Báo cáo " Phân lập 3 hợp chất Lignan từ lá cây đề (Ficus Religiosal.) "
lượt xem 7
download
Phân lập 3 hợp chất Lignan từ lá cây đề (Ficus Religiosal.)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo " Phân lập 3 hợp chất Lignan từ lá cây đề (Ficus Religiosal.) "
- Tfxp chi Hoa hgc, T. 47 (6), Tr. 758 - 762, 2009 PHAN LAP 3 HOP CHAT LIGNAN TLT LA CAY DE • • {FICUS RELIGIOSA L.) Den Tda soan 10-6-2009 HOANG THANH HUONG', TRAN HONG QUANG', CAM THI INH', C H A U V A N MINH', PHAN VAN KIEM', JOELLE QUETIN-LECLERCQ\ YVAN VANDER HEYDEN^ 'Vien Hod hgc cdc Hgp chd't Thien nhien - Vien Khoa hgc vd Cong nghe Viet Nam ' Universite Catholique de Louvain, Louvain Drug Research Institute, Analytical chemistry, drug analysis and pharmacognosy unit. Avenue E. Mounier ^ Vrije Universiteit Brussel-VUB, Department ofAnalydcal Chemistry and Pharmaceudcal Technology, Laarheeklaan ABSTRACT Phytochemical study on the leaves of Ficus religiosa led to the isolation of three lignans. Their chemical structures were determined to be (+)-pinoresinol (1), pinoresinol di-0-/3-D- glucopyranoside (2) and syringaresinol 0-/3-D-glucopyranoside (3) hy means of spectroscopic studies including NMR and ESI mass spectra. The antioxidant activities of these compounds were screened using DPPH system. Among them, compounds 1 and 3 exhibited significant scavenging activines with EC,„ values of 16.90 and 16.93 juM, respectively. I - MO DAU 3,5,6,9-tetrol 9-0-/9-D-glucopyranoside [5], (3S,5R,6R,1E, 9/?)-megastigman-7-en-3,5,6,9- cay dl (Ficus religiosa L., hg Moraceae) la tetrol 9-0-/?-D-glucopyranoside va (3S,1E,9R)- mdt loai cay lau nam cd ngudn gd'c tir An Do. (!) 3,9-dihydroxy-megastigman-5,7-dien tir li cay nudc ta, cay dugc trdng d cac viing ddng bing Ficus religiosa L., [6]. Bai bio nay md ta kit va vting mii [1]. Vd va la cay dugc sir dung qua phan lap, xac djnh ciu triic hoa hgc cua 3 trong dan gian d Viet Nam dl chira trj cic benh hgp chit lignan va boat tfnh chd'ng oxy hoa eiia eczema, viem da diy, ly va tilu dudng [1, 2]. La chiing qua md hinh thu dgn gd'c tu do DPPH. va qua cua nd dugc sir dung trong eac bii thudc dan gian d in Do de chiia tri cic benh vl hd hip II - THUC NGHIEM vi da lilu [3]. Djch chie't metanol ciia la Ficus religiosa the hien kha nang khing viem thdng 1. Phuofng phap nghien curu qua lie che' sin sinh NO va cic cytokine tiln viem, lie c h i sir bieu hien ciia mARN vi protein Diem chay dugc do tren may Kofler micro- cua enzym nitric oxide synthase v i ciia cac hotstage. Do quay cue dugc do tren may cytokine d eac dai thue bio khu trii d nao chuot Polatronic D Schimidt + Haencb. Phd khd'i [4]. lugng phun mii dien tir (ESI-MS: Electron Spray lonization-Mass Spectra) duac do tren may Mdi day chiing tdi da thdng bao kit qui AGILENT 1200 LC-MSD Trap. Pho cdng phan lap va xae djnh ciu triic hoi hoc ciia cac hudng tir nhan (NMR) dugc do tren miy Bruker hgp chit (35,5/?,6/?,7£',9/?)-megastigman-7-en- AM500 FT-NMR Spectrometer. 758
- sic ky ldp mdng dugc thuc hien tren ban mdng 2,5 Hz, H-2, 2'), 6,88 (2H, d, J = 8,0 Hz, H-5, trang sin DC-Alufolien 60 F254 (Merck 5'), 6,82 (2H, dd, / = 2,0, 8,0 Hz, H-6, 6'), 4,73 1,05715), RP|8 F254, (Merck). Sic ky cdt dugc (2H, d, / = 4,5 Hz, H-7, 7'), 4,24 (2H, m, H,-9, tiln hanh vdi chit hip phu. Silica gel pha thudng 9'), 3,90 (6H, s, 2 X OCH3), 3,88 (2H, m, Hb-9, cd cd hat 240 - 430 mesh va Silica gel pha dao 9'), 3,10 (2H, dd, 7=4,5, 6,5 Hz, H-8, 8'). ODS hoac YMC (30 - 50 i^m, FuJisilisa Chemical Ltd.). Sic ky trao ddi ion dugc thuc "C-NMR (125 MHz, CDQj), 5 (ppm): xem hien qua cdt Dianion HP-20 (Merck). bang 1. 2. Nguyen lieu La cay F. religiosa dugc thu hai vao thang 9 nam 2007 tai Tam Dao, VTnh Phiic. Ten khoa hgc dugc TS Trin Huy Thai, Vien Sinh thai va 0CH3 Tai nguyen Sinh vat, Vien Khoa hgc va Cdng nghe Viet Nam giam djnh. Miu tieu ban dugc luu giir tai Vien Hoa hgc eac Hgp chit Thien nhien, Vien Khoa hgc va Cdng nghe Viet Nam. Nguyen lieu la tuai dugc xir ly diet men va say RjO' khd d nhiet do 60°C. 3. Chiet xua't va phan lap Bdt la khd F. religiosa (2 kg) dugc chilt R2 R3 sieu am vdi metanol trong 12 gid, sau khi loai H H dung mdi dudi ap suit giam, tien hanh chilt pha /3-D- Idng-ldng vdi 2 loai dung moi nudc:chloroform glucopyranose H (1:1). Phin djch chloroform (FKC) dugc sic ky /3-D- tren cot silica gel pha thuan vdi he dung mdi glucopyranose OCH, gradient n-Hexan:Aceton (90:10-0:100) thu dugc 3 phan doan FRCl, FRC2 va FRC3. Phan Hgp chait 2: Dang chit rin mau tring. Diem doan FRC3 dugc tinh e h i tren cot silica gel pha thuan, rira giii vdi he dung mdi CHCl3:Aceton chiy 225°C. [a]o-24,3 (c=0,l, MeOH). (8:1) thu dugc hgp chit 1 (36 mg). Phin djch ESI-MS m/z: 705,0 [M-i-Na]* va 681,0 [M-H]". nudc (FRW) dugc rira giii qua cdt Dianion HP- 'H-NMR (500 MHz, CD3OD), 5 (ppm): 7,17 (2H, 20 vdi he dung mdi gradient nudc-metanol lin d,7 = 8,5 Hz, H-5, 5'), 7,04 (2H, d, / = 2,0 Hz, H- luat li 100:0, 75:25, 50:50, 25:75 va 0:100 thu 2, 2'), 6,92 (2H, dd, J = 2,0, 8,5 Hz, H-6, 6'), 4,77 dugc 3 phan doan FRWl, FRW2 va FRW3. (2H, d, 7 = 4,0 Hz, H-7, 7'), 4,26 (IH, dd, 7 = Phan doan FRWl dugc sic ky tren cdt siliga gel 6,5, 9,0 Hz, H,-9, 9'), 3,90 (2H, Hb-9, 9'), 3,88 pha thuan vdi he dung mdi rira giai li (6H,s, 2 X OCH3), 3,12 (2H, m, H-8, 8'). EtOAc:MeOH:H20 (4:1:0.1) thu dugc hgp chat 4,90 ( d , 7 = 7,5 Hz, glc, H-l, 1'), 3,87 (glc, 2 (30 mg). Phan doan FRW3 dugc sic ky tren cdt silica gel pha dao, rira giai vdi he dung mdi H,-6, 6'), 3,69 (glc, Hb-6, 6'). Me0H:H20 (1:1) thu dugc hgp chit 3 (20 mg). '^C-NMR (125 MHz, CD3OD), 5 (ppm): xem bang 1. 4. Hang sd vat ly va du lieu phd Hgp chait 3: Dang chat rin mau tring. Diem Hgp chat 1: Dang chit rin miu tring. Diem chiy 175°C. [a]D-20,8 (c = 0,7, MeOH). chay 122°C. [a]o+5l,0 (c=0,l, CHCI3). ESI-MS m/z: 602,9 [M-i-Na]* va 579,0 [M-H]" ESI-MS m/z: 341,0 [M-HjO-t-H]*. 'H-NMR . 'H-NMR (500 MHz, CD3OD), 5 (ppm): 6,73 (500 MHz, CDCI3), 5 (ppm): 6,89 (2H, d, / = (2H, s, H-2', 6'), 6,67 (2H, s, H-2, 6), 4,77 (IH, 759
- d, 7 = 4,5 Hz, H-7), 4,73 (IH, d, 7 = 4,5 Hz, H- Kit hgp vdi cic dir lieu phd NMR cd the du 7'), 4,30(lH,d, 7 = 9,0Hz, H,-9), 3,93 (IH, dd, doan hgp chit phan lap dugc cd cdng thirc phan 7 = 3,0, 9,0 Hz, Hb-9), 3,87 (6H, s, 2 x OCH3), tir C20H22O4. Tren phd 'H-NMR ngoai cac tfn 3,85 (6H, s, 2 X OCH3), 3,80 (IH, dd, 7= 2,5, hieu ling vdi 2 nhdm metoxy tai 5H 3,90 (6H, 12,0Hz, H,-9') 3,69 ( IH, dd, 7 = 5,0, 12,0Hz, s)/6c 55,94 ppm xuat hien cac tfn hieu ciia vdng Hb-9') 3,14 (2H, m, H-8, 8'), 4,88 (d, J = 7,5 Hz, tham cd he tucmg tic ABX tai 6H 6,89 (2H, d, 7 glc. H-l), 3,80 (dd, 7 = 2,5, 12,0 Hz, glc. H-6,), = 2,0 Hz), 6,82 (2H, dd, 7 = 2,0, 8,0 Hz) va 6,88 3,69 (dd, 7 = 5,0, 12,0 Hz, glc. H-d^), 3,50 (m, ppm (2H, d, 7 = 8,0 Hz). Cac tfn hieu cacbon glc. H-2), 3,44 (m, glc. H-3), 3,42 (m, glc. H-4), mang oxy tai 5c 146,72 (C-3, 3') va 145,24 ppm 3,22 (m, glc. H-5). (0-4, 4'), cacbon metin aromatic tai 5c 108,64 "C-NMR (125 MHz, CD3OD), 5 (ppm): (C-2, 2'), 114,29 (C-5, 5') va 118,94 ppm (C-6, xem bing 1. 6') ciing vdi cacbon bac bdn tai 5c 132,90 ppm (C-1, 1') tren phd '^C-NMR cung xac nhan sir 5. Hoat tinh thu dpn gdc tu do DPPH cd mat 2 vdng tham the' 3 lin. Cac tfn hieu ciia Phuang phap danh gia khi nang thu dgn gdc cacbon aliphatic ciia 2 nhdm oxy metylen tai 5c tu do DPPH dugc thuc hien theo phucmg phap 71.65 (C-9, 9'), 2 nhdm oxy metin tai 5c 85,86 ciia Aquino va cdng su [7]. DPPH la cac gdc tu (C-7, 7') va 2 nhdm metin tai 5c 54,14 ppm (0- do bin hip thu d budc sdng 515 nm, ndng do 8, 8') chung td cd mat vdng 3,7- ha'p thu ciia chiing giam din khi tac dung vdi dioxabicyclo[3.3.0]octane [8]. chit cd boat tfnh chdng oxy hoa. Do hap thu ciia DPPH d cac Id thf nghiem dugc do tren may Cac phan tfch tren cho thiy hgp chat phan Uvikon 933 spectrophotometer tai budc sdng lap dugc ed dang khung lignan dd'i xirng hoan 515 nm. Sir dung a-tocopherol la 16 ddi chirng toan va dugc du doan li pinoresinol. Su phii hgp ducmg. Cac thf nghiem dugc lap lai 3 lin. hoan toan vl cic hing sd vat ly va dir lieu phd vdi tai lieu tham khao [9] (bing 1) da xac djnh Cdng thirc tfnh ndng do phan tram DPPH chit phan lap dugc la (-(-) pinoresinol (1). Cic cdn lai sau khi phan iing tuang tac tren phd HMBC da khing djnh ciu % DPPHRE,, = [DPPH 20n.„] / [DPPHo] x 100 triic niy. %o DPPHREM: Ndng do phin tram DPPH cdn Hgp chit 2 dugc phan lap tir phan doan lai sau phan iing FRW I. Phd khdi lugng cd mat cac tfn hieu m/z DPPH2O„,„: Ndng do DPPH trong dung djch 705,0 [M-i-Na]* va 681,0 [M-H]" irng vdi khdi sau 20 phiit phin img lugng phan tir la 682. Ket hgp vdi dii lieu phd NMR cd the suy ra cong thirc phan tir la DPPHQ: Ndng do DPPH trong dung dich ddi chii'ng C32H42O1J. Cic sd lieu phd NMR ciia hgp chit 2 nhin chung kha ddng nhit vdi hgp chit 1 (bing Phucmg phap thdng ke dugc thuc hien tren 1). Su khac biet d day la tren phd NMR ciia hgp phan mem GraphPad Prism 4.0. Ket qua dugc chat 2 xuat hien them cic tin hieu ciia 2 dudng mo ta bdi gia trj EC50 (M-M). Sai sd giira cac thi monosacarit pyranose. Ngoai tfn hieu anome nghiem dugc biiu thi bing gia trj ±SEM. P < ciia cac dudng tai 5H 4,90 2H, d, 7=7,5 Hz/5c 0,05 bieu thj su khac biet cd y nghTa so vdi Id 102,87 ppm, cdn cd cac tfn hieu iing vdi cacbon dd'i chirng. cua 2 nhdm oxy metylen tai 5H 3,87, 3,69 (m)/5c 62,51 ppm va cac nhdm oxy metin tai 5c 74,90, Ill - KET QUA VA THAO L U A N 78,19, 71,34 va 77,84 ppm. Nhu:ng dilu nay xac nhin su cd mat ciia 2 nhanh dudng /3-D- Hgp chit I dugc phan lap tir phan doan glucopyranosyl tucmg tac giira proton anome tai FRC3 cd dilm chay 122°C va [alo-hSl.O (c=0,l, 5H 4,90 ppm vdi tin bifu cdng hudng ciia cacbon CHCI3). Tfn hieu m/z 341,0 [M-H.O + H]* tren d 147.51 ppm tren phd HMBC da xac nhan cac phd ESI-MS chiing td khdi lugng phan tu la 358. mach dudng dugc gin ket vdi phin aglycon tai 760
- Bdng 1: Phd '•'C-NMR ciia cac hgp chit 2b Cacbon 1 #.y r 5' 1 132,9 132,90 137,74 139,54 2 108,7 108,64 111,68 104,86 3 146,7 146,72 151,00 154,40 4 145,3 145,24 147,51 135,61 5 114,3 114,29 118,09 154 40 6 118,9 118,94 119,79 104,86 7 85,9 85,86 87,06 87,16 8 54,2 54,14 55,51 55,70 9 71,7 71,65 72,78 72,84 r 132,9 132,90 137,74 133,08 2' 108,7 108,64 111,68 104,55 3' 146,7 146,72 151,00 149,35 4' 145,3 145,24 147,51 136,24 5' 116,3 114,29 118,09 149,35 6' 118,9 118,94 119,79 104,55 7' 85,9 85,86 87,06 87,56 8' 54,2 54,14 55.51 55,48 9' 71,7 71,65 72,78 72,91 3, 3'-OCH3 55,94 56,00 X 2 56,79 X 2 - 3,5-OCH, - 57,09 x2 3',5'-OCH, - 56,83 x2 glc. 1 102,87 105,35 2 74,90 75,70 3 77,84 77,81 4 71,34 71,33 5 78,19 78,32 6 62,51 62,59 102,87 r 74,90 2' 3' 77,84 4' 71,34 5' 78,19 6' 62,51 "Do trong CDCl,, ''Do irong CD,OD, "So lieu phd lir tai lieu iham khao |91 C-4 va C-4'. Kit hgp vdi eac sd lieu tren phd Cac so lieu phd NMR ciia hgp chit 3 nhin khdi lugng, ciing vdi su phii hgp hoan toan khi chung cung kha tuang ddng vdi hgp chat 1 so sanh cae dii kien phd NMR vdi tai lieu tham (bing 1). Sir khic biet d day la hgp chit 3 cd khao [10], hgp chit niy dugc xac djnh la them 2 nhdm metoxy va mot nhanh dudng pinoresinol di-(9-/?-D-glucopyranoside (2). monosacarit pyranose. Su cd mat ciia mdt nhanh Hgp chit 3 dugc phan lap tir phan doan dudng y5-D-glucopyranosyl dugc xac djnh bdi FRW3 cdng thiic phan tir dugc xac djnh la tin hieu anome tai 5H 4,88 (IH, d, 7=7,5 Hz)/5c C2sH3f,0|3 nhd dir lieu phd NMR va sir xuit hien 105,35 ppm, tfn hieu irng vdi cacbon ciia 4 ciia cac tfn hieu m/z 602,9 [M-iNa]* va 579.0 nhdm oxy metin 5c 75,70; 77,81; 71,33 va 78,32 [M-H]" tren phd khdi lugfng phun mil dien tir. ppm ciing mdt nhdm oxy metylen tai 5c 62,59 761
- ppm. Ngoii ra tren phd cung quan sat thay sir cd 0-/?-D-glucopyranoside (3). Ciu true nay cung mat ciia 4 nhdm metoxy tai 5H 3 , 8 5 / 5 C 56,83 va dugc khing djnh bing phd HMBC. 5H 3,87/5c 57,09 ppm. Tir cac phan tfch tren kit Kit qua thir boat tinh thu dgn gd'c tu do hgp vdi su phii hgp hoan loan khi so sinh sd lieu DPPH cua cac hgp chat (bing 2) cho thiy hgp phd NMR vdi tai lieu tham khio [11] da xac chat 1 vi 3 thi hien boat tfnh td't. Hgp chit 2 djnh hgp chat phan lap dugc la syringaresinol khdng cd boat tfnh d ndng do thf nghiem. Bdng 2: Hoat tfnh thu dgn gdc tu do DPPH Hgp chit EQn (nM) (-i-)-Rinoresinol (1) 16,90 + 0,1* Pinoresinol di-0-/S-D-glucopyranoside (2) > 58,65 Syringaresinol 0-/?-D-glucopyranoside (3) 16,93 ± 0 , 8 4 * a-Tocopherol 11,25 ± 0 , 5 4 * 'Su khac biet co y nghia Ihdng ke so voi ddi chihig: p < 0,05 IV - KET LUAN 5. Cim Thj fnh, Trin Hdng Quang, Hoang Thanh Huang, Chau Van Minh, Phan Van Tir li cay dl Ficus religiosa L. da phan lap Kiem. Tap chf Hoa hgc, T.47 (1), 81 - 81 va nhan dang dugc 3 hgp chat lignan (-f-)- (2009). pinoresinol (1), pinoresinol di-0-j3-D- 6. Cim Thj fnh, Trin Hdng Quang, Chau Van glucopyranoside (2) vi syringaresinol 0-/3-D- Minh, Hoang Thanh Hucmg, Phan Van glucopyranoside (3). Cic hgp chit (1) va (3) cd Kiem. Tap chf Duac hoc, 395, tr. 40-43 boat tfnh thu dgn gdc tu do DPPH tdt vdi gii trj (2009). ECjo tucmg ung la 16,9 va 16.93 pM. Day la 7. Aquino R, Morelli S, Rosaria Lauro M, cdng bd diu tien vl sir cd mat cua cac hgp chat Abdo S, Saija A, Tomaino A. Nat. Prod., nay trong cay F. religiosa L. 64(8), 1019- 1023(2001). 8. Akihiro Hosokawa, Megumi Sumino, T A I LIEU THAM KHAO Tomonori Nakamura, Shingo Yano, Toshikazu Sekine, Nijsiri Ruangrungsi, 1. Vd Van Chi. Tir diin cay thud'c Viet Nam. Kazuko Watanabe, and Fumio Ikegami. Nxb. Y hgc. Ha Ndi, 471 (1999). Chem. Pharm. Bull., 52(10) 1265 - 1267 2. Ji-Xian Guo et al. International Collation of (2004). Traditional and Folk Medicine. World 9. Barbara Vermes, Otto Seligmann and Scientific Publishing Co., Pte., Ltd., Vol. 4, Hildebert Wagner. Phytochemistry, 30 (9), 5 -6(1997). 3087-3089(1991). 3. O. Mousa, P. Vuorela, J. Kiviranta, S. A. 10. Takeshi Deyama. Chem. Pharm. Bull., Wahab, R. Hiltunen, H. Vuorela. J. • 31(9), 2993-2997(1983). Ethnopharmacol., 41, 71 - 76 (1994). ll.Hiromi Kobayashi, Hiroko Karasawa, 4. Hyo Won Jung. Hye Young Son, Chau Van Toshio Miyase, and Seigo Fukushima. Minh, Young Ho Kim and Yong-Ki Park. Chem. Pharm. Bull., 33(4), 1452 - 1457 Phytother. Res., 22, 1064 - 1069 (2008). (1985). Tdc gid lien he: Cam Thi inh Vien Hda hgc cac hgp chit tu nhien Vien Khoa hgc va Cdng nghe Viet Nam. 762
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo Cáo Công Nghệ Phần Mềm Quản Lý Thư Viện
28 p | 1724 | 436
-
Luận văn: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tài chính tại Công ty vận tải thuỷ 3
62 p | 229 | 89
-
Chuyên đề thực tập: Báo cáo thuế tại Công Ty TNHH Thành An
47 p | 333 | 69
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
114 p | 137 | 31
-
Báo cáo y học: "Nghiên cứu phân lập và xác định cấu trúc của kaempferol 3-(2,3-di-E-p-coumaroyl-ỏ-LRhamnopyranoside) từ cây đơn kim (Bidens pilosa L,.)"
19 p | 170 | 27
-
Khóa luận tốt nghiệp Tài chính - Ngân hàng: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu thủy sản Hải Phòng
103 p | 83 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Lập và trình bày Báo cáo tài chính tại Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà
149 p | 103 | 14
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính của Công ty TNHH Pbox Việt Nam
83 p | 26 | 13
-
Báo cáo bài tập lớn môn Hệ điều hành: Tìm hiểu lập trình API trong Window
22 p | 51 | 11
-
Luận án tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện kiểm toán Báo cáo tài chính các công ty cổ phần than do các công ty kiểm toán độc lập ở Việt Nam thực hiện
349 p | 58 | 9
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty TNHH nội thất thủy SEJIN-VINASHIN
104 p | 71 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần vận tải thủy số 4
103 p | 72 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Xây dựng Hải Phòng
82 p | 66 | 7
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác kế toán lập và phân tích Báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty TNHH trung Hiếu
78 p | 55 | 7
-
Báo cáo " Phân lập và đặc điểm của fucodidan từ năm loài rong mơ ở miền Trung "
4 p | 46 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo tình hình tài chính tại Công ty cổ phần tư vấn đầu tư Việt Úc
80 p | 55 | 5
-
Khóa luận tốt nghiệp Kế toán - Kiểm toán: Hoàn thiện công tác lập và phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Hải Phòng
81 p | 75 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn