Báo cáo thí nghiệm thông tin vô tuyến 2011
lượt xem 33
download
Báo cáo thí nghiệm thông tin vô tuyến Bách Khoa khóa K53
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo thí nghiệm thông tin vô tuyến 2011
- Phụ lục Mã nguồn Matlab và các kết quả mô phỏng Bài số 1: Mô phỏng kênh Rayleigh theo phương pháp Rice Bài 1.1: Tính các thông số f, C, θ: %================================ %Tinh cac thong so f, C, th %================================ clear f_m=91; %Tan so Doppler lon nhat b=1; %Phuong sai cua qua trinh g(t) N1=9; %So phan tu g(t) phan thuc mo phong N2=10; % So phan tu g(t) phan ao mo phong for n=1:1:N1; c1(n)=sqrt(2*b/N1); f1(n)=f_m*sin(pi*(n-0.5)/(2*N1)); th1(n)=2*pi*n/(N1+1); end for n=1:1:N2; c2(n)=sqrt(2*b/N2); f2(n)=f_m*sin(pi*(n-0.5)/(2*N2)); th2(n)=2*pi*n/(N2+1); end save ex4p1_Res f1 f2 c1 c2 th1 th2 Bài 1.2: Lập hàm g.m để tính toán %======================================= %Ham tao qua trinh g(t) %======================================= function y=g(c,f,th,t) y=zeros(size(t)); for n=1:length(f); y=y+c(n)*cos(2*pi*f(n).*t+th(n)); end; Bài 1.3: Viết hàm để đưa ra biên độ kênh và vẽ hàm : %===================================== %Tinh bien do kenh va ham alpha %===================================== clear; load ex4p1_Res f1 f2 c1 c2 th1 th2 f_s=270800; %Tan so lay mau T_sim=0.4; %Thoi gian mo phong t=0:1/f_s:T_sim; % Thoi gian mo phong t g1=g(c1,f1,th1,t); g2=g(c2,f2,th2,t); g=g1+j*g2; alpha=abs(g); alpha_dB=20*log10(alpha); Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- plot(t,alpha_dB); title('Bien do kenh (dB)'); xlabel('\alpha(t)'); legend('\alpha(t)in dB',0); Đồ thị: Bài 1.4: xác định các thông số giá trị trung bình, độ biến đổi, hàm mật độ xác suất (PDF): %====================================== %Ham tinh gia tri trung binh va % do bien doi cua g1(t), g(t), alpha(t) %Ham mat do xac suat cua cac qua trinh % bang bieu do %====================================== clear; load ex4p1_Res f1 f2 c1 c2 th1 th2 f_s=50000; %Tan so lay mau T_sim=20; %Thoi gian mo phong t=0:1/f_s:T_sim; g1=g(c1,f1,th1,t); g2=g(c2,f2,th2,t); g=g1+j*g2; Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- alpha=abs(g); mean_g=mean(g); %Gia tri trung binh cua g mean_g1=mean(g1); % Gia tri trung binh cua g1 mean_alpha=mean(alpha); % Gia tri trung binh cua alpha var_g=var(g); %Do bien doi cua g var_g1=var(g1); % Do bien doi cua g1 var_alpha=var(alpha); % Do bien doi cua alpha n=length(alpha); x=0:0.1:3; %Thoi gian tinh bang giay b=hist(alpha,x); %Bieu do mat do xac suat cua alpha figure(1); stem(x,b/n/(x(2)-x(1)));%Ve tin hieu roi rac hold on; k=0; %He so k'=s^2/(2*b_0) total_p=2; %Cong suat nhan duoc alpha_p=(2.*x.*(k+1)/total_p).*exp(-k-((k+1).*x.^2/total_p)).*besseli(0, (2.*x.*sqrt(k*(k+1)/total_p))); plot(x,alpha_p,'r'); title('Mat do xac suat cua alpha(x)'); xlabel('x'); ylabel('P_{\alpha}(x)'); legend('p_{\alpha}(x)','Phan bo Rayleigh'); hold off; figure(2); n1=length(g1); x1=-4:0.1:4; c=hist(g1,x1); %Bieu do mat do xac suat cua g1 stem(x1,c/n1/(x1(2)-x1(1))); hold on; p=(1/sqrt(2*pi))*exp(-x1.^2/2); plot(x1,p,'r'); title('Mat do xac suat PDF cua g1'); xlabel('x'); ylabel('P_{g1}(x)'); legend('p_{g1}(x)','Phan bo Gaussian'); hold off; Đồ thị: Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Bài số 2: Mô hình kênh Fadding phân tập đa đường theo phương pháp Monte Carlo Bài 2.1: Mô hình kênh phân tập đa đường : Hàm mô hình Monte Carlo %========================================================================== %Ham mo hinh kenh phan tap da duong theo phuong phap Monte Carlo %========================================================================== function [h,t_next] =MCM_channel_model(u,initial_time,number_of_summations,symbol_duration,f_dmax ,channel_coefficients); %u la bien ngau nhien duoc dung de roi rac tan so, pha cua hieu uong Doppler %number_of_summation: so luong hoac pha roi rac duoc su dung trong %phuong phap Monte Carlo %symbol+duration la khoang thoi gian lay mau cua tin hieu %f_fmax La tan so Doppler lon nhat t=initial_time; %thoi gian bat dau quan sat kenh Channel_Length=length(channel_coefficients); % Chieu dai dap ung kenh h_vector=[]; %Vector mo hinh CIR for k=1:Channel_Length; u_k=u(k,:); %Mot bien ngau nhien cua k phi=2*pi*u_k; %tan so Doppler roi rac su dung trong Monte Carlo f_d=f_dmax*sin(2*pi*u_k); h_tem=channel_coefficients(k)*1/ (sqrt(number_of_summations))*sum(exp(j*phi).*exp(j*pi*f_d*t)); h_vector=[h_vector,h_tem]; end; h=h_vector; t_next=initial_time+symbol_duration; end Chương trình chính: %========================================================================== %Chuong trinh chinh mo phong phuong phap Monte Carlo %========================================================================== clear all; %Dat cac thong so NFFT=64; %Chieu dai FFT t_a=8.0000e-007; %Thoi gian lay mau tin hieu 1/t_a T_S=NFFT*t_a; %Thoi gian quan sat number_of_summations=40; f_dmax=0.0; %Tan so Doppler lon nhat channel_profile=[1.0000,0.8487,0.7663,0.7880,0.6658,0.6658,0.5174,0.0543,0.04 56]; %He so cong suat tre rho=channel_profile; N_P=length(rho); %Chieu dai dap ung kenh u=rand(N_P,number_of_summations); %Bien ngau nhien Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- initial_time=1.1; %Thoi gian bat dau h=[]; %vector CIR H=[]; %vector CTF for i= 1:100; h_i=MCM_channel_model(u,initial_time,number_of_summations,T_S,f_dmax,rho); h_i_tem=[h_i,zeros(1,NFFT-N_P)]; H_i_tem=fft(h_i_tem); H_i=[H_i_tem(NFFT/2+1:NFFT),H_i_tem(1:NFFT/2)]; initial_time=initial_time+T_S; h=[h;h_i]; H=[H;H_i]; end; figure(2); mesh(abs(H)) xlabel('f in B=1.25MHz') ylabel('t in 1.024e-0.4s') zlabel('H(f,t)') title('f_{D,max}=0.0Hz') Lần lượt thay bằng 0.0Hz, 5.0Hz và 500.0Hz ta có kết quả mô phỏng: Đồ thị: Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Bài 2.2: So sánh hàm tự tương quang thời gian của kênh cho 2 trường hợp: %========================================================================== %chuong trinh uoc luong ham tu tuong tuong quan thoi gian cua kenh %========================================================================== clear all; NFFT=64; t_a=8.0000e-007; T_S=NFFT*t_a; number_of_summations=40; f_dmax1=90.0; f_dmax2=9.0; channel_profile=[1.0000,0.8487,0.7663,0.7880,0.6658,0.5644,0.5174,0.0543,0.04 65]; rho=channel_profile; N_P=length(rho); u=rand(N_P,number_of_summations); T_S=NFFT*t_a; NofSymbol=1000; t=0.1; H_sequence1=[]; H_sequence2=[]; Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- for i=0:NofSymbol-1; [h1]=MCM_channel_model(u,t,number_of_summations,T_S,f_dmax1,rho); [h2]=MCM_channel_model(u,t,number_of_summations,T_S,f_dmax2,rho); h_extended1=[h1,zeros(1,NFFT-length(h1))]; h_extended2=[h2,zeros(1,NFFT-length(h2))]; H1=fft(h_extended1); H2=fft(h_extended2); H_f11=H1(3); H_f12=H2(3); H_sequence1=[H_sequence1,H_f11]; H_sequence2=[H_sequence2,H_f12]; t=t+T_S; end; time_autoc1=xcorr(H_sequence1,'coeff'); time_autoc2=xcorr(H_sequence2,'coeff'); tau1=-(NofSymbol-1)*T_S:T_S:(NofSymbol-1)*T_S; tau2=-(NofSymbol-1)*T_S:T_S:(NofSymbol-1)*T_S; plot(tau1,real(time_autoc1),'k.'); xlabel('\Delta t (s)'); ylabel('Tuong quan thoi gian R(\Delta t)'); hold on; plot(tau2,real(time_autoc2),'k.'); legend('f_{D,max}=9.0Hz','f_{D,max}=90.0Hz'); Đồ thị: Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Bài số 3: Mô phỏng hệ thống OFDM qua kênh vô tuyến Bài 3.1: mô phỏng hệ thống đa sóng mang tần trực giao (OFDM) sử dụng các thông số lấy từ chuẩn HyperLAN/2: Code hàm “OFDM_Modulator” function [y] = OFDM_Modulator(data,NFFT,G) chnr=length(data); N=NFFT; x=[data,zeros(1,NFFT-chnr)]; a=ifft(x);%fft y=[a(NFFT-G+1:NFFT),a];%chen khoang bao ve end Code hàm “OFDM_Demodulator” function [y] = OFDM_Demodulator(data,chnr,NFFT,G) %Chen khoang bao ve x_remove_gaurd_interval=[data(G+1:NFFT+G)]; x=fft(x_remove_gaurd_interval); y=x(1:chnr); end Code chương trình chính: %============================= %Chuong trinh chinh Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- %============================ clear all; NFFT=64; %Chieu dai NFFT G=9; %Khoang bao ve M_ary=16; %Dang dieu che QAM t_a=50*10^(-9);%Thoi gian lay mau channel_profile=[1.0000,0.8487,0.7663,0.7880,0.6658,0.5644,0.5174,0.0543,0.04 65]; rho=channel_profile; h=sqrt(rho); N_P=length(rho); H=fft([h,zeros(1,NFFT-N_P)]); NofOFDMSymbol=100; %So ky tu cua OFDM length_data=(NofOFDMSymbol)*NFFT; %Chieu dai tong cong cua du lieu %Bits nguon source_data=randint(length_data,sqrt(M_ary)); %Bit de ma hoa symbols=bi2de(source_data); %Dieu che QAM trong dai tan co so QAM_Symbol=dmodce(symbols,1,1,'qam',M_ary); %Chuan bi lay mau du lieu Data_Pattern=[]; for i=0:NofOFDMSymbol-1; QAM_tem=[]; for n=1:NFFT; QAM_tem=[QAM_tem,QAM_Symbol(i*NFFT+n)]; end; Data_Pattern=[Data_Pattern;QAM_tem]; clear QAM_tem; end; ser=[];%Dat so ky tu bi loi la vector rong snr_min=0; snr_max=25; step=1; for snr=snr_min:step:snr_max; snr=snr-10*log10((NFFT-G)/NFFT); rs_frame=[];%Ma tran tin hieu nhan for i=0:NofOFDMSymbol-1; %Dieu che OFDM OFDM_signal_tem=OFDM_Modulator(Data_Pattern(i+1,:),NFFT,G); %Tin hieu nhan duoc qua kenh da duong duoc tao ra boi phep chap rs=conv(OFDM_signal_tem,h); %Nhieu duoc them vao rs=awgn(rs,snr,'measured','dB'); rs_frame=[rs_frame;rs]; clear OFDM_signal_tem; end; %------------------ %Nhan tin hieu %------------------ Receiver_Data=[];%Chuan bi ma tran de nhan ky tu d=[];%Ky tu giai ma data_symbol=[]; for i=1:NofOFDMSymbol; if(N_P>G+1)&(i>1) previous_symbol=rs_frame(i-1,:); ISI_term=previuos_symbol(NFFT+2*G+1:NFFT+G+N_P-1); Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- ISI=[ISI_term,zeros(1,length(previuos_symbol)-length(ISI_term))]; rs_i=rs_frame(i,:)+ISI; else rs_i=rs_frame(i,:); end; %Giai ma OFDM Demodulated_signal_i=OFDM_Demodulator(rs_i,NFFT,NFFT,G); d=Demodulated_signal_i./H; demodulated_symbol_i=ddemodce(d,1,1,'QAM',M_ary); data_symbol=[data_symbol,demodulated_symbol_i]; end; data_symbol=data_symbol'; %Tinh toan ky tu loi [number,ratio]=symerr(symbols,data_symbol); ser=[ser,ratio]; end; snr=snr_min:step:snr_max; semilogy(snr,ser,'bo'); ylabel('SER'); xlabel('SNR in dB'); Kết quả mô phỏng: Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Bài 3.2: Thay G=0 (không có khoảng bảo vệ) và công suất trễ : channel_profile=[1.0000,0.6095,0.4945,0.3940,0.2371,0.1900,0.1159,0.0699,0.0462]; ta có đồ thị SER của hệ thống: Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
- Hoàng Sỹ Tân – MSSV: 20083473 – Lớp ĐT3-K53
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống rơ le bảo vệ TBA - Phần nâng cao
0 p | 484 | 162
-
Hƣớng dẫn vận hành – trạm trộn bê tông
66 p | 751 | 135
-
Báo cáo thí nghiệm thông tin vô tuyến
20 p | 456 | 112
-
Trắc nghiệm môn hệ thông thông tin sợi quang
6 p | 691 | 97
-
Báo cáo thí nghiệm Thông tin số - ĐTVT Bách Khoa Hà Nội k57
19 p | 502 | 90
-
Nghiên cứu ứng dụng thiết kế chế tạo bộ nguồn ổn áp dùng cho thí nghiệm quang
3 p | 423 | 54
-
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM MÔN ĐIỀU KHIỂN QUÁ TRÌNH
9 p | 422 | 41
-
Báo cáo thí nghiệm tín hiệu và hệ thống
21 p | 417 | 37
-
cải tạo mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh, chương 11
7 p | 131 | 19
-
Báo cáo tổng kết chuyên đề: Báo cáo nhánh - "Kịch bản thí nghiệm ảo"
94 p | 58 | 11
-
Rủi ro dự án đầu tư xây dựng
10 p | 63 | 9
-
Giáo trình Bảo vệ Rơ le (Nghề: Thí nghiệm điện - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Dầu khí (năm 2020)
169 p | 20 | 8
-
Giải pháp giám sát, phát hiện và cảnh báo tai nạn giao thông tại Việt Nam sử dụng thiết bị giám sát hành trình kết hợp cảm biến quán tính
6 p | 25 | 6
-
Phân tích, thử nghiệm chức năng dao động điện của rơle khoảng cách kỹ thuật số
5 p | 69 | 5
-
Giáo trình Bảo vệ Rơle (Nghề: Thí nghiệm điện - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Dầu khí (năm 2020)
170 p | 14 | 5
-
Giáo trình Tin học ứng dụng (Nghề Thí nghiệm và kiểm tra chất lượng cầu đường bộ - Trình độ cao đẳng): Phần 2 – Trường CĐ GTVT Trung ương I
75 p | 37 | 4
-
Kỷ yếu Hội thảo: Nâng cao chất lượng đào tạo khoa Cơ khí (2016)
49 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn