intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo Tự đánh giá mức độ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD ở Việt Nam

Chia sẻ: Trần Thị Hạnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:136

49
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo “Tự đánh giá mức độ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+ ở Việt nam” là kết quả quá trình đánh giá của các bên liên quan theo “Khung hướng dẫn đánh giá mức độ chuẩn bị sẵn sàng” (tháng 6/2013) của qũy đối tác các bon trong lâm nghiệp. Báo cáo làm rõ tầm nhìn chiến lược, cơ chế vận hành, các thành quả chính, các mặt còn hạn chế và các hoạt động cần thực hiện trong thời gian tới để sớm chuyển sang giai đoạn thử nghiệm và chi trả theo kết quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo Tự đánh giá mức độ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD ở Việt Nam

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN<br /> ________*****________<br /> <br /> BÁO CÁO<br /> TỰ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUẨN BỊ SẴN SÀNG<br /> THỰC HIỆN REDD+ Ở VIỆT NAM<br /> <br /> Hà Nội, tháng 7/2016<br /> <br /> 1<br /> <br /> DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT<br /> AD<br /> <br /> Số liệu hoạt động<br /> <br /> Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn<br /> Bộ TN&MT<br /> <br /> Bộ Tài nguyên và Môi trường<br /> <br /> Bộ KH&CN<br /> <br /> Bộ Khoa học và Công nghệ<br /> <br /> Bộ KH&ĐT<br /> <br /> Bộ Kế hoạch và Đầu tư<br /> <br /> Bộ TC<br /> <br /> Bộ Tài chính<br /> <br /> BDS<br /> <br /> Hệ thống chia sẻ lợi ích<br /> <br /> BĐKH<br /> <br /> Biến đổi khí hậu<br /> <br /> CIFOR<br /> <br /> Trung tâm nghiên cứu Lâm nghiệp quốc tế<br /> <br /> COP<br /> <br /> Hội nghị các bên tham gia Công ước khung của Liên hiệp<br /> quốc về biến đổi khí hậu<br /> <br /> CERDA<br /> <br /> Trung tâm nghiên cứu và phát triển vùng cao<br /> <br /> CSDM<br /> <br /> Trung tâm vì sự phát triển bền vững miền núi<br /> <br /> CSO<br /> <br /> Tổ chức chính trị xã hội<br /> <br /> Dự án FCPF<br /> <br /> Dự án Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+ ở Việt Nam<br /> <br /> EF/RF<br /> <br /> Hệ số phát thải/hấp thụ<br /> <br /> ER<br /> <br /> Giảm phát thải<br /> <br /> ER-P<br /> <br /> Chương trình Giảm phát thải<br /> <br /> ERPA<br /> <br /> Thỏa thuận chi trả giảm phát thải<br /> <br /> ER-PD<br /> <br /> Văn kiện Chương trình Giảm phát thải<br /> <br /> ER-PIN<br /> <br /> Ý tưởng đề xuất Chương trình Giảm phát thải<br /> <br /> ESMF<br /> <br /> Khung quản lý môi trường và xã hội<br /> <br /> FAO<br /> <br /> Tổ chức Nông lương Thế giới<br /> <br /> FCPF<br /> <br /> Qũy đối tác các bon trong lâm nghiệp<br /> <br /> FLEGT<br /> <br /> Thực thi lâm luật, quản trị và thương mại lâm sản<br /> <br /> FORMIS<br /> <br /> Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp<br /> <br /> FPIC<br /> <br /> Đồng thuận dựa trên nguyên tắc tự nguyện, được thông báo<br /> 2<br /> <br /> trước và cung cấp thông tin đầy đủ<br /> FREL/FRL<br /> <br /> Mức phát thải tham chiếu rừng/ Mức tham chiếu rừng<br /> <br /> FSC<br /> <br /> Hội đồng quản trị rừng quốc tế<br /> <br /> GHG<br /> <br /> Khí nhà kính<br /> <br /> GIZ<br /> <br /> Tổ chức Hợp tác phát triển Đức<br /> <br /> IPCC<br /> <br /> Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu<br /> <br /> JICA<br /> <br /> Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản<br /> <br /> KfW<br /> <br /> Ngân hàng Tái thiết Đức<br /> <br /> LULUCF<br /> <br /> Sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp<br /> <br /> MB<br /> <br /> Ban quản lý<br /> <br /> MBFP<br /> <br /> Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp<br /> <br /> MRV<br /> <br /> Hệ thống đo đạc, báo cáo và thẩm định<br /> <br /> NCB<br /> <br /> Lợi ích phi các bon<br /> <br /> NFI<br /> <br /> Điều tra rừng toàn quốc<br /> <br /> NFIMAP<br /> <br /> Chương trình Điều tra, theo dõi và đánh giá tài nguyên rừng<br /> toàn quốc<br /> <br /> NFIS<br /> <br /> Dự án tổng điều tra, kiểm kê rừng<br /> <br /> NFMS<br /> <br /> Hệ thống theo dõi rừng quốc gia<br /> <br /> NRAP<br /> <br /> Chương trình hành động quốc gia về REDD+<br /> <br /> NRF<br /> <br /> Qũy REDD+ quốc gia<br /> <br /> PPMU<br /> <br /> Ban quản lý dự án tỉnh<br /> <br /> PRAP<br /> <br /> Kế hoạch hành động REDD+ cấp tỉnh<br /> <br /> REDD+<br /> <br /> Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất<br /> rừng, suy thoái rừng, quản lý rừng bền vững, bảo tồn và nâng<br /> cao trữ lượng các bon rừng.<br /> <br /> RECOFTC<br /> <br /> Trung tâm vì con người và rừng<br /> <br /> R-PP<br /> <br /> Đề xuất chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+<br /> <br /> SNV<br /> <br /> Tổ chức Phát triển Hà Lan<br /> 3<br /> <br /> SESA<br /> <br /> Đánh giá môi trường và xã hội chiến lược<br /> <br /> SFM<br /> <br /> Quản lý rừng bền vững<br /> <br /> SIS<br /> <br /> Hệ thống thông tin đảm bảo an toàn<br /> <br /> SRD<br /> <br /> Trung tâm phát triển nông thôn bền vững<br /> <br /> TCLN<br /> <br /> Tổng cục Lâm nghiệp<br /> <br /> TWG<br /> <br /> Tiểu nhóm kỹ thuật<br /> <br /> UNFCCC<br /> <br /> Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu<br /> <br /> UBND<br /> <br /> Uỷ ban Nhân dân<br /> <br /> VRO<br /> <br /> Văn phòng REDD+ Việt Nam<br /> <br /> WB<br /> <br /> Ngân hàng Thế giới<br /> <br /> 4<br /> <br /> DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU<br /> Bảng 1: Số lượng dự án, tổng số vốn cam kết và giải ngân, giai đoạn 2009-2014<br /> ............................................................................................................................. 16<br /> Bảng 2: Vốn cam kết và giải ngân từ các nhà tài trợ chính phủ, ........................ 17<br /> Bảng 3: Kinh phí và nguồn kinh phí hoạt động REDD+ cho các tổ chức trên... 21<br /> Bảng 4: Kinh phí cho các hoạt động tham vấn và huy động sự tham gia........... 30<br /> Bảng 5: Số lượng tập huấn, nâng cao nhận thức, tham vấn tại các cấp .............. 35<br /> Bảng 6: Số lượng và hình thức truyền thông tại các cấp .................................... 36<br /> Bảng 7: Kinh phí thực hiện ................................................................................. 48<br /> Bảng 8: Phân loại rừng và sử dụng đất ............................................................... 57<br /> Bảng 9: Quá trình cải tiến và hoàn thiện các bản đồ hiện trạng rừng của<br /> NFIMAP (kế thừa từ Hùng và cs 2015) .............................................................. 60<br /> Bảng 10: Thời gian và địa điểm tham vấn .......................................................... 77<br /> Bảng 11: Số lượng người tham gia các cuộc tham vấn ...................................... 79<br /> Bảng 12: Tổng số đại biểu tham gia các hội thảo ............................................... 79<br /> Bảng 13: Mức độ đánh giá theo các nhóm đối tượng ......................................... 96<br /> Bảng 14: Tổng hợp kết quả tham vấn ................................................................. 99<br /> Bảng 15: Các hoạt động hoàn thiện chuẩn bị sẵn sàng REDD+ ở Việt Nam ... 129<br /> Hình 1: Các chu kỳ của NFIMAP ....................................................................... 59<br /> Hình 2: Phương pháp tiếp cận để ước tính phát thải ........................................... 67<br /> Hình 3: Địa điểm tổ chức tham vấn .................................................................... 78<br /> Hình 4: Tỷ lệ thành phần các bên tham gia các hội thảo .................................... 80<br /> Hình 5: Tỷ lệ giới trong các hội thảo tham vấn .................................................. 80<br /> Hình 6: Qúa trình tham vấn với các bên liên quan ............................................. 81<br /> Hình 7: Tỷ lệ phân loại tiêu chí tại Hội thảo tham vấn Bắc Kạn ........................ 84<br /> Hình 8: Tỷ lệ phân loại tiêu chí tại Hội thảo tham vấn Lâm Đồng .................... 86<br /> Hình 9: Tỷ lệ phân loại tiêu chí tại Hội thảo tham vấn Cà Mau ......................... 87<br /> Hình 10: Tỷ lệ phân loại tiêu chí tại Hội thảo tham vấn Quảng Bình ................ 88<br /> Hình 11: Tỷ lệ phân loại tiêu chí Hội thảo tham vấn Hải Phòng ........................ 90<br /> Hình 12: Tỷ lệ phân loại tiêu chí tại Hội thảo tham vấn Hà Nội ........................ 92<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2