BẢO VỆ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN NGUY CƠ CAO<br />
<br />
Chỉ dẫn từ chứng cứ lâm sàng<br />
<br />
GS.TS.BS. Đặng Vạn Phước<br />
Chủ tịch Hội Tim mạch TPHCM<br />
Phó Chủ tịch Hội Tim mạch Việt Nam<br />
<br />
ESC Guideline 2016:<br />
Đái tháo đường là yếu tố<br />
nguy cơ tim mạch cao<br />
<br />
Adapted from 2016 European Guidelines on<br />
cardiovascular prevention in clinical practice<br />
<br />
ACS=acute coronary syndrome; AMI= acute myocardial infarction; BP= blood pressure; CKD=chronic kidney disease; DM=diabetes<br />
mellitus; GFR=glomerular filtration rate; PAD=peripheral artery disease; SCORE=systematic coronary risk estimation; TIA=<br />
transient ischaemic attack<br />
<br />
ĐTĐ týp 2: Đại dịch toàn cầu và là một yếu tố nguy cơ<br />
quan trọng độc lập đối với các biến chứng<br />
Các biến chứng liên quan ĐTĐ týp 22<br />
Mạch máu lớn<br />
<br />
Mạch máu nhỏ<br />
<br />
• Bệnh tim mạch, ví dụ đột<br />
quị, nhồi máu cơ tim, bệnh<br />
động mạch ngoại biên,..<br />
<br />
• Bệnh thận do ĐTĐ<br />
• Bệnh võng mạc do ĐTĐ<br />
• Bệnh thần kinh do ĐTĐ<br />
<br />
Nguy cơ phát triển bệnh tim mạch tăng cao hơn<br />
2015<br />
<br />
2040<br />
<br />
Tần suất ĐTĐ toàn cầu1<br />
<br />
2 đến 4 lần<br />
Ở người có ĐTĐ týp 2 so với người không có bệnh<br />
ĐTĐ týp 2 3<br />
<br />
CV, cardiovascular; T2D, type 2 diabetes<br />
1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015. Available at: www.idf.org/diabetesatlas; 2. World Health Organization. Diabetes Programme –<br />
About diabetes. Available at: www.who.int/diabetes/action_online/basics/en/index3.html; 3. World Heart Federation. Diabetes. 2016. Available at: www.world-heartfederation.org/cardiovascular-health/cardiovascular-disease-risk-factors/diabetes/ (all websites accessed March 2017)<br />
<br />
Tỷ lệ BN ĐTĐ týp 2 tăng trên toàn thế giới và ở Việt Nam<br />
• Toàn cầu, 415 triệu người đang<br />
<br />
• Tỷ<br />
lệ hiện mắc ĐTĐ 5.5%<br />
chung sống với bệnh1<br />
• 3.7 triệu BN ĐTĐ<br />
• Tăng gần gấp 2 lần từ 2010<br />
• 1.98 triệu BN ĐTĐ không được chẩn<br />
đoán<br />
• 33,000 tử vong/năm do ĐTĐ<br />
• Chi phí hàng năm cho chăm sóc BN<br />
ĐTĐ là $228 ( ~12% tổng thu nhập<br />
Sẽ tăng<br />
tới<br />
sản phẩm quốc<br />
nội)<br />
642 triệu người năm<br />
20401IDF 2017<br />
<br />
• Ít nhất 68% người >65 tuổi bị ĐTĐ<br />
chết vì bệnh tim 2<br />
Nguy cơ tử vong liên quan với<br />
ĐTĐ (n=820,900)3<br />
Hazard ratio (95% CI)<br />
(ĐTĐ so với không<br />
ĐTĐ)<br />
<br />
Việt Nam 2017<br />
<br />
3<br />
2<br />
1<br />
0<br />
<br />
CV death<br />
<br />
CV, cardiovascular<br />
1. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th edn. 2015; www.idf.org/diabetesatlas (accessed 15. December 2015)<br />
2. Centers for Disease Control and Prevention 2011; 3. Seshasai SR et al. N Engl J Med 2011;364:829<br />
<br />
All-cause mortality<br />
4<br />
<br />
ĐTĐ là yếu tố nguy cơ quan trọng và độc lập cho cả<br />
biến cố mạch máu nhỏ & biến cố mạch máu lớn<br />
Nhồi máu cơ tim<br />
Suy tim<br />
<br />
Tái cấu trúc– phì đại<br />
<br />
Bệnh lý động mạch ngoại biên<br />
TIA, Đột quỵ<br />
Phình bóc tách động mạch chủ<br />
<br />
Tái cấu trúc – mảng xơ vữa<br />
<br />
Vi đạm niệu/suy thận nhẹ<br />
Bình thường<br />
<br />
Yếu tố nguy cơ<br />
<br />
Tổn thương cơ quan chưa có<br />
biểu hiện lâm sàng<br />
<br />
Tiểu đạm đại thể<br />
Suy thận giai đoạn cuối<br />
Các biến cố trên lâm sàng<br />
<br />
Chức năng nội mạc<br />
TIA, transient ischaemic attack<br />
Versari D et al. Diabetes Care 2009;32(suppl<br />
2):S314<br />
<br />
5<br />
<br />