intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

48
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài "Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương" nhằm tìm hiểu khái quát hoạt động của doanh nghiệp, cơ cấu, chức năng của các bộ phận trong từng phòng ban; tìm hiểu thực trạng kế toán phải trả người bán tại doanh nghiệp cũng như các chứng từ sổ sách và báo cáo tài chính của doanh nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG Họ và tên sinh viên: Mai Công Danh Mã số sinh viên: 1723403010031 Lớp: D17KT01 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: ThS. Lê Thị Diệu Linh Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
  2. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương” là một công trình nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Lê Thị Diệu Linh. Ngoài ra không có bất cứ sự sao chép của ngƣời khác. Đề tài, nội dung báo cáo tốt nghiệp là sản phẩm mà tác giả nỗ lực tìm hiểu và nghiên cứu trong quá trình thực tập tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng cũng nhƣ những kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng Đại học Thủ Dầu Một. Các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong báo cáo tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực, tác giả xin chịu hoàn toàn trách nhiệm của bộ môn và nhà trƣờng đề ra nếu nhƣ có vấn đề xảy ra.
  3. LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian học tập tại trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một, Ban giám hiệu nhà trƣờng, khoa kinh tế cũng nhƣ các thầy cô đã tận tình giảng dạy truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tác giả để làm hành trang vững chắc đầy tự tin khi bƣớc vào đời. Để hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp, tác giả vô cùng biết ơn giảng viên ThS. Lê Thị Diệu Linh là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tác giả tiếp cận với thực tế trong suốt thời gian vừa qua bằng tất cả tấm lòng chân tình và tinh thần trách nhiệm của mình. Tác giả xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng cùng với nhân viên Võ Thị Thanh Hải là kế toán trƣởng và các nhân viên trong phòng kế toán cũng nhƣ các phòng ban khác đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả tìm hiểu, nghiên cứu, tiếp cận với thực tế, vận dụng những kiến thức đã học mà phát huy khả năng sáng tạo của mình, đồng thời biết đƣợc những nhƣợc điểm cần khắc phục, sửa đổi để hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp. Cuối lời, với lòng trân trọng kính chúc quý Thầy cô, Ban Giám Đốc cùng toàn thể nhân viên trong quý công ty, đƣợc dồi dào sức khoẻ, thành đạt và thăng tiến trong công việc và thật hạnh phúc trong cuộc sống. Tác giả xin chân thành cảm ơn! Bình Dương, Ngày....Tháng....Năm 2020 SINH VIÊN THỰC HIỆN MAI CÔNG DANH
  4. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................... v DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................viii 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 1 3. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu ............................................................ 2 5. Ý nghĩa của đề tài...................................................................................................... 2 6. Kết cấu của đề tài ...................................................................................................... 2 CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG ....................................................................................................... 4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng ....... 4 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ...................................................................... 4 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty .................................................................. 5 1.1.3. Ngành nghề kinh doanh ............................................................................... 5 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ............................................................................ 6 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 6 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty ............................... 6 1.3. Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán ..................................................................... 8 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ..................................................................... 8 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán .................................. 8 1.4. Chính sách kế toán công ty áp dụng................................................................... 11 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG ...................................................... 13 i
  5. 2.1. Nội dung ............................................................................................................. 13 2.1.1. Khái niệm tài khoản phải trả ngƣời bán .................................................... 13 2.1.2. Đặc điểm .................................................................................................... 13 2.2. Nguyên tắc kế toán ............................................................................................. 13 2.3. Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 13 2.3.1. Giới thiệu tài khoản ................................................................................... 13 2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 331............................................. 14 2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty ......................... 15 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán................................................................................... 15 2.4.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 15 2.4.1.1. Giấy báo nợ .................................................................................... 15 2.4.1.2. Phiếu chi ......................................................................................... 16 2.4.1.3. Phiếu nhập kho ............................................................................... 16 2.4.2. Các loại sổ sách kế toán sử dụng tại công ty ............................................. 18 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng ....... 18 2.5.1. Chứng từ thực tế ........................................................................................ 18 2.5.1.1. Nghiệp vụ 1: Thanh toán nợ cho nhà cung cấp.............................. 18 2.5.1.2. Nghiệp vụ 2: Ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung cấp .................... 23 2.5.1.3. Nghiệp vụ 3: Mua hàng chƣa thanh toán từ nhà cung cấp ............. 28 2.5.1.4. Nghiệp vụ 4: Mua hàng hóa có chiết khấu chƣa thanh toán từ nhà cung cấp ......................................................................................... 32 2.5.1.5. Nghiệp vụ 5: Nhận biên lai thu tiền phí, lệ phí .............................. 36 2.5.1.6. Nghiệp vụ 6: Nhận hóa đơn GTGT về phí quảng cáo ................... 39 2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính ................................................................ 43 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối tài khoản ........................................... 43 ii
  6. 2.5.2.2. Trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính .....................................50 2.6. Phân tích khoản mục phải trả ngƣời bán 50 2.6.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018 ........................................................................................ 51 2.6.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2018 - 2019 ........................................................................................ 52 2.7. Phân tích báo cáo tài chính ................................................................................. 52 2.7.1. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng cáo cáo tình hình tài chính ............. 52 2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản.............................53 2.7.1.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn ......................57 2.7.2. Đánh giá tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .... 59 2.7.2.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 - 2018 .........60 2.7.2.2. Phân tịch kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019 .............................61 2.7.3. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng báo cáo lƣu chuyển tiền tệ .............. 62 2.7.3.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 - 2018................................................62 2.7.3.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 – 2018 ...............................................65 2.7.4. Chỉ số tài chính .......................................................................................... 66 2.7.4.1. Hệ số sinh lời ròng của tài sản (Return on asset – ROA) ...............66 2.7.4.2. Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (Return on equity – ROE) .......67 CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP ................................................................. 68 3.1. Nhận xét ............................................................................................................. 68 3.1.1. Ƣu điểm ..................................................................................................... 68 iii
  7. 3.1.1.1. Nhận xét chung .............................................................................. 68 3.1.1.2. Nhận xét về phòng kế toán ............................................................. 68 3.1.1.3. Nhận xét về công tác kế toán phải trả ngƣời bán ........................... 69 3.1.1.4. Khoản mục phải trả ngƣời bán ....................................................... 69 3.1.1.5. Báo cáo tài chính ............................................................................ 69 3.1.2. Nhƣợc điểm ............................................................................................... 69 3.1.2.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty ............................................... 69 3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của phòng kế toán ................................................. 70 3.1.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán ....................................................... 70 3.1.2.4. Báo cáo tài chính ............................................................................ 70 3.2. Giải pháp ............................................................................................................ 70 3.2.1. Mẫu sổ nhật ký chung ................................................................................ 71 3.2.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả ................................................................ 71 3.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán .................................................................. 73 3.2.4. Báo cáo tài chính ....................................................................................... 73 KẾT LUẬN .................................................................................................................. 74 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 75 PHỤ LỤC ..................................................................................................................... 76 iv
  8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1 GTGT Giá trị gia tăng 2 TM DV Thƣơng mại và dịch vụ 3 TM CP Thƣơng mại cổ phần 4 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 5 TNDN Thu nhập doanh nghiệp v
  9. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ........................................................... 6 Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ bộ máy kế toán ...................................................... 8 Hình 2.1. Phiếu chi số 0000676 ngày 13/05/2019 .......................................... 19 Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000676 ngày 13/05/2019 ................................ 20 Hình 2.3. Sổ chi tiết công nợ phải trả ngày 13/05/2019 .................................. 21 Hình 2.4. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 05/2019 .............................................. 22 Hình 2.5. Ủy Nhiệm Chi số 46 ngày 05/06/2019 ............................................ 23 Hình 2 6. Phiếu Chuyển Khoản số 20000299 ngày 05/06/2019 ..................... 24 Hình 2.7. Sổ chi tiết ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Á ngày 05/06/2019 ........................................................................................................ 24 Hình 2.8. Sổ kế toán chi tiết tài khoản ngân hàng ngày 05/06/2019 ............... 25 Hình 2.9. Sổ chi tiết công nợ ngày 05/06/2019 ............................................... 26 Hình 2.10. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 05/06/2019 ........................................ 27 Hình 2.11. Phiếu Nhập Kho số 0000759 ngày 10/06/2019 ............................. 28 Hình 2.12. Hóa đơn GTGT số 0000759 ngày 10/06/2019 .............................. 29 Hình 2.13. Sổ chi tiết Công nợ phải trả ngày 10/6/2019 ................................. 30 Hình 2.14. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 10/6/2019 .......................................... 31 Hình 2.15. Hóa đơn GTGT số 0009789 ngày 19/06/2019 .............................. 32 Hình 2.16. Phiếu Nhập Kho số 0009789 ngày 19/06/2019 ............................. 33 Hình 2.17. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019 ......................................... 34 Hình 2.18. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019 ......................................... 35 Hình 2.19. Biên Lai Thu Tiền Phí, Lệ Phí số 0000329 ngày 20/06/2019 ....... 36 Hình 2.20. Chứng Từ Phí duy trì Mã Số Mã Vạch số 0000329 ngày 20/06/2019 ..................................................................................... 37 Hình 2.21. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 06/2019 ............................................ 38 Hình 2.22. Hóa đơn GTGT số 0000048 ngày 04/07/2019 .............................. 39 Hình 2.23. Chứng Từ thanh toán tiền phí Quảng Cáo Google số 0000048 ngày 04/07/2019 ..................................................................................... 40 vi
  10. Hình 2.24. Sổ chi tiết công nợ ngày 04/07/2019 ..............................................41 Hình 2.25. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 04/7/2019 ...........................................42 Hình 2.26. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 1/6 ...........................44 Hình 2.27. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 2/6 ...........................45 Hình 2.28. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 3/6 ...........................46 Hình 2.29. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 4/6 ...........................47 Hình 2.30. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 5/6 ...........................48 Hình 2.31. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 6/6 ...........................49 Hình 3.1. Sổ nhật ký chung ..............................................................................71 Hình 3.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả .......................................................72 Hình 3.3. Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán)............................73 vii
  11. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018 ............................................................................ 51 Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2018 – 2019 ............................................................................ 52 Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2017 - 2018 ................................................................................................ 53 Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2018 - 2019 ................................................................................................ 55 Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2017 - 2018 ............................................................................................. 57 Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2018 - 2019 ............................................................................................. 58 Bảng 2.7. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2018 ..................... 60 Bảng 2.8. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019 ..................... 61 Bảng 2.9. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 - 2018.................................................................. 62 Bảng 2.10. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2018 – 2019 ................................................................. 65 viii
  12. LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Một công ty muốn tồn tại và phát triển thì phải không ngừng nâng cao năng lực quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty. Để đáp ứng yêu cầu thị trƣờng ngày càng mở rộng, các nhà quản trị phải có những chiến lƣợc hoạch định một cách lâu dài và khoa học, đòi hỏi tất cả các thành viên trong công ty phải luôn năng động và sáng tạo trong kinh doanh, phát huy hết tiềm năng vốn có của mình. Bên cạnh đó cần phải đáp ứng đƣợc mục tiêu của công ty cũng nhƣ các khoản phải trả ngƣời bán. Tuy nhiên trong thực tế, quá trình thanh toán về khoản phải trả cho ngƣời bán, công ty có rất nhiều các nghiệp vụ kinh tế cụ thể phát sinh. Do đó, kế toán là một công cụ quản lý cần thiết để thực hiện chứng từ hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, theo dõi quy trình kế toán, chứng từ, sổ sách,… một cách hợp lý và chặt chẽ. Việc lập chứng từ kế toán là cơ sở để chứng minh trạng thái và sự biến động của khoản mục phải trả ngƣời bán,… đồng thời cũng mang tính chất thƣờng xuyên, là yêu cầu cần thiết khách quan. Vì vậy, khoản phải trả ngƣời bán là một trong những khâu vô cùng quan trọng, nó ảnh hƣởng trực tiếp đến mối quan hệ giữa các doanh nghiệp và đồng thời ảnh hƣởng trực tiếp đến bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tình hình tài chính của công ty. Để xác định đƣợc số tiền phải trả hoặc ứng trƣớc cho ngƣời bán, đòi hỏi công ty cần tổ chức chặt chẽ, hợp lý trong các quy trình kế toán,chứng từ, sổ sách,… liên quan đến khoản phải trả ngƣời bán. Nó giúp công ty có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đƣa ra quyết định. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của các khoản phải trả ngƣời bán, vận dụng kiến thức đã học kết hợp với quan sát thực tế tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng, tác giả đã chọn đề tài “Kế toán phải trả người bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phương” làm đề tài tốt nghiệp của mình. 2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng. 1
  13. - Phạm vi nghiên cứu: + Về không gian: Phòng kế toán của công ty TNHH TM-DV Hoài Phƣơng. + Về thời gian: Nghiên cứu công tác kế toán phải trả ngƣời bán trong quý 2, quý 3 năm 2019 tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng. 3. Mục tiêu nghiên cứu Thứ nhất, tìm hiểu khái quát hoạt động của doanh nghiệp, cơ cấu, chức năng của các bộ phận trong từng phòng ban. Thứ hai, tìm hiểu thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại doanh nghiệp cũng nhƣ các chứng từ sổ sách và báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thứ ba, đƣa ra các nhận xét và giải pháp giúp công ty ngày càng phát triển hơn. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu Thu thập những thông tin có sẵn trên website của công ty. Thu thập những chứng từ kế toán có liên quan tại phòng kế toán tại công ty. Phỏng vấn trực tiếp các nhân viên tại phòng kế toán và các phòng ban có liên quan của công ty. Tham khảo các tài liệu bên ngoài có liên quan. 5. Ý nghĩa của đề tài Trong suốt quá trình thực tập cũng nhƣ nghiên cứu thực tế tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đã giúp hiểu rõ hơn về quy trình phải trả cho ngƣời bán, đƣợc tiếp cận trực tiếp với những số liệu cũng nhƣ các chứng từ thực tế để hiểu hơn về cách xử lý các chứng từ liên quan đến quá trình chi trả cho ngƣời bán. Từ đó có thể đƣa ra những kiến nghị mong rằng giúp công ty ngày càng phát triển hơn. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết thúc, bài báo cáo gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng Chƣơng 2: Thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng 2
  14. Chƣơng 3: Nhận xét và giải pháp 3
  15. CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty Công Ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đƣợc thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3701585916 do phòng đăng ký kinh doanh – sở kế hoạch và đầu tƣ Tỉnh Bình Dƣơng cấp ngày 24/08/2009. Và đƣợc thành lập vào năm 2012. Tên gọi: Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313, DT745, An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SĐT: 02743745486 Fax: 02743745487 Mã số thuế: 3701585916 Website: hoaiphuongoil.vn Vốn điều lệ 2.000.000.000 đồng Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY TNHH Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng là một trong những tổng đại lý hiện nay phân phối chính thức sản phẩm dầu nhớt AP SAIGON PETRO khu vực Miền Đông Nam Bộ. Chuyên phân phối các sản phẩm dầu nhớt Saigon Petro và AP Oil Singapore. Với sản lƣợng phân phối hơn 150 tấn dầu nhờn/tháng các loại và hơn 20 tấn mỡ bôi trơn/tháng các loại cho hàng ngàn đơn vị trong khu vực Miền Đông Nam Bộ Việt Nam. Bên cạnh đó, công ty còn đáp ứng nhu cầu của khách hàng đối với các dòng sản phẩm dầu mỡ công nghiệp của thƣơng hiệu Castrol, Shell, Sinopec, Idemitsu, Taipoil,…. Với hàng trăm các dòng sản phẩm: Dầu phanh, dầu cầu, dầu tubin, dầu hộp số, dầu tuần hoàn, dầu động cơ, dầu thủy lực, dầu bánh răng, dầu nhớt các loại khác,…. 4
  16. 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đã đƣợc nhà máy AP SAIGON PETRO trao tặng bằng khen một trong những nhà phân phối xuất sắc đứng đầu Miền Nam 05 năm liền từ năm 2010 đến 2015 và thị trƣờng chính là Miền Nam. Với sự hậu thuẫn từ nhà sản xuất Công ty Cổ Phần Áp Sài Gòn Dầu Khí, đồng thời cùng với sự bảo lãnh về tài chính từ phía Ngân Hàng TM CP Đông Á – Chi nhánh Bình Dƣơng. Cùng với khả năng về nhân sự, máy móc thiết bị, khả năng tài chính của chính mình Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoàn toàn có thể phục vụ mọi yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm tốt nhất cũng nhƣ việc đáp ứng một cách kịp thời về số lƣợng sản phẩm khi khách hàng có nhu cầu. Ngoài lực lƣợng chính là cán bộ công nhân viên của Công ty, Công ty còn kết hợp với đội ngũ các chuyên gia kỹ sƣ về dầu nhờn đến từ Viện dầu mỏ Hoa Kỳ (API) và hội kỷ sƣ ôtô Mỹ (SAE). Về bên nhà phân phối Công ty TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG với đội ngũ nhân viên bán hàng tận tình, đƣợc đào tạo chuyên môn về kỹ thuật dầu nhờn và cơ chế hoạt động của tất cả các động cơ có sử dụng dầu nhờn với mục tiêu tƣ vấn một cách chính xác về cách sử dụng dầu nhờn nhằm tiết kiệm chi phí đem lại hiệu quả kinh tế cho khách hàng và kéo dài tuổi thọ của động cơ. 1.1.3. Ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoạt động với nhiều ngành nghề kinh doanh nhƣ: giao nhận xuất nhập khẩu, thủ tục vay vốn ngân hàng, thu mua nông sản các loại, vận tải hàng hóa, tƣ vấn thành lập doanh nghiệp,.... Nhƣng hoạt động diễn ra thƣờng xuyên là hoạt động thƣơng mại với việc mua bán các loại mặt hàng: dầu, nhớt, mỡ bôi trơn,…. Và các sản phẩm dịch vụ nhƣ: dầu bánh răng công nghiệp, dầu biến thế cấp IA TRANSFOMO, dầu biến thế TRANSFOMO , dầu biến thế, dầu bơm chân không, dầu cắt gọt không pha nƣớc, dầu cắt gọt pha nƣớc, dầu cầu, dầu chế biến cao su R.P.O, dầu chống gỉ,.... 5
  17. 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Giám Đốc Phó Giám Đốc Phòng Kinh Phòng Hành Phòng Kế Toán Doanh Chính - Nhân Sự Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty a) Giám Đốc Là ngƣời đại diện pháp luật, quản lý các phòng ban và thực hiện ký chứng từ, sổ sách có liên quan đến công ty. Là ngƣời có trách nhiệm quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh. Kiểm tra giám sát nhân viên và bảo đảm công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả. Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị, kế hoạch kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ của công ty. b) Phó Giám Đốc Nghiên cứu và trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động, tổ chức thực hiện mọi biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2