng Th g n 20 ha). Nhưng tr i qua th i gian tr ng và c t gi gi ng lâu dài, gi ng ñã b thoái hóa, ch t lư ng hoa th p không ñáp ng ñư c nhu c u th hi u ngày càng cao c a ngư i tiêu dùng. Chính vì nh ng lý do này mà di n tích tr ng lay ơn Th a Thiên Hu ngày càng gi m. Trong s n xu t có nhi u phương pháp nhân gi ng, tuy nhiên, nhân gi ng b ng phương pháp sinh c là phương pháp ph bi n [1]. Tr ng gi ng hoa lay ơn ñ a phương thoái hóa, 181
- ñã làm gi m thu nh p và có th gây th t thu cho ngư i tr ng hoa, nhưng nh p gi ng t nơi khác v tr ng thư ng không ch ñ ng ñư c mùa v , ch t lư ng c gi ng không ñ m b o cũng là nguyên nhân h n ch cho phát tri n lo i hoa này t nh Th a Thiên Hu . Vì v y, c i t o ngu n gi ng ñ a phương, du nh p, tuy n ch n và ñánh giá kh năng nhân gi ng hoa lay ơn m i ch t lư ng cao ñ làm cơ s cho nh ng nghiên c u sau này là r t c n thi t. Bài báo ñư c th c hi n nh m các m c ñích: - Tìm hi u ñ c ñi m sinh trư ng, phát tri n và kh năng thích ng c a các gi ng hoa lay ơn tr ng t i t nh Th a Thiên Hu . - Tìm hi u kh năng nhân gi ng c a m t s gi ng hoa lay ơn tr ng trong ñi u ki n th i ti t, khí h u v ðông xuân t nh Th a Thiên Hu . - Rút ra nh ng k t lu n chung ñ hư ng t i xây d ng quy trình k thu t tr ng hoa lay ơn hoàn ch nh, ñáp ng nhu c u tiêu dùng lo i hoa này t i thành ph Hu , t nh Th a Thiên Hu . 2. V t li u và phương pháp nghiên c u 2.1. ð i tư ng nghiên c u Tham gia thí nghi m g m có 8 gi ng hoa lay ơn m i và m t gi ng hoa lay ơn t i ñ a phương làm ñ i ch ng (H ng ph n lùn). B ng 1. Tên và ngu n thu th p các gi ng hoa lay ơn tham gia thí nghi m TT Tên gi ng Ngu n thu th p 1 H ng ph n lùn (ðC) Gi ng tr ng ph bi n t i ñ a phương 2 ð son Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 3 ð Pháp Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 4 ð tka Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 5 Vàng ngh Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 6 Tím c m Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 7 Vàng Pháp Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 8 Vàng m t c p Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 9 San hô Công ty gi ng hoa lay ơn ð c Tr ng, Lâm ð ng 2.2. Ph m vi nghiên c u - Th i gian nghiên c u thí nghi m: 01/01/2009 – 30/05/2009, 15/12/2009 – 15/05/2010. - ð a ñi m b trí thí nghi m: Thí nghi m ñư c b trí t i Trung tâm nghiên c u 182
- cây tr ng T H , huy n Hương Trà, t nh Th a Thiên Hu . - ð t ñai: Thí nghi m ñư c b trí trên ñ t xám b c màu. ð t có thành ph n cơ gi i nh , ch ñ ng tư i tiêu. 2.3. Phương pháp nghiên c u 2.3.1. Phương pháp b trí thí nghi m Thí nghi m ñư c b trí theo phương pháp kh i hoàn toàn ng u nhiên (RCB), 3 l n nh c l i v i 9 gi ng và m i gi ng là m t công th c. T ng di n tích thí nghi m là 400 m2. 2.3.2. Phân bón và cách bón - Lư ng phân bón: 20 t n phân chu ng + 250 kg N + 200 kg P2O5 + 100 kg K2O + 500 kg vôi/ha - Cách bón: Theo quy trình bón phân chung cho cây hoa lay ơn. - Chăm sóc: Tuân theo qui trình hư ng d n ñang áp d ng ph bi n t i ñ a phương hi n nay. 2.3.3. Các ch tiêu và phương pháp theo dõi * Các ch tiêu sinh trư ng phát tri n: - Th i gian m c, th i gian t tr ng ñ n ra hoa, t tr ng ñ n thu hoa, tr ng ñ n thu ho ch c hoa. - ð ng thái tăng trư ng chi u cao cây, ñòng hoa. * Theo dõi tình hình nhi m sâu b nh: Theo dõi ngay khi b t ñ u tr ng ñ có bi n pháp phòng tr k p th i - B nh ñ m nâu, b nh khô ñ u lá: Tính t l h i, ch s b nh (%). - Sâu h i: M t ñ (con/m2), t l h i (%). * Các ch tiêu ch t lư ng hoa: Chi u dài cành hoa, s hoa t trên bông, ñư ng kính hoa, ñ b n hoa, màu s c hoa. * Kh năng nhân gi ng: S lư ng c (l n, nh , nh ). 2.3.4. Phương pháp x lý s li u S li u ñư c thu th p và phân tích x lý trên ph n m m STATISTIX 9.0 bao g m các ch tiêu như trung bình, phân tích phương sai (ANOVA), LSD (α= 0,05). 183
- 3. K t qu nghiên c u và th o lu n 3.1. Th i gian các th i kỳ sinh trư ng và phát tri n c a các gi ng hoa lay ơn K t qu ñánh giá th i gian sinh trư ng c a các gi ng hoa lay ơn thí nghi m ñư c th hi n qua b ng 2. B ng 2. Th i gian các giai ño n sinh trư ng và phát tri n c a các gi ng hoa lay ơn Th i gian t Th i gian t Th i gian t Ch tiêu Th i gian t tr ng - ra tr ng – hoa tr ng – thu tr ng - m c hoa ñ u tiên tàn c hoa Tên gi ng (ngày) (ngày) (ngày) (ngày) H ng ph n lùn (ðC) 10 74 82 155 ð son 10 71 78 148 ð Pháp 10 71 78 148 ð tka 12 74 82 152 Vàng ngh 14 78 87 157 Tím c m 12 74 82 152 Vàng Pháp 12 75 83 153 Vàng m t c p 12 74 82 152 San hô 12 73 81 151 Qua s li u b ng 2 ta th y: Các gi ng khác nhau thì có th i gian m c m m khác nhau (10 - 14 ngày). Th i gian t tr ng ñ n ra hoa ñ u tiên c a các gi ng lay ơn thí nghi m dao ñ ng t 71 - 78 ngày. Gi ng ð son và ð Pháp xé bao s m nh t v i th i gian là 71 ngày và th i gian hoa n là 7 ngày, gi ng ra hoa mu n nh t là gi ng Vàng ngh v i 78 ngày có th i gian hoa n dài nh t là 9 ngày. Th i gian t tr ng ñ n thu c ñ b o qu n t 148 ñ n 157 ngày tùy theo gi ng. 3.2. ð ng thái tăng trư ng chi u cao cây c a các gi ng lay ơn Chi u cao cây là y u t quan tr ng quy t ñ nh ch t lư ng hoa lay ơn, cây càng cao thì càng ñư c ngư i tiêu dùng ưa chu ng [6]. Qua quá trình theo dõi, chúng tôi thu ñư c k t qu th hi n b ng 3. K t qu b ng 3 cho th y: - Sau m c m m 42 ngày: H u h t các gi ng ñã có t 5 - 6 lá th t, ñây là giai ño n cây b t ñ u làm ñòng, t c ñ tăng trư ng chi u cao cây c a các gi ng lay ơn thí nghi m dao ñ ng trong kho ng 59,65 – 91,60 cm. Cao nh t là gi ng H ng ph n lùn (91,60 cm), ti p ñ n là gi ng San hô (82,23 cm), th p nh t v n là gi ng Vàng ngh 184
- (59,65 cm), các công th c ð Pháp, Vàng ngh và Tím c m tương ñương nhau kho ng 69 cm. - Sau m c m m 63 ngày: Gi ng San hô có chi u cao cây cu i cùng cao nh t là 108,80 cm, th p nh t là gi ng Vàng ngh ñ t 83,87 cm. Các công th c còn l i có chi u cao cây cu i cùng dao ñ ng t 94,93 - 106,57 cm. Gi ng ñ i ch ng tăng trư ng chi u cao t sau m c m m 42 ngày là khá nhanh so v i các gi ng thí nghi m, sau ñó chi u cao không tăng nhi u các giai ño n v sau. B ng 3. ð ng thái tăng trư ng chi u cao cây c a các gi ng lay ơn ðơn v tính: cm Th i gian sau m c m m (ngày) Ch tiêu Gi ng 7 14 21 28 35 42 49 56 63 H ng ph n lùn 13,55e 45,41bc 55,40c 72,20d 84,30d 91,60f 93,30f 95,10ab 95,10c (ðC) 39,30a 47,58a 52,65a 62,43a 71,59a 77,02ab 88,47ab 97,30a 106,57ab ð son ð Pháp 31,82bc 39,93bc 44,54b 54,75b 63,17b 73,03bc 85,07bc 94,93ab 105,43ab tka 30,93bc 38,83c 43,55b 52,05b 60,47b 69,07c 80,00cd 88,40c 97,10c ð Vàng 16,93d 22,77d 27,97c 42,73c 49,75c 59,65e 69,43e 76,70d 83,87c ngh Tím c m 29,98c 37,78c 45,55b 52,62b 61,68b 68,03cd 79,43d 88,27c 97,37c Vàng 29,07c 37,71c 42,50b 51,80b 61,25b 62,87de 77,00d 86,03c 94,93c Pháp Vàng 29,30c 37,75c 42,48b 50,37b 60,32b 68,13cd 80,30cd 90,67bc 100,83bc m tc p 34,47b 43,18b 50,07a 62,33a 72,87a 82,23a 91,43a 99,87a 108,80a San hô LSD0,05 3,71 3,76 4,51 4,96 5,12 6,06 5,27 5,67 6,03 CV %) 20,99 18,49 16,87 12,4 11,68 10,75 8,75 8,37 8,33 Ghi chú: a, b, c, d, e, f: Ký hi u cho các nhóm, trong ñó, các công th c thí nghi m có cùng ký t không có s sai khác có ý nghĩa t i α = 0,05. 3.3. ð ng thái tăng trư ng c a chi u cao ñòng hoa c a các gi ng lay ơn thí nghi m Chi u cao ñòng là ch tiêu liên quan ñ n ph m ch t hoa, quy t ñ nh chi u cao hoa c a các gi ng lay ơn thí nghi m [2, 3]. 185
- B ng 4. ð ng thái tăng trư ng chi u cao ñòng hoa c a các gi ng lay ơn ðơn v tính: cm Sau xu t hi n ñòng hoa (ngày) Ch tiêu Gi ng 3 6 9 12 15 37,52ab 42,28ab 54,17a 58,42ab 70,28ab H ng ph n lùn (ðC) 40,77a 47,67a 53,73a 62,43a 72,30a ð son 38,73a 44,70a 51,20a 58,30ab 67,83ab ð Pháp 31,63c 38,27c 44,60c 52,93c 62,60c ð tka 25,30d 30,88d 37,07d 45,70d 54,47d Vàng ngh 32,87bc 39,40bc 45,47bc 54,27bc 62,10c Tím c m 36,60ab 43,63ab 49,67ab 58,27ab 68,07ab Vàng Pháp 39,40a 46,60a 53,23a 61,83a 71,43a Vàng m t c p 36,70ab 43,40ab 49,67ab 54,57bc 64,40bc San hô LSD0,05 4,90 4,90 5,04 4,86 4,49 CV (%) 15,33 13,62 12,04 10,30 9,21 Ghi chú: a, b, c, d, e: Ký hi u cho các nhóm, trong ñó, các công th c thí nghi m cùng ký t không có s sai khác có ý nghĩa t i α = 0,05. K t qu b ng 4 cho th y: ð ng thái tăng trư ng chi u cao c a ñòng hoa là ch tiêu xác ñ nh kh năng phát tri n và là ch tiêu xác ñ nh chi u cao cành hoa c a các gi ng lay ơn thí nghi m. Qua theo dõi chúng tôi th y gi ng lay ơn màu ð son có t c ñ tăng trư ng chi u cao ñòng m nh nh t, th p nh t là gi ng lay ơn màu Vàng ngh . D a vào ñ ng thái tăng trư ng chi u cao ñòng ñ có các bi n pháp k thu t tác ñ ng ñ n s phát tri n c a ñòng hoa và thu ho ch hoa vào th i kỳ thích h p nh t có hi u qu kinh t cao nh t [3]. 3.4. Các ñ c ñi m liên quan ñ n giá tr thương ph m c a các gi ng hoa lay ơn thí nghi m Hoa lay ơn ñ t yêu c u ch t lư ng khi ñáp ng các tiêu chí như có t 7 hoa t trên bông tr lên, chi u dài hoa c t lý tư ng ph i dài hơn 80 cm, cành hoa không b cong, hoa có ñ b n lâu. K t qu thu ñư c th hi n b ng 5. Qua b ng 5 chúng tôi nh n xét: - Chi u dài cành hoa: Chi u dài cành hoa là ch tiêu th m m quan tr ng c a hoa, k t qu s li u theo dõi cho th y chi u dài cành hoa lay ơn dao ñ ng trong kho ng 74,37 - 88,8 cm, trong ñó gi ng hoa lay ơn màu ð son và gi ng San hô có chi u dài cành hoa l n nh t 88,80 cm và 87,63 cm, th p nh t là gi ng Vàng ngh có chi u dài 186
- cành ch ñ t ñ n 74,37 cm. Các gi ng khác ñ u có chi u dài cành ñ t trên 80 cm tho mãn th hi u c a ngư i tiêu dùng [1]. - S hoa t : S hoa t trên cành càng nhi u thì ñ b n hoa c t cành càng dài, làm cho ngư i tiêu dùng thích hoa lay ơn hơn so v i ch ng lo i hoa khác. S hoa t trên cành c a các gi ng lay ơn thí nghi m khá nhi u, trung bình có t 10 - 11 hoa/cành, ñáp ng ñư c yêu c u c a hoa lay ơn thương ph m. Trong ñó, gi ng ð Pháp có s hoa trên cành l n nh t ñ t 12,53 hoa/cành, th p nh t là gi ng Vàng ngh ñ t 8,33 hoa/cành. Các gi ng còn l i có s hoa t trên cành dao ñ ng t 10,00 - 11,93 hoa/cành. B ng 5. Các ñ c ñi m liên quan ñ n giá tr thương ph m c a các gi ng lay ơn thí nghi m Ch tiêu Cành hoa ðư ng kính hoa lúc ð b n Màu s c hoa Chi u dài S hoa t Hàm ti u C c ñ i hoa (ngày) cành (cm) (hoa) (cm) (cm) Gi ng H ng ph n lùn 87,40a 11,60abc 3,61c 9,92e 8,55c H ng ph n (ðC) 88,80a 10,00d 3,47b 9,85d 9,33a ð son ð son 83,53bc 12,53a 3,24a 8,94a 9,30a ð Pháp ð 82,10c 11,93ab 3,57bc 9,85d 8,93b ð tka ð nh t 74,37d 8,33e 3,52bc 9,73c 8,77b Vàng ngh Vàng ngh 82,17c 10,50cd 3,54bc 9,74c 8,80b Tím c m Tím c m c bc c e b Vàng Pháp 82,30 11,27 3,61 9,91 8,90 Vàng ab abc b a b Vàng m t c p 85,70 11,47 3,47 8,95 9,00 Vàng ñ Tr ng 87,63a 11,80ab 3,51bc 9,52b 9,37a San hô h ng LSD0,05 1,195 3,244 0,22 0,51 0,277 CV (%) 12,75 5,45 3,21 4,56 3,004 Ghi chú: a, b, c, d, e: Ký hi u cho các nhóm, trong ñó các công th c thí nghi m cùng ký t không có s sai khác có ý nghĩa t i α = 0,05. - ðư ng kính hoa: ðư ng kính hoa lúc hàm ti u quy t ñ nh giá tr thương ph m c a các gi ng hoa lay ơn, dao ñ ng t 3,21 – 3,61 cm, ñư ng kính hoa lúc c c ñ i t 8,94 ñ n 9,92 cm. - ð b n c a hoa: ð b n cũng là m t ch tiêu quy t ñ nh ñ n giá tr thương ph m c a hoa, hoa có ñ b n càng l n thì th trư ng càng ưa chu ng. Qua thí nghi m chúng tôi th y các gi ng hoa lay ơn có ñ b n hoa dao ñ ng t 8,77 - 9,33 ngày, gi ng ð son, ð Pháp và Vàng ngh có ñ b n lâu nh t, các công th c còn l i có ñ b n tương ñương nhau. 187
- K t qu này trùng v i k t lu n c a các tác gi Lê Th Nhàn và Tr n Hoài Nam, 2007 [5]. - Màu s c hoa: Màu s c hoa cũng là m t trong nh ng ch tiêu quy t ñ nh th hi u c a ngư i tiêu dùng. Qua theo dõi chúng tôi có nh n xét các gi ng lay ơn khác nhau có các ñ c ñi m v hình thái khác nhau. K t h p v i ph ng v n 30 ngư i tiêu dùng chúng tôi th y gi ng lay ơn ñ a phương có các ch tiêu th m m kém hơn các gi ng ñưa t vùng khác v , th hi u c a ngư i tiêu dùng v n dành s ưu ái nh t ñ nh cho các gi ng nh p t vùng khác (90%). Các gi ng hoa lay ơn thí nghi m c a chúng tôi ñư c du nh p t ðà L t v nên có m t s màu l và ñ p mà ñ a phương Th a Thiên Hu chưa có. 3.5. Tình hình sâu, b nh h i c a các gi ng lay ơn thí nghi m Sâu b nh là ñ i tư ng gây h i khá n ng làm gi m năng su t cũng như ch t lư ng cây tr ng nói chung và hoa cây c nh nói riêng. Qua quá trình theo dõi chúng tôi thu ñư c k t qu b ng 6. - Sâu xanh: các gi ng khác nhau thì có m c gây h i khác nhau, song ñ chênh l ch không l n, dao ñ ng trong kho ng 4,00 - 5,40 con/m2. - B nh th i thân: T l cây b b nh trung bình t 3 - 33%. M t s gi ng không b nhi m b nh như gi ng ð Otka và Vàng ngh , H ng ph n lùn. - B nh th i c : B nh th i c nguyên nhân chính là do th i ti t có nhi t ñ cao, m ñ ñ t cao, ñ t dí d sau mưa làm cho r không h p th dinh dư ng ñư c làm c b th i. Qua theo dõi chúng tôi th y t l cây b b nh dao ñ ng t 7 - 37%, gi ng Tím c m là có t l cao nh t 37%. Gi ng ð Pháp và ð Otka qua theo dõi không th y hi n tư ng th i c . B ng 6. Tình hình nhi m sâu b nh h i c a các gi ng lay ơn thí nghi m Sâu b nh B nh h i Ch tiêu Sâu xanh Sâu xám Th i thân Th i c 2 (con/m2) Công th c (con/m ) (t l %) (t l %) H ng ph n lùn (ðC) 4,0 1,2 0 5 ð son 4,6 2,6 7 7 ð Pháp 4,0 2,0 7 0 ð tka 5,4 1,4 0 0 Vàng ngh 2,0 3,4 0 10 Tím c m 4,6 2,0 33 37 Vàng Pháp 4,6 2,6 3 7 Vàng m t c p 5,4 1,4 7 13 San hô 4,0 2,6 10 10 188
- 3.6. Kh năng nhân gi ng c a các gi ng lay ơn thí nghi m Cây hoa lay ơn ñư c tr ng b ng c nên kích thư c c , kh i lư ng c gi ng có nh hư ng r t l n ñ n ch t lư ng hoa. Kh năng nhân gi ng c a các gi ng lay ơn là ch tiêu quan tr ng cho các nhà tr ng hoa. ð i v i gi ng hoa lay ơn, kh năng nhân gi ng th hi n s hình thành các kích c c khác nhau. K t qu thu ñư c th hi n b ng 7. B ng 7. Kh năng nhân gi ng c a các gi ng lay ơn thí nghi m Ch tiêu C tr ng C nh C nh Công th c (c ) (c ) (c ) 25,80a 3,13bc H ng ph n lùn (ðC) 1 23,47b 5,17b ð son 1 8,20ef 3,70bc ð Pháp 1 8,13ef 4,53b ð tka 1 8,63ef 3,97bc Vàng ngh 1 21,43c 8,30a Tím c m 1 7,13f 2,30c Vàng Pháp 1 9,93e 4,60b Vàng m t c p 1 13,57d 5,03b San hô 1 LSD0,05 1,781 1,681 CV (%) 49,30 38,42 Ghi chú: a, b, c, d, e: Ký hi u cho các nhóm, trong ñó các công th c thí nghi m cùng ký t không có s sai khác có ý nghĩa t i α = 0,05. Qua theo dõi chúng tôi thu ñư c k t qu như sau: * Kh năng hình thành c tr ng (c cái): C l y hoa (c tr ng) kích thư c c t 3 cm tr lên. Do ñ c ñi m sinh trư ng, phát tri n ñ c thù c a cây hoa lay ơn, t t c các gi ng thí nghi m ñ u cho m t c tr ng sau khi ñã thu ho ch hoa. C tr ng có kích thư c l n nh t và có th làm gi ng cho v hoa sau [4]. * Kh năng hình thành c nh (c c m): C c m (c nh ) kích thư c c t 2,0 - 2,5 cm. Lo i c này ph i tr i qua 1 v tr ng ngoài ñ ng ru ng m i tr thành c tr ng. Kh năng hình thành c nh c a các gi ng lay ơn bi n ñ ng không l n, t 2,30 – 8,30 c /cây. Gi ng Tím c m sinh c nh nhi u nh t (8,30 c ). Ti p ñ n là gi ng ð son, ñ t 5,17 c /cây và gi ng San hô là 5,03 c /cây. Gi ng cho c nh ít nh t là gi ng Vàng Pháp ñ t 2,30 c /cây. * Kh năng hình thành c con (c gieo): C gieo (c con) kích thư c c t 0,5 - 189
- 0,7 cm. Lo i c này ph i tr i qua 2 v tr ng ngoài ñ ng ru ng m i tr thành c tr ng. So v i c nh thì s lư ng c con c a các gi ng lay ơn hình thành nhi u hơn, qua theo dõi, s lư ng c con ñư c hình thành t các gi ng là: Gi ng H ng ph n lùn hình thành c con nhi u nh t ñ t 25,80 c , ti p ñó là gi ng ð son ñ t 23,47 c . Kh năng sinh c nh c a các gi ng lay ơn thí nghi m dao ñ ng trong kho ng 7,13 - 23,47 c . Như v y, kh năng hình thành c các lo i c a các gi ng lay ơn là ch tiêu quan tr ng nh hư ng quy t ñ nh ñ n kh năng nhân gi ng c a m i gi ng. ð có h s nhân gi ng cao, ngư i tr ng ph i có các bi n pháp k thu t tác ñ ng thích h p m i ñ t ñư c k t qu t t. 4. K t lu n và ñ ngh 4.1. K t lu n - Th i gian t tr ng ñ n ra hoa c a các gi ng lay ơn thí nghi m dao ñ ng t 71 - 78 ngày, gi ng ð son và ð Pháp là hai gi ng lay ơn ra hoa s m nh t và t p trung hơn, các gi ng còn l i v i th i gian là 71 ngày và th i gian hoa n là 7 ngày. - Gi ng San hô có chi u cao cây cu i cùng cao nh t là 108,8 cm, th p nh t là gi ng Vàng ngh ñ t 83,87 cm. Các gi ng còn l i có chi u cao cây cu i cùng dao ñ ng t 94,93 - 106,57 cm. - Gi ng lay ơn màu ð son có t c ñ tăng trư ng chi u cao ñòng m nh nh t, th p nh t là gi ng lay ơn màu Vàng ngh . - Các gi ng lay ơn thí nghi m ñ u có giá tr th m mĩ cao, s hoa trên cành nhi u, chi u dài cành hoa h p lý (80 cm), ñư ng kính hoa ñ t yêu c u th m mĩ, màu s c hoa ñ p phù h p v i th hi u ngư i tiêu dùng trên ñ a bàn thành ph Hu . - Các gi ng lay ơn ñ u b m t s ñ i tư ng sâu, b nh h i v i m c ñ nh , tr gi ng Tím c m. Gi ng ð Otka, Vàng ngh và gi ng H ng ph n lùn là có kh năng thích ng và ch ng ch u sâu b nh cao hơn các gi ng lay ơn khác trong thí nghi m. Nhìn chung, trong các gi ng hoa lay ơn m i th nghi m thì ba gi ng hoa lay ơn ð son, ð Pháp và San hô có các ñ c ñi m sinh trư ng phát tri n t t nh t phù h p v i ñi u ki n ñ a phương, có giá tr th m m cao, màu s c ñ p, ít b nhi m các lo i sâu b nh h i. 4.2. ð ngh - C n nghiên c u các gi ng hoa lay ơn trên nhi u chân ñ t khác nhau nhi u ñ a phương ñ ki m tra kh năng thích ng, kh năng cho năng su t và m c ñ ch ng ch u sâu b nh h i c a các gi ng lay ơn. - C n ti n hành nghiên c u v các bi n pháp k thu t sâu hơn trong nhân gi ng cây hoa lay ơn ñ có th ch ñ ng cho s n xu t ñ i trà. 190
- TÀI LI U THAM KH O [1]. ðinh Th L c và ð ng Văn ðông, Công ngh m i tr ng hoa cho thu nh p cao, Nxb Lao ñ ng xã h i, Hà N i, 2005. [2]. Nguy n Xuân Linh, Hoa và k thu t tr ng hoa, Nxb Nông nghi p Hà N i, 1998. [3]. Nguy n Xuân Linh, Hoa và k thu t tr ng hoa, Nxb Nông nghi p Hà N i, 2002. [4]. Nguy n Duy Minh, C m nang k thu t nhân gi ng cây tr ng, T p 2, Nxb Nông nghi p, Hà N i, 2004. [5]. Lê Th Nhàn, Tr n Hoài Nam, Ngh thu t chơi hoa tr ng cây c nh, Nxb Văn hóa - Thông tin, 2007. [6]. Trương H u Tuyên, K thu t tr ng hoa, Nxb Nông thôn, 1962. [7]. Lê Xuân Vinh, Bùi Văn Mãnh, Ph m T o, Kinh nghi m tr ng hoa và chăm sóc cây c nh, Nxb Nông nghi p TP HCM, 1995. EVALUATION ON GROWTH, DEVELOPMENT AND MULTIPLICATION OF NEW GLADIOLUS FLOWER VARIETIES IN THUA THIEN HUE PROVINCE Do Dinh Thuc, Ho Cong Hung, Hoang Thi Thai Hoa College of Agriculture and Forestry, Hue University SUMMARY This study was carried out in two seasons in Winter Spring season 2009 and 2010 on grey degraded soil of Huong Tra district, Thua Thien Hue province including 8 new gladiolus varieties with high quality namely Do son, Do Phap, Do Otka, Vang nghe, Vang Phap, Tim cam, Vang Mat cop, San ho collected from Lam Dong province, and Hong phan lun was used as control. Objective of the study was to detemine growth and development of flower varieties and multiplication capacity of these varieties. Results indicated that most of new gladiolus flower varieties had suitable duration with local condition, tolerated well with adverse conditionl, had good flower quality and multiplication capapcity. There were 3 gladiolus flower varieties namely Do son, Do Phap, and San ho which had good performance of growth and development, better flower quality and tolerant ability with pests than other varieties and control. 191
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG NƯỚC VÀ TÔM TỰ NHIÊN TRONG CÁC MÔ HÌNH TÔM RỪNG Ở CÀ MAU"
12 p | 1367 | 120
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Cái tôi trữ tình trong thơ Nguyễn Quang Thiều."
10 p | 614 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU PHỐI TRỘN CHI TOSAN – GELATI N LÀM MÀNG BAO THỰC PHẨM BAO GÓI BẢO QUẢN PHI LÊ CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG"
7 p | 528 | 45
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Giọng điệu thơ trào phúng Tú Mỡ trong “Dòng nước ngược”"
8 p | 322 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA MƯA AXÍT LÊN TÔM SÚ (PENAEUS MONODON)"
5 p | 455 | 44
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC DINH DƯỠNG VÀ SINH SẢN CỦA LƯƠN ĐỒNG (Monopterus albus)"
12 p | 315 | 43
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THỨC ĂN TRONG NUÔI CÁ TRA VÀ BASA KHU VỰC ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
8 p | 229 | 38
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PCR-GENOTYPI NG (ORF94) TRONG NGHIÊN CỨU VI RÚT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG TRÊN TÔM SÚ (Penaeus monodon)"
7 p | 379 | 35
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
11 p | 388 | 29
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Vai trò của toán tử tình thái trong tác phẩm của Nguyễn Công Hoan (Qua phân tích truyện ngắn Mất cái ví)"
8 p | 268 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "Quan hệ giữa cấu trúc và ngữ nghĩa câu văn trong tập truyện ngắn “Đêm tái sinh” của tác giả Trần Thuỳ Mai"
10 p | 437 | 24
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU TẠO KHÁNG THỂ ĐƠN DÒNG VI-RÚT GÂY BỆNH HOẠI TỬ CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ DƯỚI VỎ (IHHNV) Ở TÔM PENAEID"
6 p | 357 | 23
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: "NGHIÊN CỨU DÙNG ARTEMIA ĐỂ HẠN CHẾ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TIÊM MAO TRÙNG (Ciliophora) TRONG HỆ THỐNG NUÔI LUÂN TRÙNG"
10 p | 368 | 18
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP HỆ THỐNG NUÔI KẾT HỢP LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) VỚI BỂ NƯỚC XANH"
10 p | 375 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU PHÂN VÙNG THỦY VỰC DỰA VÀO QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT ĐÁY"
6 p | 351 | 16
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " NGHIÊN CỨU THAY THẾ THỨC ĂN SELCO BẰNG MEN BÁNH MÌ TRONG NUÔI LUÂN TRÙNG (Brachionus plicatilis) THÂM CANH"
10 p | 348 | 15
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: " CẬP NHẬT VỀ HỆ THỐNG ĐỊNH DANH TÔM BIỂN VÀ NGUỒN LỢI TÔM HỌ PENAEIDAE Ở VÙNG VEN BIỂN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG"
10 p | 195 | 14
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học công nghệ: Kết quả nghiên cứu lúa lai viện cây lương thực và cây thực phẩm giai đoạn 2006 - 2010
7 p | 190 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn