Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu mật mã lượng tử
lượt xem 78
download
Báo cáo có kết cấu gồm 3 chương: Chương 1 - Mật mã lượng tử, Chương 2 - Phân phối khóa lượng tử, Chương 3 - Thực trạng công nghệ mật mã lượng tử, đề xuất và xây dựng chương trình mô phỏng mật mã lượng tử. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu mật mã lượng tử
- TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. ----- ----- Báo cáo tốt nghiệp Đề tài: TÌM HIỂU MẬT MÃ LƯỢNG TỬ
- L IC M N Tr c h t em xin g i l i c m n trân tr ng n TS. H V n H ng, cùng PGS- TS. oàn V n Ban, các th y ã t n tình ch b o s a ch a sai sót giúp em hoàn thành khóa lu n này. Em xin trân tr ng c m n các th y cô giáo Tr ng i h c Công ngh - i h c Qu c gia Hà N i. Phong cách gi ng d y, s ch b o nhi t tình c ng v i nh ng kinh nghi m quý báu c a th y cô ã th c s em l i cho em nhi u ki n th c và cái nhìn m i m . Giúp em sau khi ra tr ng s t tin h n trong công vi c, trong ngh nghi p mà mình ã ch n. Xin chân thành c m n t t c chi n h u ã cùng sát cánh trong su t th i gian h c t p. Hà N i, tháng 5 n m 2010 Sinh viên Ph m Tr ng Sinh
- M U Cùng v i s phát tri n l n m nh c a ngành m t mã h c, các nhà m t mã h c ã nghiên c u và a ra m t h m t mã m i mang tên “m t mã l ng t ”. M t mã l ng t là h m t mã d a trên các tính ch t c a c h c l ng t và không ph thu c vào b t c s tính toán nào, do ó nó c cho là gi i pháp ch ng l i s tính toán l n c a máy tính l ng t . M t mã l ng t ã c ch ng minh có kh n ng b o m t vô i u ki n. Trên th gi i, ã có r t nhi u n c ang xây d ng m ng l ng t nh M , Anh,… Vi t Nam c ng ã có nhi u tài nghiên c u v m t mã l ng t nh ng do tính th i s c a nó, nên tôi v n nghiên c u v m t mã l ng t và ch n nó làm tài cho khóa lu n này. Ch ng 1: M t mã l ng t Gi i thi u s l c v m t mã l ng t , l ch s hình thành m t mã l ng t . Các lý thuy t v c h c l ng t , tính toán l ng t , t ó áp d ng nó vào m t mã l ng t . Ch ng 2: Phân ph i khóa l ng t Gi i thi u v phân ph i khóa l ng t , tìm hi u các giao th c trong phân ph i khóa l ng t . Ch ng minh kh n ng an toàn vô i u ki n c a các giao th c trong phân ph i khóa l ng t . Cách xác nh gi i h n l i, các ph ng pháp “làm m n khóa” và “t ng tính b o m t”. Ch ng 3: Th c tr ng công ngh m t mã l ng t , xu t và xây d ng ch ng trình mô ph ng m t mã l ng t Gi i thi u th c tr ng c a công ngh m t mã l ng t trong th c t , các h ng i, xu t trong m t mã l ng t . Xây d ng ch ng trình mô ph ng phân ph i khóa l ng t theo giao th c BB84.
- M CL C Ch ng 1. M T MÃ L NG T ....................................................................... 1 1.1 GI I THI!U V" M#T MÃ L$%NG T& ...................................................................... 1 1.2 LÝ THUY'T L$%NG T& ............................................................................................. 3 1.2.1 Bit l ng t .............................................................................................................. 3 1.2.2 (o l ng l ng t ................................................................................................... 5 1.2.3 B t nh l ng t .................................................................................................... 6 1.2.4 Liên k t l ng t ..................................................................................................... 7 1.2.5 ( nh lý không th sao chép l ng t ....................................................................... 9 1.3 TÍNH TOÁN L$%NG T& .............................................................................................. 9 1.3.1 M t s ký hi u toán h c .......................................................................................... 9 1.3.2 Bi n )i bit l ng t .............................................................................................. 10 1.3.3 Phép nhân tr ng thái l ng t ............................................................................... 10 1.3.4 (o l ng l ng t trên c s* toán h c .................................................................. 11 1.3.5 Tr ng thái Bell ....................................................................................................... 12 1.3.6 Ch ng minh không th sao chép l ng t ............................................................. 15 1.3.7 C)ng l ng t ........................................................................................................ 16 1.4 TRUY"N THÔNG L$%NG T& .................................................................................. 18 1.5 MÃ HÓA SIÊU DÀY (+C .......................................................................................... 20 1.6 K'T CH$,NG ............................................................................................................. 21 Ch ng 2. PHÂN PH I KHÓA L NG T .................................................. 22 2.1 GI I THI!U V" PHÂN PH-I KHÓA L$%NG T& ................................................... 22 2.2 CÁC GIAO TH.C PHÂN PH-I KHÓA L$%NG T& ............................................... 25 2.2.1 Giao th c BB84 ..................................................................................................... 25 2.2.1.1 Quy c trong giao th c BB84 ......................................................................... 25 2.2.1.2 Phép o l ng trong giao th c BB84 ............................................................... 25 2.2.1.3 Các b c th c hi n giao th c BB84.................................................................. 27 2.2.1.4 Kh n ng t n công c a Nhân trong giao th c BB84 ......................................... 32 2.2.2 Giao th c B92........................................................................................................ 38 2.2.2.1 Các b c th c hi n giao th c B92 .................................................................... 40 2.2.2.2 Kh n ng t n công c a Nhân trong giao th c B92............................................ 44 2.2.3 Giao th c EPR ....................................................................................................... 47 2.2.3.1 Các b c th c hi n giao th c EPR.................................................................... 49 2.2.3.2 Kh n ng t n công c a Nhân trong giao th c EPR ........................................... 50 2.2.4 Xác nh h s gi i h n l i ε ................................................................................ 51 2.2.5 Làm m n khóa và t ng tính b o m t ...................................................................... 51 2.2.5.1 Làm m n khóa.................................................................................................... 52 2.2.5.2 T ng tính b o m t .............................................................................................. 54 2.3 K'T CH$,NG ............................................................................................................. 54 Ch ng 3. TH C TR NG CÔNG NGH M T MÃ L NG T , XÂY D NG CH NG TRÌNH MÔ PH NG M T MÃ L NG T VÀ XU T……………………………………………………………………………..55 3.1 TH/C TR0NG CÔNG NGH! M#T MÃ L$%NG T& .............................................. 55
- 3.2 CH$,NG TRÌNH MÔ PH1NG GIAO TH.C PHÂN PH-I KHÓA L$%NG T& ... 57 3.2.1 M c ích mô ph ng............................................................................................... 57 3.2.2 Giao th c truy n khóa l ng t ............................................................................. 58 3.2.3 Gi i thi u ch ng trình ......................................................................................... 58 3.2.4 K t Lu n ................................................................................................................ 67 3.3 (" XU2T .NG D3NG C4A M#T MÃ L$%NG T& ............................................... 67 K T LU N ............................................................................................................. 68 A. K'T QU5 (0T ($%C .................................................................................................... 68 B. H$ NG PHÁT TRI6N .................................................................................................... 68 C. Ý NGH7A .......................................................................................................................... 69
- Danh M!c Hình Hình 1.1 Mô hình trao )i thông tin bí m t Hình 1.2 Mô hình trao )i thông tin bí m t d a trên c h c l ng t Hình 1.3 Hai tr ng thái c b n c a qubit Hình 1.4 Hình c8u Bloch Hình 1.5 Hai c s* quan tr ng c a qubit Hình 1.6 Minh h a nh lý b t nh l ng t Hình 1.7 S 9 t o c:p tr ng thái Bell Hình 1.8 C)ng l ng t Hadamard Hình 1.9 C)ng l ng t Cnot Hình 2.1 Mô hình phân ph i khóa Hình 2.2 Mô hình phân ph i khóa l ng t Hình 2.3 B ng chuy n )i bit và qubit trong giao th c BB84 Hình 2.4 Mô hình giao th c BB84 Hình 2.5 B ng giao c trong giao th c B92 Hình 2.6 C:p ôi không tr c chu;n mà An s d ng Hình 2.7 K t qu phép o l ng c a Bình Hình 2.8 S 9 tr ng thái c a qubit Hình 2.9 B ng giao c trong giao th c EPR Hình 2.10 S 9 tr ng thái c a Bình khi An g i qubit có tr ng thái − Hình 2.11 S 9 tr ng thái c a Bình khi An g i qubit có tr ng thái + Hình 2.12 B ng c s* dùng ol ng h t liên i Hình 2.13 S 9 th c hi n E91
- Ch ng 1. M T MÃ L NG T 1.1 GI"I THI U V M T MÃ L NG T M t mã l ng t là công ngh cho phép b o m t thông tin truy n i bng quy lu t không th phá b c a t nhiên mà * ây là các tính ch t c a c h c l ng t , do ó nó c xem nh là m t s b o v m nh m? nh t có th cho d> li u. Ngu9n g c c a m t mã l ng t c a ra b*i Stephen Weisner[11], g i là "Conjugate Coding" t 8u nh>ng n m 70. Sau ó, c công b vào n m 1983 trên t p chí Sigact News b*i Bennett và Brassard, nh>ng ng i ã nghiên c u nh>ng ý t *ng c a Weisner và phát tri n chúng theo cách riêng c a mình. H cho ra "BB84", giao th c m t mã l ng t 8u tiên vào n m 1984, nh ng mãi n t n n m 1991, thí nghi m 8u tiên v th th c này m i c th c hi n thành công qua m t ng truy n 32 cm. Nh>ng giao th ng ngày nay ã c th nghi m thành công trên quang s i * dài hàng tr m km. Hình d i ây mô t m t giao th c c a m t mã, thông tin nh y c m có th c làm r i lo n b*i ng i g i (An) thành m t d ng thông tin mà ng i ngoài không th nh n bi t. (i u này c th c hi n b*i m t công th c toán h c, g i là thu t toán mã hóa. Ng i nh n c (Bình) s? có thu t toán gi i mã tìm l i d> li u ban 8u. Hình 1.1: Mô hình trao i thông tin bí m t ( g i thông tin m t cách bí m t, khóa gi i mã ph i c truy n i m t cách bí m t. Nh ng khi ng i nh n nh n c m t khóa thì làm th nào xác minh c khóa này là -1-
- th t và nó c gi> bí m t? Tr c ây, i u này là không th . M t mã l ng t gi i quy t v n này! Nó cho phép ng i g i và ng i nh n xác minh tính b o m t c a t ng khóa. .ng d ng tr c ti p nh t c a m t mã l ng t là quá trình truy n khóa bí m t. T i sao không dùng ng truy n l ng t này truy n tr c ti p thông tin c8n truy n i? B*i vì l ng thông tin trong m t ng truy n l ng t không nhi u và t c không cao. Nh vào quá trình mã hóa mà s truy n thông tin này có th a n s b o m t cao cho ng truy n khác có t c trao )i thông tin cao h n r t nhi u. Nguyên lí c a s trao )i thông tin l ng t này d a vào s quan sát các tr ng thái l ng t ; nh>ng photon c truy n i c :t trong m t tr ng thái riêng bi t b*i ng i g i và sau ó c quan sát b*i ng i nh n. B*i theo thuy t t ng i, nh>ng tr ng thái l ng t liên h p không th c quan sát cùng m t lúc. Tùy theo cách quan sát, giá tr c ah o c s? khác nhau, nh ng trong m t h các tr ng thái liên h p duy nh t; ví d nh phân c c c a photon c mô t b*i m t trong ba h khác nhau: phân c c ph@ng, phân c c c8u hay phân c c elip. Nh v y, n u ng i g i và ng i nh n không th a thu n tr c v h quan sát c s d ng, ng i nh n có th tình c h y thông tin c a ng i nh n mà không nh n c gì có ích. Nh v y, s ti p c n n gi n nh t v ng truy n l ng t là: ng i g i mã hóa thông tin b*i các tr ng thái l ng t , ng i nh n quan sát các tr ng thái ó, sau ó nh vào th a thu n t tr c v h quan sát, ng i g i và ng i nh n trao )i thông tin m t cách úng =n. Ta xét tr ng h p m t kênh truy n b o m t thông th ng và có "ng i t n công * gi>a" (man-in-the-middle attack). Trong tr ng h p này, ng i nghe lén (Nhân) c cho là có kh n ng i u khi n kênh truy n, có th a thông tin vào và l y thông tin ra không có thi u sót nào hay trA nào. Khi An c g=ng thi t l p khóa bí m t cùng Bình, Nhân tham gia vào và tr l i tin theo c hai h ng, làm cho An và Bình t *ng r
- Bình nh n bi t c khi nào ng truy n c a h b tác ng b*i ng i nghe lén th ba, khi ó h có th chuy n qua kênh truy n khác, hay n gi n h n là làm trA ng truy n l i v i các khóa c thay )i liên t c. Hình 1.2: Mô hình trao i thông tin bí m t d a trên c h c l ng t Ngoài kh n ng trao )i khóa nh các h m t mã thông th ng, m t mã l ng t còn có kh n ng phát hi n s xu t hi n c a bên th ba tham gia vào phiên truy n khóa. (ây là tính ch t n)i tr i so v i các h m t mã khác, c ng vì có tính ch t này hai bên trao )i khóa dA dàng bi t c khóa sau khi trao )i có th c s an toàn không. 1.2 LÝ THUY T L NG T 1.2.1 Bit l ng t M t qubit (vi t t=t c a quantum bit[7]) hay bit l ng t là m t n v thông tin l ng t . Trong ó miêu t m t h c h c l ng t có hai tr ng thái c b n th ng c ký hi u là 1 và 0 ( c là két 0 và két 1) ho:c 0 và 1 ( c là bra 0 và bra 1) t ng ng v i hai tr ng thái phân c c th@ng d c và phân c c th@ng ngang c a photon. Hình 1.3: Hai tr ng thái c b n c a qubit -3-
- Khác v i m t bit c) i n thông th ng chB nh n m t trong hai giá tr 1 ho:c 0, m t tr ng thái qubit thu8n túy là ch9ng ch p l ng t tuy n tính c a hai tr ng thái c b n trên. Nh v y m t qubit c bi u diAn: ψ =α 0 +β 1 Trong ó α và β c g i là biên xác su t và giá tr chúng có th nh n là s ph c. ( n gi n ng i ta th ng bi u diAn tr ng thái c a qubit d i dang vector: α ψ = α 0 + β 1 = [α β ] ho:c ψ = α 0 + β 1 = β ng ψ trong c s* c b n chB cho ta 1 v i xác su t là α 2 ho:c cho Khi o l 0 v i xác su t là ϕ = α 0 + β 1 , do ó ta có α2 + β 2 =1 Không gian tr ng thái c a b nh qubit có th miêu ta trên hình h c b
- ng t , ngoài hai tr ng thái c b n là 1 = (0,1) và 0 = (1,0) Trong m t mã l c s d ng chúng ta còn quan tâm n hai tr ng thái c b n khác c a l ng t là: 1 1 1 1 (1,1) và − = (1,−1) . ( 0 + 1)= ( 0 −1)= += 2 2 2 2 Tr ng thái − và + c a bit l ng t t ng ng v i s phân c c c a photon là phân c c chéo 45o và 135o . 1.2.2 (o l ng l ng t (o l ng l ng t là hành ng dùng các thi t b trong l ng t quan sát tr ng thái c a các photon phân c c. Trong m t mã l ng t , o l ng là m t hành ng không th tách r i, d a vào tr ng thái c a các pohoton phân c c o c mà ta quy t nh xem bit c) i n t ng ng c a nó là 1 hay 0. M t khái ni m chúng ta c8n quan tâm khi nguyên c u c h c l ng t là c s*. C s* c t o thành t c:p ôi tr c chu;n. (i u ó có nghCa là n u hai tr ng thái ϕ và ψ trong cùng c s* ∗ luôn có tích vô h ng c a hai vector b
- là 0 (ho:c 1 ) thì sau khi ta o l ng nó ta c ng c tr ng thái phân c c là 0 (ho:c 1 ). C ng nh v y, photon sinh ra trong c s* ⊗ và tr ng thái phân c c c a nó là − (ho:c + ) thì sau khi ta o l ng nó ta c ng c tr ng thái phân c c là − (ho:c + ). 1.2.3 B t nh l ng t ( nh lý b t nh l ng t phát bi u r
- Ví d : N u ta sinh ra 1 photon 0 (ho:c 1 ) và o l ng nó trong c s* ⊗ thì k t qu s? thu c là + ho:c − v i xác su t 50/50. Nh v y, n u ai ó mu n bi t thông tin v m t qubit nào ó thì h ph i bi t c s* mà nó c sinh ra. (ây là m t trong nh>ng tính ch t quan tr ng trong c h c l ng t c s d ng trong m t mã l ng t . 1.2.4 Liên k t l ng t Liên k t l ng t là hi u ng trong c h c l ng t trong ó tr ng thái l ng t c a hai hay nhi u v t có th liên h v i nhau dù chúng có na hai photon ch ng t ra chúng có m t m i quan h t ng tác nào ó. M i quan h t ng tác này là m t h qu c a các nh lu t trong c h c l ng t . Xét hai h th ng l ng t H A và H B H th ng g9m hai h th ng H A và H B là tích tensor c a các tr ng thái trong h th ng H A ΘH B . Nh v y n u h th ng H A có tr ng thái ψ và h th ng H B có tr ng thái ψ thì tr ng thái c a h th ng h p thành là: A B , nh v y tr ng thái c a h th ng tính theo công th c trên là tr ng thái có th ψ Θψ A B tách r i ho:c tr ng thái tích các h th ng. V y hi n t ng liên k t l ng t c th hi n nh th nào? Gi s h th ng H A có c s* {i } và Gi s h th ng H b có c s* {i }. Tr ng thái c a h th ng H A ΘH B c A B bi u diAn: ψ = Cij i A Θ j AB B i, j Trong ó: ψ CiA i CB i và ψ = = . j A A B B i j -7-
- Tr ng thái ψ c g i là có th tách r i c n u cij = ciA c B , và không th tách j AB ri c n u cij ≠ ciA c B . j Tr ng thái liên k t l ng t là tr ng thái c a h th ng không th tách r i c. Trong m t mã l ng t chúng ta s d ng nhi u n tr ng thái Bell c a liên k t l ng t . B n tr ng thái Bell c a hai qubit c gi> b*i An(chB s d i A) và Bình(chB s d i B): 1 ( 0 A 0 B + 1 A 1 B) φ+ = 2 1 ( 0 A 0 B − 1 A 1 B) φ− = 2 1 ( 0 A 1 B + 1 A 0 B) ψ+ = 2 1 ( 0 A 1 B − 1 A 0 B) ψ− = 2 Ta s? xem xét ý nghCa c a các tr ng thái Bell trên. Xét tr ng thái φ + : ⊕ thì k t qu là ng!u nhiên 1 N u An o l ng qubit mà anh ta n m gi trong c s ho"c 0 v i xác su t nh nhau. ng c a An là 0 tr ng thái c a h th ng lúc ó là 0 0 B. N u k t qu phép o l A ng c a An là 1 tr ng thái c a h th ng lúc ó là 1 A 1 B . N u k t qu phép o l Sau ó Bình o l ng qubit mà anh ta n m gi trong cùng c s mà An thì k t qu mà anh c ph# thu c vào tr ng thái c a h th ng lúc ó: ta nh n N u tr ng thái c a h th ng lúc ó là 0 0 B thì k t qu phép o l ng c a An là A 0. N u tr ng thái c a h th ng lúc ó là 1 A 1 B thì k t qu phép o l ng c a An là 1. Tính ch t quan tr ng c a liên k t l ng t là không th tách r i thành các thành ph8n. (i u này có nghCa là không th tìm ra hai qubit σ và σ ′ sao cho σ Θσ′ = φ+ . Xét v m:t m t mã, tính ch t này là c s* hình thành giao th c phân ph i khóa l ng t EPR mà chúng ta s? tìm hi u * nh>ng ph8n sau. -8-
- 1.2.5 ( nh lý không th sao chép l ng t ( nh lý không th sao chép l ng t là m t k t qu c a c h c l ng t . ( nh lý phát bi u r
- + + a11 a1n là ma tr n liên h p Hermitian hay A+ = A + = AT + + a n1 a nn aij = α ji − iβ ji . + 1.3.2 Bi n )i bit l ng t Trong c h c l ng t , chúng ta có th bi n )i photon phân c c t tr ng thái này sang tr ng thái khác. S bi n )i c a m t qubit ϕ thành ϕ ′ c diAn t b*i “ma tr n n v bi n )i” U. ϕ′ = U ϕ Ma tr n n v bi n )i là nh>ng ma tr n Pauli, t c là các ma tr n U th a mãn i u ki n UU = I , nghCa là U + = U −1 . + α Ví d : ϕ = α 0 + β 1 = β 01 Và U = 10 01α β = β 0 +α 1 ϕ′ = U ϕ = = 10β α ϕ′ = β 0 +α 1 1.3.3 Phép nhân tr ng thái l ng t Tr ng thái c a m t h th ng liên h p các qubit là tích tensor c a các tr ng thái qubit có trong h th ng liên h p ó. N u h th ng có n qubit v i tr ng thái riêng lE là ϕ 2 , ϕ 2 , ϕ 3 ,... ϕ n thì tr ng thái liên h p c a chúng s? là ϕ1 Θ ϕ 2 Θ ϕ 3 Θ... ϕ n Ví d : Tr ng thái c a m t h th ng g9m 2 qubit: ϕ1 = a 0 + b 1 và ϕ 2 = c 0 + d 1 thì tr ng thái c a h th ng là: ac a c ad = ac 0 0 + ad 0 1 + bc 1 0 + bd 1 1 ϕ1 Θ ϕ 2 = Θ = b d bc bd - 10 -
- 1.3.4 (o l ng l ng t trên c s* toán h c c mô t b*i t p h p {M m } ( M m = a m Θ a m , am là tr ng thái (o l ng l ng t c a qubit sau khi th c hi n phép o l ng) c a toán t ol ng. ChB s m là 8u ra có th s y ra trong thí nghi m. N u tr ng thái c a qubit tr c khi o l ng là ϕ thì: Xác su t s y ra m sau thí nghi m là p(m) = ϕ M m M m ϕ . + Mm ϕ Tr ng thái c a qubit sau phép o l ng là: . + ϕ M mM m ϕ T p h p {M m } ph i + m b o: M mM m = I . m P ( m) = ϕ M m M m ϕ = 1. + T ng xác su t s y ra b$ng 1: m m Ví d : N u ta th c hi n phép o l ng ϕ = α 0 + β 1 trong c s* ⊕ , t p h p c a ng s? là {M m } = ( M 0 , M 1 ) v i: toán t ol 1 10 0 00 và M 1 = 1 1 = [0 1] = M 0 = 0 Θ 0 = [1 0]Θ = 0 00 1 01 10 M m M m =M 0+ M 0 + M 1+ M 1 = + =I 01 m Xác su t sy ra sau thí nghi m cho ta 0 là: 10a p (0) = ϕ M 0+ M 0 ϕ = [a b] =α2 00b Xác su t s y ra sau thí nghi m cho ta 1 là: 00α p(1) = ϕ M 1+ M 1 ϕ = [α β] = β2 01β p (m) = p(0) + p (1) = α 2 + β 2 = 1 . Th a mãn t)ng xác su t b
- 00α 0 β 01β 1 M0 ϕ β • N u k t qu là 1 là 1 = = = β β β2 t ϕ M 0M 0 ϕ Ngoài ra, n u o l ng ϕ = α 0 + β 1 trong c s* tr c chu;n v = a 0 + b 1 và v ′ = b 1 − a 0 (trong ó a 2 + b 2 = 1 ). Ta có: b v v ′ = [a b] v và v′ là c:p tr c chu;n c a m t c s* nào = ab − ba = 0 −a ó. a2 a ab v Θ v = [a b]Θ = ab b 2 b b2 b − ab Và v ′ Θ v ′ = [b − a ]Θ . = a2 −a − ab 10 v Θ v + v′ Θ v′ = =I 01 Nh v y : ϕ = I ϕ = ( v Θ v + v ′ Θ v ′ ) ϕ = ( v Θ v + v ′ Θ v ′ )(α 0 + β 1 ) = α ( v Θ v 0 + v′ Θ v′ 0 ) + β ( v Θ v 1 + v′ Θ v′ 1 ) = (α v 0 + β v 1 ) v + (ε v ′ 0 + β v ′ 1 ) v ′ = (αa + β b) v + (αb − β a ) v ′ c v là (αa + βb )2 , và xác su t o T bi u th c trên ta dA tính c xác su t o c v ′ là (αb − βa )2 . 1.3.5 Tr ng thái Bell Tr ng thái Bell là nh>ng tr ng thái c a liên k t l ng t :t theo tên c a nhà khoa h c J. S. Bell, c ng d ng vào trong m t mã l ng t [8]. ( t o ra liên k t l ng t theo tr ng thái Bell c a hai photon phân c c trong phòng thí nghi m ng i ta dùng hai qubit ϕ = 0 và ω = 0 - 12 -
- 111 Bi n )i qubit ϕ thành ϕ ′ qua U 1 = H = 2 1 −1 1111 11 1 (0 + 1 ) ϕ′ = H ϕ = = = 2 1 −1 0 21 2 Lúc này h th ng hai qubit s? có tr ng thái 1 11 110 10 Θ[1 0] = δ = ϕ′ Θ ω = = 21 21 0 21 0 1 0 0 0 0 1 0 0 Bi n )i δ thành δ ′ qua U 2 = C not = 0 0 0 1 0 0 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 0 0 10 0 1 1 (0 0 + 1 1 )= φ+ δ ′ = C not δ= = = 0 0 0 1 21 0 2 2 0 0 1 0 0 1 Nh v y ta ã t o c c:p liên k t l ng t có tr ng thái φ + t hai qubit 0 . T ng t th , t các c:p 8u vào khác ta s? t o c các tr ng thái khác c a Bell: 1 1 ( 0 0 + 1 1 )= φ+ ; (0 1 + 1 0 )= ψ + 00→ 01→ 2 2 1 1 (0 0 − 1 1 )= φ− ; ( 0 1 − 1 0 )= ψ − 10→ 11→ 2 2 Nh v y các c:p tr ng thái Bell c a hai qubit có th c t o ra theo s 9: t o c"p tr ng thái bell Hình 1.7: S - 13 -
- ( ch ng minh s liên h l ng t c a các tr ng thái Bell ta l8n l t th c hi n phép ng σ và φ + trên t p h p {M m } = ( M 0 , M 1 ) c a toán t ol ol ng. 1 0 0 0 00 0 0 0 0 0 0 01 0 0 Trong ó M 0 = và M 1 = 0 0 1 0 00 0 0 0 0 0 0 00 0 1 (o l ng σ : • Xác su t s y ra 0 sau o l ng là: 1 0 0 0 1 0 0 0 010 1 [1 0 1 0] p(0) = σ M 0+ M 0 σ = =1 0 0 1 0 21 2 0 0 0 0 0 • K t qu s y ra 0 sau o l ng là: 1 0 0 0 1 1 0 0 0 010 10 M0 σ =σ = = 0 0 1 0 21 21 σ M 0+ M 1 σ 0 0 0 0 0 0 ng {M m } = ( M 0 , M 1 ) không làm thay )i (o l ng σ trong c:p toán t ol tr ng thái c a h th ng, nghCa là phép o l ng m t qubit trong c:p không làm nh h *ng n qubit khác trong c:p ó. (o l ng φ + : • Xác su t s y ra 0 sau o l ng là: 1 0 0 0 1 1 0 0 0 0 10 10 1 1 [1 0 0 1] p(0) = φ + M 0+ M 0 φ + = = = 0 0 1 0 20 21 2 2 0 0 0 0 1 0 - 14 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp "Nâng cao chất lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế ở nước ta hiện nay"
35 p | 1105 | 512
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu thực trạng và xây dựng chiến lược Marketing Mix cho sản phẩm phân bón Urê của công ty TNHH Hòa Phát tại thị trường An Giang
60 p | 703 | 371
-
Báo cáo tốt nghiệp "Mối quan hệ giữa chức năng kiển toán với trách nhiệm của kiển toán viên về chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính"
42 p | 594 | 258
-
Báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả của công tác Marketing du lịch và hoạt động kinh doanh của khách sạn Thiên Thai.
63 p | 618 | 251
-
Báo cáo tốt nghiệp "Một số vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ở huyện Si Ma Cai"
30 p | 509 | 245
-
Báo cáo tốt nghiệp "Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam"
25 p | 512 | 234
-
Báo cáo tốt nghiệp "Tín dụng cho người nghèo"
27 p | 418 | 225
-
Đồ án tốt nghiệp - tìm hiểu về virut máy tính và cách phòng chống
248 p | 794 | 225
-
Báo cáo tốt nghiệp "Thị trường đầu ra cho sản phẩm thuỷ sản - thực trạng và tiềm năng"
25 p | 383 | 121
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu về HTML5, CSS3 và xây dựng ứng dụng giao diện Web sử dụng Slider
46 p | 726 | 118
-
Báo cáo tốt nghiệp: Giải pháp phát triển kinh doanh dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Agribank Chi nhánh Quận Ngô Quyền TP. Hải Phòng
77 p | 545 | 112
-
Báo cáo tốt nghiệp “Phương pháp chỉ số thống kê và vận dụng phân tích biến động tổng doanh thu của khách sạn Sông Nhuệ thời kỳ 1996-2000”
23 p | 402 | 92
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - TÌM HIỂU VỀ TẤN CÔNG TRÊN MẠNG DÙNG KỸ THUẬT DOS DDOS
15 p | 548 | 89
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu Proxy và ứng dụng chia sẻ Internet trong mạng LAN qua Proxy
38 p | 269 | 73
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Tân Bình
65 p | 247 | 56
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý, xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Yên Lập – Tỉnh Phú Thọ
47 p | 130 | 23
-
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP: TÌM HIỂU VÀ ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ THUẬT TOÁN TÌM KIẾM TRUYỀN THỐNG ỨNG DỤNG TRONG TIN HỌC
18 p | 133 | 16
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tìm hiểu công tác quản lí an toàn lao động và đề xuất xây dựng hệ thống phòng chống cháy nổ tại Công ty TNHH Camso Việt Nam
77 p | 46 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn