ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH<br />
CAO HỌC KHÓA 22 – LỚP NGÀY 4<br />
------<br />
<br />
MÔN HỌC: QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG<br />
<br />
Phân tích BCTC Eximbank giai đoạn 2008-2012<br />
<br />
Nhóm thực hiện – Nhóm 8<br />
<br />
Giảng viên hướng dẫn:<br />
PGS.TS. Trương Quang Thông<br />
<br />
1. Lê Minh Trí<br />
2. Trần Văn Bình<br />
3. Nguyễn Hữu Tướng<br />
4. Ngô Văn Long<br />
5. Trần Kim Nghĩa<br />
6. Nguyễn Ngọc Lan Oanh<br />
7. Nguyễn Chất Phát<br />
8. Trần Thị Tố Uyên<br />
9. Trân Ngọc Nam<br />
10. Trân Ngọc Hiền<br />
<br />
UEH, ngày 28 tháng 08 năm 2013<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
Lời mở đầu .................................................................................................................................................... 1<br />
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH EXIMBANK GIAI ĐOẠN 2008 - 2012......................................... 2<br />
1.<br />
<br />
Sơ lược về Eximbank .......................................................................................................................... 2<br />
<br />
2.<br />
<br />
Phân tích tổng quan báo cáo tài chính của Eximbank từ 2008 – 2012 ............................................... 4<br />
<br />
2.1<br />
<br />
Báo cáo tài chính Eximbank giai đoạn 2008 – 2012 (đơn vị 1.000.000 đ) .................................... 4<br />
<br />
2.2<br />
<br />
Phân tích .......................................................................................................................................... 7<br />
<br />
2.2.1<br />
<br />
Phân tích sơ bộ báo cáo tài chính ............................................................................................... 7<br />
<br />
2.2.1.1<br />
<br />
Bảng cân đối kế toán và kết quả kinh doanh .............................................................................. 7<br />
<br />
2.2.1.2<br />
<br />
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .......................................................................................................... 9<br />
<br />
2.2.2<br />
Phân tích chi tiết tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của Eximbank qua các tỷ số<br />
quan trọng ................................................................................................................................................. 10<br />
Phân tích nhóm tỷ số khả năng sinh lời .................................................................................. 10<br />
<br />
2.2.2.1<br />
2.2.2.1.1<br />
<br />
ROA (Lợi nhuận sau thuế/ tổng tài sản) & ROE (Lợi nhuận sau thuế/ tổng nguồn vốn)<br />
10<br />
<br />
2.2.2.1.2<br />
<br />
Thu nhập lãi cận biên (NIM) ............................................................................................... 11<br />
<br />
2.2.2.1.3<br />
<br />
Thu nhập ngoài lãi cận biên (NNIM) .................................................................................. 13<br />
Nhóm tỷ số đo lường rủi ro ...................................................................................................... 14<br />
<br />
2.2.2.2<br />
2.2.2.2.1<br />
<br />
Tài sản thanh khoản ............................................................................................................. 14<br />
<br />
2.2.2.2.2<br />
<br />
Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn .................................................................................................... 14<br />
<br />
2.2.2.2.4<br />
<br />
Tỷ lệ cho vay/ tiền gửi (LRD) ............................................................................................... 16<br />
<br />
2.2.2.2.5<br />
<br />
Nợ xấu .................................................................................................................................... 17<br />
<br />
3.<br />
<br />
Tổng kết điểm mạnh và hạn chế của Eximbank ............................................................................ 21<br />
<br />
3.1<br />
<br />
Điêm mạnh..................................................................................................................................... 21<br />
<br />
3.2<br />
<br />
Hạn chế .......................................................................................................................................... 21<br />
<br />
Lời kết ......................................................................................................................................................... 22<br />
<br />
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012<br />
<br />
HVTH: Nhóm 8<br />
<br />
Lời mở đầu<br />
Phân tích tình hình tài chính của ngân hàng thông qua các báo cáo tài chính và một số tài liệu<br />
khác có ý nghĩa rất quan trọng không những đối với chủ ngân hàng mà còn đối với nhiều đối<br />
tượng khác như các nhà đầu tư, ngân hàng khác, khách hàng và các cơ quan hữu quan khác. Mỗi<br />
đối tượng quan tâm tới tình hình tài chính của ngân hàng trên góc độ khác nhau.<br />
Ngân hàng là một tổ chức tài chính quan trọng nhất của nền kinh tế. Ngân hàng bao gồm<br />
nhiều loại tùy thuộc vào sự phát triển của nền kinh tế nói chung và hệ thống tài chính nói riêng,<br />
trong đó ngân hàng thương mại thường chiếm tỷ trọng lớn nhất về qui mô tài sản, thị phần và số<br />
lượng các ngân hàng. Là một trong những mắt xích quan trọng của bất kỳ một nền kinh tế nào,<br />
trung gian tài chính, một nhân vật không thể thiếu trong nền kinh tế quốc dân. Vì vậy, việc lập và<br />
phân tích báo cáo tài chính là không thể thiếu được. Xuất phát từ mục tiêu trên, nhóm xin trình<br />
bày việc phân tích tổng quan báo cáo tài chính ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam giai đoạn<br />
2008-2012.<br />
Đề tài của nhóm được trình bày qua ba chương:<br />
Chương 1: Sơ lược về ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam<br />
Chương 2: Phân tích tổng quan báo cáo tài chính ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam giai<br />
đoạn 2008-2013<br />
Chương 3: Tổng kết điểm mạnh và hạn chế của Eximbank<br />
<br />
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012<br />
<br />
HVTH: Nhóm 8<br />
<br />
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH EXIMBANK GIAI<br />
ĐOẠN 2008 - 2012<br />
1. Sơ lược về Eximbank<br />
Eximbank được thành lập vào ngày 24/05/1989 theo quyết định số 140/CT của Chủ Tịch Hội<br />
Đồng Bộ Trưởng với tên gọi đầu tiên là Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export<br />
Import Bank), là một trong những Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tiên của Việt Nam.<br />
Ngân hàng đã chính thức đi vào hoạt động ngày 17/01/1990. Ngày 06/04/1992, Thống Đốc<br />
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ký giấy phép số 11/NH-GP cho phép Ngân hàng hoạt động trong<br />
thời hạn 50 năm với số vốn điều lệ đăng ký là 50 tỷ đồng VN tương đương 12,5 triệu USD với<br />
tên mới là Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Vietnam Export Import<br />
Commercial Joint - Stock Bank), gọi tắt là Vietnam Eximbank.<br />
Eximbank được Sở Giao Dịch Chứng Khoán TP.Hồ Chí Minh chấp thuận cho niêm yết kể<br />
từngày 20/10/2009 theo Quyết định số 128/QĐ- Tham gia tổ chức Swift (Tổ Chức Viễn Thông<br />
Tài SGDHCM với mã giao dịch EIB<br />
Đến nay vốn điều lệ của Eximbank đạt 12.335 tỷ đồng. Vốn chủ sở hữu đạt 13.317 tỷ đồng.<br />
Eximbank hiện là một trong những Ngân hàng có vốn chủ sở hữu lớn nhất trong khối Ngân hàng<br />
TMCP tại Việt Nam.<br />
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có địa bàn hoạt động rộng khắp cả nước với<br />
Trụ Sở Chính đặt tại TP. Hồ Chí Minh và 207 chi nhánh và phòng giao dịch trên toàn quốc và đã<br />
thiết lập quan hệ đại lý với 869 Ngân hàng tại 84 quốc gia trên thế giới.<br />
Hội đồng quản trị, ban kiểm soát và ban điều hành như sau:<br />
Hội đồng quản trị<br />
1<br />
<br />
Ông Lê Hùng Dũng<br />
<br />
Chủ Tịch Hội đồng quản trị<br />
<br />
2<br />
<br />
Ông Naoki Nishizawa<br />
<br />
Phó Chủ Tịch Hội đồng quản trị<br />
<br />
3<br />
<br />
Ông Trương Văn Phước<br />
<br />
Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc<br />
<br />
4<br />
<br />
Ông Nguyễn Quang Thông<br />
<br />
Thành viên Hội đồng quản trị<br />
<br />
5<br />
<br />
Ông Hoàng Tuấn Khải<br />
<br />
Thành viên Hội đồng quản trị<br />
<br />
6<br />
<br />
Ông Nguyễn Ngọc Ban<br />
<br />
Thành viên Hội đồng quản trị<br />
<br />
7<br />
<br />
Ông Hà Thanh Hùng<br />
<br />
Thành viên Hội đồng quản trị<br />
<br />
8<br />
<br />
Ông Philip Simon Rupert<br />
Skevington<br />
<br />
Thành viên Hội đồng quản trị độc lập<br />
<br />
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
Đề tài: Phân tích BCTC EXIMBANK giai đoạn 2008-2012<br />
<br />
HVTH: Nhóm 8<br />
<br />
Ban kiểm soát<br />
1<br />
<br />
Ông Đặng Hữu Tiến<br />
<br />
Trưởng Ban Kiểm Soát<br />
<br />
2<br />
<br />
Ông Nguyễn Hồng Long<br />
<br />
Thành viên Ban kiểm soát chuyên trách<br />
<br />
3<br />
<br />
Bà Nguyễn Thị Phụng<br />
<br />
Thành viên Ban kiểm soát<br />
<br />
Ban điều hành<br />
1<br />
<br />
Ông Trương Văn Phước<br />
<br />
Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc<br />
<br />
2<br />
<br />
Ông Trần Tấn Lộc<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc thường trực<br />
<br />
3<br />
<br />
Ông Tô Nghị<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
4<br />
<br />
Ông Nguyễn Quốc Hương<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
5<br />
<br />
Ông Đào Hồng Châu<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
6<br />
<br />
Bà Đinh Thị Thu Thảo<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
7<br />
<br />
Ông Kenji Kuroki<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
8<br />
<br />
Ông Nguyễn Thanh Nhung<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
9<br />
<br />
Ông Nguyễn Đức Thanh<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
10<br />
<br />
Bà Văn Thái Bảo Nhi<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
11<br />
<br />
Ông Mitsuaki Shiogo<br />
<br />
Phó Tổng Giám Đốc<br />
<br />
Thành phần cổ đồng ngân hàng (31/12/2012)<br />
<br />
Số cổ phần<br />
<br />
Gía trị (triệu<br />
đồng)<br />
<br />
Phần trăm<br />
<br />
1<br />
<br />
Sumimoto Mitsui Banking Cor<br />
<br />
185.329.207<br />
<br />
1.853.292<br />
<br />
15%<br />
<br />
2<br />
<br />
Vietcombank<br />
<br />
101.245.131<br />
<br />
1.012.451<br />
<br />
8.2%<br />
<br />
3<br />
<br />
VOF Investment Limited<br />
<br />
62.062.517<br />
<br />
620.625<br />
<br />
5.02%<br />
<br />
4<br />
<br />
Khác<br />
<br />
886.886.049<br />
<br />
8.868.861<br />
<br />
71.78%<br />
<br />
Tổng:<br />
<br />
1.235.522.904<br />
<br />
12.355.229<br />
<br />
100%<br />
<br />
Dịch vụ<br />
Huy động tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi thanh toán của cá nhân và đơn vị bằng VND, ngoại tệ<br />
và vàng. Tiền gửi của khách hàng được bảo hiểm theo quy định của Nhà nước.<br />
GVHD: PGS.TS. Trương Quang Thông<br />
<br />
Page 3<br />
<br />