intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Bằng Lê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

52
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo "Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Bằng Lê" được hoàn thành với mục tiêu nhằm tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Bằng Lê từ đó đề ra được một số giải pháp giúp công ty quản lý và hạch toán vốn bằng tiền.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Bằng Lê

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ BẰNG LÊ Họ và tên sinh viên: Bùi Thị Phƣợng Mã số sinh viên: 1723403010203 Lớp: D17KT04 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: TH.S MÃ PHƢỢNG QUYÊN Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
  2. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong bài báo cáo “Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê” là trung thực và không có bất kỳ sự sao chép của ngƣời khác. Đây là bài nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giáo viên hƣớng dẫn: Mã Phƣợng Quyên. Tất cả sự giúp đỡ cho việc xây dựng cơ sở lý luận cho bài luận đều đƣợc trích dẫn đầy đủ và ghi nguồn gốc trõ ràng và đƣợc phép công bố. Ngoài ra bài báo cáo đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Các số liệu, kết quả trình bày trong báo cáo là hoàn toàn trung thực, tác giả xin chịu hoàn toàn trƣớc trách nhiệm, kỷ luật của bộ môn. Tác giả Bùi Thị Phƣợng
  3. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên tác giả xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trƣờng Đại học Thủ Dầu Một những ngƣời đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ ch cho tác giả, đ là những nền tảng cơ bản, là hành trang vô cùng quý giá, là bƣớc khởi đầu cho sự nghiệp sau này của em. Đặc biệt tác giả xin cảm ơn Cô Mã Phƣợng Quyên - ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tác giả trong quá tr nh vừa qua. Bên cạnh đ , tác giả c ng xin cảm ơn tới các anh, chị, cô, chú Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê đã tạo điều kiện cho tác giả trực tiếp đƣợc tiếp xúc và nắm bắt kiến thức thực tế, chỉ bảo giúp đỡ tận t nh cho tác giả trong quá tr nh thực tập. Trong thời gian thực tập và làm báo cáo, hạn chế về thời gian c ng nhƣ kiến thức mà bài báo cáo của tác giả c nhiều sai s t. Tác giả k nh mong đƣợc sự góp ý của quý Thầy, Cô và các anh chị trong công ty để để bài báo cáo thực tập của tác giả đƣợc hoàn thiện hơn. Kính chúc Thầy Cô và anh chị lời chúc sức khỏe và thành công hơn trong công việc. Xin chân thành cảm ơn.
  4. DANH MỤC C C TỪ IẾT TẮT STT Từ viết tắt Diễn giải 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 BHXH Bảo hiểm xã hội 3 BHYT Bảo hiểm y tế 4 BP Bộ phận 5 CPCĐ Chi ph công đoàn 6 DN Doanh nghiệp 7 GTGT Gía trị gia tăng 8 KHSX Khách hàng sản xuất 9 NH Ngân hàng 10 NVL Nguyên vật liệu 11 SX TM DV Sản xuất Thƣơng mại Dịch vụ 12 SXKD Sản xuất kinh doanh 13 TGNH Tiền gửi ngân hàng 14 TK Tài khoản 15 TNHH MTV Trách nhiệm hữu hạn Một Thành Viên 16 TSCĐ Tài sản cố định 17 TT-BTC Thông tƣ - báo cáo tài chính
  5. MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài ······································································· 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ··································································· 1 2.1 Mục tiêu chung ········································································ 1 2.2 Mục tiêu cụ thể ········································································ 1 3.· Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu···················································· 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu ················································· 2 5. Kết cấu của đề tài ······································································· 2 6.· Ý nghĩa của đề tài ······································································ 3 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ BẰNG LÊ··················· 1.1 lịch sử hình thành và phát triển của công ty tnhh mtv sản xuất thƣơng mại dịch vụ bằng lê. ······················································································ 4 1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ······················································ 4 1.1.2 Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh ········································ 5 1.1.2.1 Đặc điểm của Công ty TNHH Một Thành Viên ······························ 5 1.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh ·················································· 6 1.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty ············································ 8 1.2.1 Hình thức tổ chức bộ máy công ty ················································ 8 1.2.2 Chức năng của từng bộ phận ······················································ 8 1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ······················································ 10 1.4 Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại đơn vị thực tập · 12 1.4.1 Cơ sở lập báo cáo tài chính ························································ 12 1.4.2 Chính sách kế toán ·································································· 12 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV SX - TM - DV BẰNG LÊ ··························· 14 2.1. Nội dung ··············································································· 14
  6. 2.2 nguyên tắc kế toán ····································································· 15 2.3. Tài khoản sử dụng ···································································· 15 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán ··························································· 18 2.4.1 Chứng từ và mục đ ch sử dụng trong kế toán tiền gửi ngân hàng tại doanh nghiệp ························································································ 18 2.4.2 Các loại sổ sử dụng tại đơn vị thực tập ··········································· 19 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại đơn vị thực tập ······························ 20 2.5.1 Minh họa tình huống nghiệp vụ kinh tế phát sinh ······························ 20 2.5.2 Minh họa trình tự ghi sổ kế toán ·················································· 36 2.6 Phân tích biến động của khoản mục tiền gửi ngân hàng ························· 36 2.6.1 Phân tích biến động theo chiều dọc ··············································· 36 2.6.2 Phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang ······ 38 2.7 Phân tích báo cáo tài chính ··························································· 47 2.7.1 Phân tích bảng cân đối kế toán ···················································· 47 2.7.1.1 Phân t ch t nh cân đối giữa tài khoản và nguồn vốn năm 2018-2019 ······ 47 2.7.1.2 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều ngang ············ 49 2.7.1.3 Phân tích biến động về tài sản và nguồn vốn theo chiều dọc ··············· 59 2.7.2 Phân tích tình hình tài chính thông qua báo cáo kết qảu hoạt động kinh doanh68 2.7.2.1 Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang ···················· 69 2.7.2.2 Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều dọc ······················· 72 CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ ······································77 3.1. NHẬN XÉT ······································································· 77 3.1.1 Bộ máy công ty và bộ máy kế toán ··········································· 77
  7. 3.1.2 Hạn chế ·········································································· 78 3.1.3 Biến động khoản mục tiền gửi khách hàng ································· 78 3.1.4 Về tình hình tài chính của công ty ············································ 79 3.2 Giải pháp ············································································· 79 3.2.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý và bộ máy kế toán của công ty ········· 79 3.2.2 Về công tác kế toán tiền gửi ngân hàng ······································ 79 3.2.3 Về biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng······························· 80 3.2.4 Về tình hình tài chính của công ty ··········································· 80 KẾT LUẬN ········································································· 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO ························································· 83
  8. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1:Bảng phân tích biến động khoản mục tiền theo chiều dọc Bảng 2.2 : Bảng phân tích biến động khoản mục tiền gửi ngân hàng theo chiều ngang Bảng 2.3 Phân tích biến động tài khoản phải thu Bảng 2.4 Phân tích các khoản phải trả Bảng 2.5 : Bảng phân tích tỷ lệ khoản phải trả trên tổng tài sản. Bảng 2.6 Bảng phân tích quan hệ cân đối 1 Bảng 2.7: Bảng phân tích quan hệ cân đối 2 Bảng 2.8 Bảng phân tích quan hệ cân đối 3 Bảng 2.10 : Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm2018/2017 Bảng 2.11 : Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2019/2018 Bảng 2.12 : Phân tích tình hình chung biến động tài sản, nguồn vốn năm 2018/2017 Bảng 2.13: phân tích bảng cân đối kế quả kế toán 2019/2018 Bảng 2.15 Phân tích biến động báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang Bảng 2.16 Phân tích biến động báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều dọ
  9. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Quy trình sản xuất kinh doanh ················································ 7 H nh 1.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy công ty ········································ 8 H nh 1.3 Sơ đồ bộ máy kế toán ·························································· 11 Hình 2.1 Minh họa H a đơn GTGT 0000198 ·········································· 21 Hình 2.2 Minh họa GBC00243 ·························································· 22 Hình 2.3 Minh họa Giấy đề nghị tạm ứng của nhân viên····························· 23 Hình 2.4 Minh họa Giấy báo nợ 00198 ················································· 24 Hình 2.5 Minh họa ủy nhiệm chi của ngân hàng Agribank ·························· 25 Hình 2.6 Minh họa h a đơn mua quà tặng khách hàng ······························· 26 Hình 2.7 Minh họa Giấy báo nợ 00199 ················································· 27 Hình 2.8 Minh họa Lệnh chuyển khoản qua Smartbanking ·························· 28 Hình 2.9 Minh họa phiếu thu PT 000288 ··············································· 29 Hình 2.10 Minh họa Giấy báo nợ 00200 ················································ 30 Hình 2.11 Minh họa h a đơn mua máy lạnh ··········································· 30 Hình 2.12 Minh họa giấy báo nợ 00201 ················································ 32 Hình 2.13 Lệnh chuyển tiền Smartbanking············································· 33 Hình 2.14 Minh họa h a đơn GTGT 0000164 ········································· 34 Hình 2.15 Minh họa GBC 00244 ························································ 35 Hình 2.16 Minh họa trích sổ nhật ký chung ············································ 36 1
  10. Hình 2.17 Minh họa trích số cái ························································· 37 2
  11. PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Tiền tệ là yếu tố quan trọng ảnh hƣởng đến doanh nghiệp trong quá trình hình thành và tồn tại. Trong điều kiện kinh tế phát triển và thời đại công nghệ số nhƣ hiện nay, phạm vi hoạt động của bất kì doanh nghiệp nào c ng cần đến tiền gửi ngân hàng v đ là quy định chung và bắt buộc đối với các nghiệp vụ thƣơng mại có giá trị từ vài chục triệu đồng. Do đ , việc kế toán tiền có vị trí quan trọng nhất định trong nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Mặt khác, kế toán là công cụ điều hành quản lý các hoạt động tính toán, viết phiếu thu chi, lập bảng kê, kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của khoản thanh toán, lập hồ sơ…Thông tin kế toán là những thông tin về tính hai mặt của các hiện tƣợng, mỗi quá trình: vốn và nguồn vốn, tăng và giảm. Mỗi thông tin thu đƣợc là kế quả có tính thông tin và kiểm tra. Do đ việc hạch toán vốn bằng tiền nhằm đƣa ra những thông tin đầy đủ nhất, chính xác nhất về thực trạng và cơ cấu về tiền trong ngân hàng của doanh nghiệp đƣợc sử dụng.Từ đ năm bắt đƣợc cấc khoản chi ph , doanh thu trong lƣu chuyển tiền tệ của doang nghiệp mang lại sự năm bắt chặt chẽ cho doanh nghiệp. Xuất phát từ sự quan trọng của vốn tiền gửi ngân hàng và thông qua thời gian thực tập tại doanh nghiệp em xin chọn đề tài: “Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê” 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1 Mục tiêu chung: Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Bằng Lê từ đ đề ra đƣợc một số giải pháp giúp công ty quản lý và hạch toán vốn bằng tiền. 2.2 Mục tiêu cụ thể: Hệ thống cơ cấu tổ chức bộ máy doanh nghiệp, của phòng ban kế toán. Quan sát thực tiễn quá trình hoạt động của bộ máy kế toán. 3
  12. Thu thập các chứng từ nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp. Đánh giá ƣu điểm nhƣợc điểm của bộ máy kế toán tiền trong công tác hạch toán c ng nhƣ các kiến nghị đề xuất để nhằm hoàn thiện về kế toán tiền gửi ngân hàng của công ty trong tƣơng lai. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.  Đối tƣợng nghiên cứu: Kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê.  Phạm vi nghiên cứu: - Không gian: Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê. - Thời gian: Từ ngày 8/8/2020 đến ngày 10/10/2020. - Nội dung: Đề tài nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực trạng của kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty. - Số liệu đƣợc sử dụng trong bài: từ niên độ năm 2017 - 2019. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và dữ liệu.  Dữ liệu sơ cấp: Dựa vào quá trình thực tập tại doanh nghiệp t ch l y kinh nghiệp và thu thập các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ phát sinh tiền gửi ngân hàng để lập các mô phỏng chứng từ liên quan. Nghiên cứu từ các kiến thức chuyên ngành đã học, thu thập thông qua các văn bản pháp lý, sách giáo khoa, tạp ch , internet…liên qua đên đơn vị, đến nội dung công việc thực tập Phỏng vấn trực tiếp, tham khảo ý kiến những ngƣời có chức trách, nhiệm vụ liên quan.  Dữ liệu thứ cấp: Thông tƣ số 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ tài chính Việt Nam. 4
  13. Báo cáo tài ch nh năm 2017-2019 công bố từ công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê. Tổng hợp thông qua sổ sách kế toán, chứng từ , tham khảo các tài liệu liên quan. 5. Kết cấu của đề tài Ngoài Phần mở đầu và kết luận, thì bài khóa luận tốt nghiệp gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH MTV SX Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê. Chƣơng 2: Thực trạng kế toán tiền gửi ngân hàng tại Công ty TNHH MTV SX Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê. Chƣơng 3: Nhận xét - Kiến nghị. 6. Ý nghĩa của đề tài Về lý luận: Đề tài phân tích về quy tr nh lƣu chuyển chứng từ tiền gửi ngân hàng, quy tắc hạch toán trong bộ máy kế toán của doanh nghiệp. Về thực tế: Trên cơ sở thực tiễn tổng quan và quan sát thực tế trong quy trình tổ chức kế toán của doanh nghiệp tƣ nhân, phân t ch rõ đƣợc những ƣu điểm nhƣợc điểm từ đ đƣa ra các kiến nghị nhận xét nhằm cải thiện tốt hơn cho kế toán tiền nói riêng và phân tích hoạt động tài chính nói chung tại Công ty TNHH MTV Sản Xuất Thƣơng Mại Dịch Vụ Bằng Lê. 5
  14. CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ BẰNG LÊ 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ BẰNG LÊ. 1.1.1 Giới thiệu sơ lƣợc về công ty: Tên công ty: CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ BẰNG LÊ Tên viết tắt: Công ty TNHH Bằng Lê Loại hình hoạt động: Công ty TNHH Một Thành Viên Mã số thuế doanh nghiệp: 3702385130 Địa chỉ: số 125, tờ bản đồ số 11, tổ 4, khu phố B nh Hòa 1, phƣờng Tân Phƣớc Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh B nh Dƣơng. Đại diện pháp luật: Lê Viết Bằng Số điện thoại: 0918.440.387 Ngày cấp giấy phép: 31/07/2015 (Đang hoạt động 5 năm) Vốn điều lệ: 3.000.000.000 (Ba tỷ đồng) Số lƣợng cán bộ công nhân viên: 32 Loại hình công ty: Công ty TNHH Một Thành Viên Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH MTV là tổ chức kinh doanh do chủ sở hữ chịu trách nghiệm về các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản của công ty bằng số vốn điều lệ. * Qúa trình hình thành và phát triển: 6
  15. Những năm gần đây ngành sản xuất may mặc chiếm thị phần lớn quan trọng trong thị trƣờng kinh tế. Hiện nay Việt Nam đứng thứ 4 trên thế giới về khẩu phần dệt may. Công ty TNHH MTV SX TM DV Bằng Lê c ng ra đời cùng thời gian chuyển biến tốt đẹp của nền kinh tế may mặc, những ngày đầu thành lập với số vốn vài trăm triệu đồng, mặt bằng nhỏ hẹp thuê ngoài cùng sự điều hành của gia đ nh gồm 2 vợ chồng đồng nắm giữ quyền hành của công ty.Những ngày đầu thành lập vô cùng kh khăn với lý do thiếu vốn, nhân lực kh khăn, công nghệ còn thiếu điều kiện để phát triển. Với sự phát triển của nền kinh tế sự nhạy bén của chủ đầu tƣ doanh nghiệp hiện nay đã phát triển vốn điều lệ lên gấp 6 lần (năm 2020) tạo công ăn việc làm cho 32 công nhân sản xuất và cán bộ công nhân viên. Năm 2016: Doanh nghiệp mở rộng xƣởng sản xuất Năm 2017: Doanh nghiệp mở thêm xƣởng dịch vụ gia công đ ng g i hàng h a sản phẩm Năm 2019: Lƣợng khách hàng quen thuộc ổn định, số lƣợng hàng hóa ra vào mỗi tháng đều ở mức cao. Năm 2020: Công ty mở thêm diện t ch xƣởng và số lƣợng công nhân làm việc bán thời gian c ng tăng theo. Hoạt động sản xuất chính của công ty: Số TT Tên ngành Mã ngành 1 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép G4641 2 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác G4659 3 Vận tải hàmg hóa bằng đƣờng bộ H4933 4 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) C14100 (Chính) 1.1.2 Đặc điểm, quy trình sản xuất kinh doanh. 1.1.2.1 Đặc điểm của Công ty TNHH Một Thành Viên 7
  16. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu ( sau đây gọi là chủ sở hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi vốn điều lệ của công ty. Chủ sở hữu công ty đồng thời là giám đốc công ty có quyền cao nhất điều hành mọi hoạt động của công ty và là ngƣời đại diện pháp lý cho công ty. Quyết định nội dung điều lệ sửa đổi. Bổ sung điều lệ công ty. Quyết định đầu tƣ, kinh doanh và quản trị nội bộ doanh nghiệp. Chuyển nhƣợng một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của công ty cho tổ chức cá nhân khác. Quyết định việc sử dụng lợi nhuận sau thuế sau khi đã hoàng thành các nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác. Quyết định tổ chức lại, giải thể và yêu cầu công ty phá sản Thƣơng mại dịch, dịch vụ bao gồm các hoạt động dịch vụ c t nh thƣơng mại phục vụ cho các nhu cầu của khách hàng nhƣ: đ ng g i sản phẩm, sắp xếp phụ kiện ….C nghĩa là bất cứ loại hoạt động dịch vụ nào doanh nghiệp đã đăng k mà khách hàng có nhu cầu xử dụng thì doanh nghiệp đều đáp ứng trong phạm vi cho phép nhất định. 1.1.2.2 Quy trình sản xuất kinh doanh Quy trình sản xuất sản phẩm, đ ng g i, gia công theo đơn đặt hàng của khách hàng tại công ty theo sơ đồ sau: Tiến trình Dòng công việc cần thực hiện Phụ Tác nghiệp trách KHSX BP kinh Tiếp nhận Đơn đặt hàng/Hợp doanh đơn đặt của đồng khách hàng 8
  17. Lệnh sản BP kinh BP kinh Lệnh sản xuất xuất doanh doanh lập lệnh sản xuất Cân đối Mua hàng theo BP mua Phòng mua Thống kê nhu tồn kho kế hoạch, nhận hàng tính toán cầu vật tƣ và cân và đặt bàn giao, kiểm nhu cầu đối tồn kho kê hàng NVL và mua Sản xuất BP kế BP sản xuất Cấp NVL đƣa vào toán kiến nghị sản xuất cấp vật tƣ Sản xuất thử và duyệt mẫu BP sản xuất Đối chiếu Sản xuất chính với NVL tồn đề xuất kiến Công đoạn 1: đo nghị ma và cắt vải thêm NVL Công đoạn 2: may Bộ phận sản xuất tiền Công đoạn:…. hành sản xuất theo Hoàn thiệt, kiểm tra Biên bản quy trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm của công ty chất lƣợng 9
  18. Ngập kho BP sản BP xản xuất thành Thành phẩm xuất nhập kho phẩm, báo thành phẩm cáo giá Hạch toán chi phí và Báo cáo phế phẩm tính giá thành sản sản xuất thành, lƣu phẩm BP kế toán trữ BP kế KẾT tính giá toán THÚC thành sản phẩm Hình 1.1 Quy trình sản xuất kinh doanh (Nguồn: Quy trình sản xuất công ty TNHH Bằng Lê) 1.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CÔNG TY 1.2.1 Hình thức tổ chức bộ máy công ty Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty tƣơng đối gọn nhẹ, phân biệt rõ ràng quyền hạn và trách nhiệm của mỗi càn bộ công nhân viên, từng bộ phận dƣới sự chỉ đạo cao nhất của Giám đốc. Do có một cơ cấu quản lý gọn lẹ nên công ty đã giảm bớt đƣợc những chi phí không cần thiết trong việc điều hành và quản lý của công ty. Công ty có tổ chức quản lý theo mô hình hoạt động sau (xem hình 1.2) 10
  19. Chủ sở hữu công ty - Giám đốc Phòng kinh doanh Phòng hành chính Bộ phận sản xuất và nhân sự và kế toán Phân xƣởng dịch Phân xƣởng may vụ Hình 1.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy công ty (Nguồn: Phòng quản lý nhân sự Công ty TNHH Bằng Lê) 1.2.2 Chức năng của từng bộ phận:  Giám đốc: Là ngƣời quản lý và giám sát tất cả các hoạt động kinh doanh , con ngƣời c ng nhƣ các hoạt động hợp tác của doanh nghiệp. Chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về việc thực hiện các quyền hành và các nhiệm vụ giao xuống cho cấp dƣới.  Phòng kinh doanh và nhân sự: Phối hợp với đơn vị cấp trên làm việc với các bộ ngành liên quan, chủ đầu tƣ và các cơ quan liên quan xây dựng định mức, đơn giá, tổng dự toán, dự toán các công trình, giá cả máy các loại thiết bị mới.Cùng các đơn vị thi công giải quyết các phát sinh, điều chỉnh giá trong quá trình thực hiện hợp đồng với chủ đầu tƣ. Phối hợp với đơn vị cấp trên giải quyết các vƣớng mắc về định mức, đơn giá, cơ chế thanh toán và các chế độ.Tham gia phân t ch đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của các đơn vị trực thuộc Công ty. Đôn đốc các đơn vị thực hiện công tác thu hồi vốn, hỗ trợ đơn vị giải quyết vƣớng mắc với các đơn vị có liên quan trong thu hồi vốn. Phối hợp với Phòng Tài chính Kế toán theo dõi công tác thanh toán, thu vốn của các đơn vị. Kiểm tra phiếu giá thanh toán của các hợp đồng do Công ty ký chuyển Phòng Tài chính Kế toán. Chủ trì soạn thảo và tham gia đàm phán để lãnh đạo Công ty ký kết các hợp đồng kinh tế bao gồm: 11
  20. hợp đồng hợp tác đầu tƣ. Kiểm tra giám sát tình hình thực hiện các hợp đồng kinh tế theo quy chế quản lý hợp đồng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty và các quy định của Nhà nƣớc. Theo dõi việc thực hiện và thanh lý các hợp đồng đã ký kết. Theo dõi, kiểm tra, giám sát tình hình ký kết và triển khai các hợp đồng kinh tế của các đơn vị. Trên cơ sở giá đấu thầu, các chế độ hiện hành của Nhà nƣớc, biện pháp tổ chức thi công thực tế xây dựng các định mức đơn giá nội bộ Công ty. Rà soát, ban hành sửa đổi bổ sung các quy định, quy chế thuộc lĩnh vực kế hoạch – kinh doanh. Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt định mức, đơn giá áp dụng đối với những công trình do Công ty làm chủ đầu. Theo dõi những khối lƣợng phát sinh ngoài tổng dự toán. Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch giá thành và quản lý các thành phần chi phí của các đơn vị trên cơ sở kế hoạch giá thành. Báo cáo thực hiện kế hoạch. Báo cáo thực hiện các mục tiêu tiến độ công trình. Báo cáo thực hiện các kế hoạch về sản xuất kinh doanh, dở dang, thu hồi vốn,... Đánh giá phân t ch t nh h nh thực hiện, những nguyên nhân ảnh hƣởng đến việc thực hiện kế hoạch. Báo cáo thống kê, báo cáo tình hình thực hiện tháng, quý, năm về giá trị khối lƣợng. Hỗ trợ, giúp lãnh đạo Công ty tập hợp báo cáo, kế hoạch sản xuất kinh doanh. Tham mƣu giúp việc cho Giám đốc công ty về các lĩnh vực mua bán, cấp phát vật tƣ, quản lý vật tƣ, đầu tƣ thiết bị, quản lý thiết bị. Mua sắm vật tƣ phục vụ quá trình sản xuất của công ty. Theo dõi giá cả kiểm tra cấp phát vật tƣ theo định mức cho các công trình. Làm thủ tục thanh lý vật tƣ tồn kho hƣ hỏng tr nh Giám đốc duyệt.  Phòng hành chính và kê toán: - Bộ phận hành chính: Là bộ phận giúp việc Giám đốc Công ty thực hiện các chức năng quản ký công tác tổ chức, công nghệ thông tin, công tác hành chính và lao động tiền lƣơng cụ thể nhƣ sau: Công tác tổ chức và công tác cán bộ, công tác đào tạo, công tác thi đua, khen thƣởng và kỷ luật. Nghiên cứu, xây dựng, tổ chức triển khai việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin, tin học hoá các hoạt động quản lý SXKD trong toàn Công ty. Công tác hành ch nh văn phòng. Công tác lao động và tiền lƣơng. 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
35=>2