intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thí nghiệm về thông tin số

Chia sẻ: Hoang Minh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

123
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sinh viên thực hiện : nguyễn thế hoạch Lớp :ĐTVT10K55 Mã sinh viên: 10101590 Bài số 1: Đồ thị hàm phân bổ xác suất Gauss: Code: step =0.1 x=5 step:5

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thí nghiệm về thông tin số

  1. BÁO CÁO THÍ NGHIỆM THÔNG TIN SỐ Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thế Hoạch Lớp: ĐTVT 10 k55 Mã sinh viên : 20101590 Bài số 1 Đồ thị hàm phân bố xác suất Gauss 1.1. Code: step = 0.1; x= -5:step:5; px=(1/sqrt(2*pi))*exp(-x.^2/2); plot(x,px); % vẽ đồ thị xlabel('x');%tiêu đề trục x ylabel('P(x)');%tiêu đề trục y title('do thi phan bo xac suat Gauss'); %tiêu đề đồ thị Figure do thi phan bo xac suat Gauss 0.4 0.35 0.3 0.25 P(x) 0.2 0.15 0.1 0.05 0 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x Tạo một quá 1.2. Code len=100000; x=randn(1,len); step=0.1; k=-5:step:5; px=hist(x,k)/len/step; stem(k,px); px_lythuyet=exp(-k.^2/2)/sqrt(2*pi);
  2. hold on; plot(k,px_lythuyet); title('Phan bo xac suat Gauss'); xlabel('x'); ylabel('y'); legend('ly thuyet', ' mo phong'); hold off; Figure Phan bo xac suat Gauss 0.45 ly thuyet 0.4 mo phong 0.35 0.3 0.25 y 0.2 0.15 0.1 0.05 0 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 x Bài số 2 2.1. Xây dựng hàm tự tương quan của quá trình ngẫu nhiên bài 1.2 Code x=randn(1,100); %tao mot vecto ngau nhien co 100 phan tu [t y]=xcorr(x); stem(y,t); %ve do thi ham tu tuong quan title ('do thi ham tu tuong quan'); %dat ten do thi xlabel('n'); %ten truc hoanh ylabel('xcorr_x'); %ten truc tung Figure
  3. do thi ham tu tuong quan 100 80 60 x c orrx 40 20 0 -20 -100 -80 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 100 n 2.2. Hàm mật độ phổ năng lượng Code x=randn(1,100); %tao mot vecto ngau nhien co 100 phan tu y=xcorr(x); %tinh y=xcorr(x) esd_x=(fft(x,1000)).^2; ft_acorr_x=fft(y,1000); stem(esd_x); hold on; stem(ft_acorr_x); Figure
  4. 500 400 300 200 100 0 -100 -200 -300 -400 -500 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 Bài số 3 3.1. Mã đường dây NRZ Code N = 10^6 ; u = rand(1,N)>0.5; % tạo một vecto N bit ngẫu nhiên s = 2*u-1; % điều chế BPSK, u n = 1/sqrt(2)*[randn(1,N) + j*randn(1,N)]; % tạo một nhiễu phức Gauss SNR = 0:2:6; % tỉ lệ tín hiệu trên tạp âm [dB] for i = 1:length(SNR) y = s + 10^(-SNR(i)/20)*n; % cộng nhiễu trắng uHat = real(y)>0; % kí hiệu thu được c(i) = size(find([u- uHat]),2); end BER = c/N; theoryBer = 0.5*erfc(sqrt(10.^(SNR/10))); % xác suất lỗi bit lý thuyết save bpsk BER; % lưu file để phục vụ bài 3.2 semilogy(SNR,BER,'b.-'); xlabel('SNR[dB]'); ylabel('BER'); title('ti le BER/SNR');
  5. Figure ti le BER/SNR -1 10 -2 BE R 10 -3 10 0 1 2 3 4 5 6 SNR[dB] 3.2 So sánh với công thức lý thuyết Code SNR_db=0:2:6; for i=1:length(SNR_db) SNR(i)=10^(SNR_db(i)/10); p(i)=1/2*[1-erf(1/sqrt(2)*sqrt(SNR(i)))];% công thức Pe lý thuyết end semilogy(SNR_db,p,'b--');% vẽ đồ thị dB xlabel('SNR[dB]'); ylabel('Pe'); title('Do thi so sanh ly thuyet va mo phong');% đồ thị xác suất lỗi lý thuyết load bpsk BER% load file bpsk bài 3.1 hold on; semilogy(SNR_db,BER,'r-'); % vẽ đồ thị với trục dB legend('Ly thuyet','Mo phong') hold off; Figure
  6. Bài số 4 4.1. Biểu đồ chòm sao của tín hiệu điều chế QPSK mã hóa theo mã Gray : Code x=round(rand(1,10000));% tạo một vecto bit ngẫu nhiên for i=1:2:length(x) % vòng lặp từ 1 tới độ dài x, bước nhảy 2 % sử dụng switch case để lựa chọn mã hóa switch x(i) case 0 if x(i+1)==0 s((i+1)/2)=exp(j*pi/4); else s((i+1)/2)=exp(j*3*pi/4); end case 1 if x(i+1)==0 s((i+1)/2)=exp(j*7*pi/4); else s((i+1)/2)=exp(j*5*pi/4); end end end
  7. save Bai4p1 s x; plot(s,'*'); hold on; t=0:0.01:2*pi; % khai báo biến t plot(exp(j*t),'k--'); % vẽ đường tròn đơn vị, màu đen, nét đứt xlabel('\phi(t)'); ylabel('s_m'); title('Bieu do khong gian trang thai tin hieu dieu che QPSK voi ma Gray'); Figure Bieu do khong gian trang thai tin hieu dieu che QPSK voi ma Gray 1 0.8 0.6 0.4 0.2 0 m s -0.2 -0.4 -0.6 -0.8 -1 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 φ (t) 4.2 Cho tín hiệu ở trên qua kênh nhiễu trắng AWGN : Code clear; x=round(rand(1,10000)); for i=1:2:length(x) % vòng lặp từ 1 tới độ dài x, bước nhảy 2 % sử dụng switch case để lựa chọn mã hóa switch x(i) case 0 if x(i+1)==0 s((i+1)/2)=exp(j*pi/4); else s((i+1)/2)=exp(j*3*pi/4); end case 1
  8. if x(i+1)==0 s((i+1)/2)=exp(j*5*pi/4); else s((i+1)/2)=exp(j*7*pi/4); end end end Es=var(s); % Năng lượng của một symbol Eb=Es/2; SNR_db=6; % giả thiết N_0=Eb/10.^(SNR_db/10); N=sqrt(N_0/2)*(randn(size(s))+j*randn(size(s)));% nhiễu trắng phức cùng chi ều dài với tín hiệu QPSK R=s+N; % tín hiệu thu được plot(R,'.'); hold on; plot(s,'r*');% vẽ biểu đồ chòm sao của tí nhiệu QPSK hold on; t=0:0.01:2*pi; plot(exp(j*t),'r--');% vẽ đường tròn đơn vị, nét đứt, màu đỏ legend('S_m','S'); %S_m chòm sao của tín hiệu thu được % S chòm sao của tín hiệu QPSK title('Bieu do chom sao tin hieu thu duoc'); xlabel('I'); ylabel('Q'); hold off; Figure
  9. bieu do chom sao cua tin hieu thu duoc 2 S m 1.5 S 1 0.5 0 Q -0.5 -1 -1.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 I Bài số 5 Mô phỏng hệ thống truyền dẫn số băng tần cơ sở QPSK : Code % Hàm giải điều chế QPSK và đếm lỗi bit xuất hiện trong quá trình phát, lưu với tên %'cha' function y =cha(SNR_db,S,x) Es=var(S); Eb=Es/2; N_0=Eb/10^(SNR_db/10); % từ SNR_db=10log(Eb/N_0) N0=sqrt(N_0/2)*(randn(size(S))+j*randn(size(S)));% tạo nhiễu trắng phức NS=S+N0;% tín hiệu thu được theta_m=[pi/4,3*pi/4,5*pi/4,7*pi/4]; S_m=exp(j*theta_m);% vòng lặp so sánh độ lệch của kí hiệu thu được % với các giá trị kí hiệu chuẩn. for i=1:length(S) d=abs(S_m-NS(i)); md=min(abs(S_m-NS(i))); if md==d(1); R(2*i-1)=0; R(2*i)=0;
  10. elseif md==d(2); R(2*i-1)=0; R(2*i)=1; elseif md==d(3); R(2*i-1)=1; R(2*i)=1; elseif md==d(4); R(2*i-1)=1; R(2*i)=0; end end c=0; % mặc định biến đếm lỗi bít bằng 0 for i=1:length(x) if R(i)~=x(i); c=c+1; end end y=c; % trả về y end %Main function: clear all load Bai4p1 s x% load file exp5p1_Res đã được lưu bài 4.1 SNR_db=0:2:8; for i=1:length(SNR_db)% vòng lặp xác định số lỗi bítứng với giá trị SNR[dB] khác nhau c(i)=cha(SNR_db(i),s,x); end BEP=c/length(x);% xác suất lỗi bít semilogy(SNR_db,BEP,'.--');% vẽ đồ thị nét '.--' title('Do thi ti le loi bit voi ti le tin hieu tren nhieu'); xlabel('SNR[dB]'); ylabel('Pb'); save Bai5 c BEP; Figure
  11. Do thi ti le loi bit voi ti le tin hieu tren nhieu -1 10 -2 10 Pb -3 10 -4 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 SNR[dB] Bài số 6 Tính tỉ lệ lỗi bit lý thuyết Code clear all; SNR_db=0:8;% SNR[dB] lý thuyết SNR_db_mp=0:2:8;% SNR[dB] mô phỏng for i=1:length(SNR_db) SNR(i)=10^(SNR_db(i)/10); gamma_b(i)=SNR(i); p_b(i)=erfc(sqrt(2*gamma_b(i))/sqrt(2))/2;% hàm lỗi bù end semilogy(SNR_db,p_b,'--')% vẽ đồ thị lý thuyết hold on; % vẽ thêm hình load Bai5 c BEP;% load hàm mô phỏng bài 5 semilogy(SNR_db_mp,BEP,'o--') % vẽ đồ thị mô phỏng title('So sanh ket qua ly thuyet và mo phong'); xlabel('SNR[dB]'); ylabel('Pb'); legend('ket qua ly thuyet','ket qua mo phong'); Figure
  12. So sanh ket qua ly thuyet và mo phong -1 10 k et qua ly thuyet ket qua mo phong -2 10 Pb -3 10 -4 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 SNR[dB]
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2